1 / 32

Sinh học 11 Bài 18: Tuần hoàn máu P2

- Hu1ec7 tuu1ea7n hou00e0n gu1ed3mu00a0:<br> Du1ecbch tuu1ea7n hou00e0n: Mu00e1u hou1eb7c hu1ed7n hu1ee3p mu00e1u - du1ecbch mu00f4<br> Tim.<br> Hu1ec7 mu1ea1ch: u0111u1ed9ng mu1ea1ch, mao mu1ea1ch, tu0129nh mu1ea1ch<br><br>https://lop6.vn/

FayBartell
Download Presentation

Sinh học 11 Bài 18: Tuần hoàn máu P2

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Bài 18 TUẦN HOÀN MÁU

  2. NỘI DUNG • CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG HỆ TUẦN HOÀN • CÁC DẠNG HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT. 1. Hệ tuần hoàn hở 2. Hệ tuần hoàn kín

  3. Hệ tuần hoàn được cấu tạo chủ yếu bởi các bộ phận sau: Dịch tuần hoàn Tim Hệ mạch

  4. I-Cấutạovàchứcnăngcủahệtuần hoàn 1. Cấu tạo chung  - Hệ tuần hoàn gồm : + Dịch tuần hoàn: Máu hoặc hỗn hợp máu - dịch mô + Tim. + Hệ mạch: động mạch, mao mạch, tĩnh mạch 2. Chức năng chủ yếu của hệ tuần hoàn - Vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho các hoạt động sống của cơ thể.

  5. II. Các dạng hệ tuần hoàn ở động vật

  6. 1.Hệ tuần hoàn hở 2. Hệ tuần hoàn kín

  7. Đường đi của máu Động mạch Tế bào TIM TIM Khoang cơ thể Tĩnh mạch Khoang cơ thể

  8. Tim Động mạch Khoang cơ thể (Trao đổi chất) Tĩnh mạch 1. Hệ tuần hoàn hở Đa số động vật thân mềm và chân khớp Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào Thấp và chậm. Chậm

  9. Đường đi của máu Động mạch Tế bào TIM TIM Mao mạch Tĩnh mạch

  10. 1. Hệ tuần hoàn kín Mực ống, bạch tuộc, giun đốt và động vật có xương sống. Tim Động mạch Mao mạch (Trao đổi chất) Tĩnh mạch Máu trao đổi chất với tế bào qua thành mao mạch Cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh. Nhanh

  11. HỆ TUẦN HOÀN ĐƠN VÀ HỆ TUẦN HOÀN KÉP HTH ĐƠN HTH KÉP

  12. ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN ĐƠN Động mạch mang Mao mạch mang Động mạch lưng TÂM THẤT TÂM NHĨ Mao mạch Tĩnh mạch

  13. ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN KÉP Mao mạch phổi Tĩnh mạch phổi Động mạch phổi VÒNG TUẦN HOÀN NHỎ TÂM NHĨ PHẢI TÂM NHĨ TRÁI TÂM THẤT TRÁI TÂM THẤT PHẢI VÒNG TUẦN HOÀN LỚN Mao mạch Tĩnh mạch Động mạch chủ

  14. Lưỡng cư, bò sát, chim và thú Cá 3 hặc 4 ngăn 2 ngăn 1 vòng 2 vòng - Ở lưỡng cư: máu pha nhiều - Ở bò sát (trừ cá sấu): máu pha ít - Chim, thú: máu không pha Máu không pha Thấp Lớn

  15. Chiều hướng tiến hoá của hệ tuần hoàn kín 3 ngăn nhưng có 1 vách ngăn hụt 2 ngăn 3 ngăn 4 ngăn 2 1 2 2 Không pha Pha nhiều Pha ít Không pha

  16. Dung dịch sinh lý Dung dịch sinh lý III. Hoạt động của tim 1. Tính tự động của tim

  17. III. Hoạt động của tim 1. Tính tự động của tim

  18. III. Hoạt động của tim 2. Chu kì hoạt động của tim Chu kì tim ở người trưởng thành

  19. 2. Chu kì hoạt động của tim Nhịp tim của thú - Cho biết mối liên quan giữa nhịp tim và khối lượng cơ thể? - Tại sao có sự khác nhau về nhịp tim giữa các loài động vật?

  20. IV. Hoạt động của hệ mạch 1. Cấu trúc của hệ mạch

  21. IV. Hoạt động của hệ mạch 2. Huyết áp

  22. IV. Hoạt động của hệ mạch 2. Huyết áp • Tại sao tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết giảm? • Tại sao khi cơ thể mất máu thì huyết áp giảm? • Tại sao ở người huyết áp được đo ở cánh tay? • Tại sao nói tăng huyết áp là kẻ thù giết người thầm lặng? • Cần phải làm gì để huyết áp ổn định?

  23. IV. Hoạt động của hệ mạch 3. Vận tốc máu a b • Vận tốc máu • Tổng tiết diện mạch Động mạch Mao mạch Tĩnh mạch

  24. CỦNG CỐ Câu 1. Tại sao hệ tuần hoàn của côn trùng được gọi là hệ tuần hoàn hở? Câu 2. Tại sao hệ tuần hoàn của cá, lưỡng cư, bò sát, chim và thú được gọi là hệ tuần hoàn kín? Câu 3: Cấu tạo chung của hệ tuần hoàn gồm: A. Tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch B. Tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn C. Tim, hệ mạch, máu D. Động mạch, tĩnh mạch, mao mạch, máu

  25. CỦNG CỐ Câu 4: Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở theo thứ tự: Động mạch, mao mạch, tĩnh mạch, tim Động mạch, tĩnh mạch, mao mạch, tim Động mạch, khoang cơ thể, tĩnh mạch, tim Động mạch, tĩnh mạch, khoang cơ thể, tim A B C C D

  26. CỦNG CỐ Câu 5: Nhóm động vật KHÔNG có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim: Cá xương, chim, thú Lưỡng cư, thú Bò sát (trừ cá sấu), chim, thú Lưỡng cư, bò sát, chim A B C D

  27. DẶN DÒ - Học bài và trả lời câu lệnh trang 78- 79 của sách giáo khoa. - Trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 75 – 76 SGK. - Xem bài mới: “TUẦN HOÀN MÁU” TIẾP THEO

  28. Ngành thân mềm Trai sông Ốc sên Ngành chân khớp Côn trùng Tôm

  29. Bạch tuộc Mực ống Giun đốt

More Related