200 likes | 206 Views
Tu00ednh tu1ef1 u0111u1ed9ng cu1ee7a tim: khu1ea3 nu0103ng co giu00e3n nhu1ecbp nhu00e0ng theo chu ku1ef3.<br>Nhu1edd hu1ec7 du1eabn truyu1ec1n tim:<br>- Gu1ed3m 3 pha:<br> Pha co tu00e2m nhu0129<br> Pha co tu00e2m thu1ea5t<br> Pha du00e3n chung <br><br>https://lop6.vn/
E N D
CHỦ ĐỀ TUẦN HOÀN MÁU (Tiếptheo) GV: NGUYỄN THỊ THỦY
I. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM 1. Tínhtựđộngcủatim • Tínhtựđộngcủatim: khảnăng co giãnnhịpnhàngtheochukỳ. • Nhờhệdẫntruyềntim:
I. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM 1. Tínhtựđộngcủatim Nútxoangnhĩphátxungđiện Tâm nhĩ co Cơtâmnhĩ Nútnhĩthất Cơ tâm thất Tâm thất co MạngPuôckin Bó His
2. Chu kỳhoạtđộngcủatim Hãy quan sáthìnhvàchobiết: chukỳhoạt động củatimlàgì?
2. Chu kỳhoạtđộngcủatim • Kháiniệm: • Mộtlần co vàgiãnnghỉcủatim. - Gồm 3 pha: + Pha co tâmnhĩ + Pha co tâmthất + Phadãnchung
0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,1s 0,3s 0,4s Tâm nhĩ co Tâm thất co Dãnchung 2. Chu kỳhoạtđộngcủatim Hình. Mộtchukỳtim ở người Tạisaotimhoạtđộngsuốtđờikhôngmệtmỏi?
2. Chu kỳhoạtđộngcủatim - Nhịptim: sốchukỳtimtrong 1 phút Cho biếtmốiliênquangiữanhịptimvàkhốilượngcơthể? Giảithích.
MAO MẠCH Tiểu TM ĐM nhánh Tiểu ĐM II. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH 1. Cấutrúccủahệmạch TM nhánh
1. Cấutrúccủahệmạch Baogồm: -Hệthốngđộngmạch • Hệthốngmaomạch • Hệthốngtĩnhmạch
2.Huyếtáp - Kháiniệm: áplựccủamáutácđộnglênthànhmạch. - Trịsố: 120/80; 110/70 + Huyếtáptốiđa: huyếtáptâmthu (Tim co) + Huyếtáptốithiểu: huyếtáptâmtrương (timgiãn)
2.Huyếtáp - Kháiniệm: - Trịsố: - Yếutốảnhhưởng: + Lực co tim, nhịptim + Khốilượngvàđộquánhcủamáu + Sựđànhồicủamạchmáu
- Sựthayđổihuyếtáptronghệmạch: Quansáthìnhvàchobiếtsựbiếnđộnghuyếtáptronghệmạch. Giảithíchtạisaocósựbiếnđộngđó?
- Sựthayđổihuyếtáptronghệmạch: + Giảmdần: độngmạch maomạch tĩnhmạch. + GT: Do máuđượctimđẩyvàođộngmạchnênhuyếtáp ở độngmạchcaonhấtrồigiảmdần do ma sátcủacácphântửmáuvớinhauvàvớithànhmạch
3. Vậntốcmáu - Kháiniệm: tốcđộmáuchảytrong 1 giây a b Động mạch Mao mạch Tĩnh mạch Hình 19.4. Biếnđộngcủavậntốctronghệmạch a) Vậntốcmáu; b) Tổngtiếtdiệnmạch
Động mạch Mao mạch Tĩnh mạch 3. Vậntốcmáu - Vậntốcmáubiếnđộngtronghệmạch: + Cao nhấtở độngmạch. + Thấpnhấtở maomạch.
3. Vậntốcmáu - Phụthuộcvàocácyếutố: + Tổngtiếtdiệnmạch + Sựchênhlệchhuyếtápgiữa 2 đầuđoạnmạch Hình: Biếnđộngcủavậntốcmáuvàhuyếtáptronghệmạch. A. Huyếtáp B. Vậntốcmáu C. Tổngtiếtdiệnmạch
CỦNG CỐ 1. Cấutrúcnàosauđâykhôngthuộchệthốngthầnkinhtựđộngcủatim? Nútxoangnhĩ. Sai A Bó His. Sai B Van nhĩ - thất. Đúng C Mạng lưới Puôckin. Sai D
CỦNG CỐ 2. Vậntốcmáutronghệmạchcóđặcđiểmnàosauđây? Tỉ lệ thuận với huyết áp. Sai A Tỉ lệ nghịch với huyết áp. Sai B Tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể. Sai C Đúng Tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện mạch. D
CỦNG CỐ 3. Giátrịhuyếtápcủamộtngườilà 120/80. Con số 120 và 80 biểuthịđiềugì? HA ở vòng tuần hoàn lớn và TH nhỏ. Sai A HA độngmạchvà HA tĩnhmạch. Sai B HA tâm trương và HA tâm thu. Sai C Đúng HA tâm thu và HA tâm trương. D