260 likes | 263 Views
Du1ecbch tuu1ea7n hou00e0n : Mu00e1u vu00e0 du1ecbch mu00f4.<br>Tim : Su1ed1 lu01b0u1ee3ng ngu0103n tim phu1ee5 thuu1ed9c su1ef1 tiu1ebfn hu00f3a cu1ee7a u0111u1ed9ng vu1eadt.<br>t t u0110u1ed9ng mu1ea1ch : Mang mu00e1u tu1eeb tim u0111i.<br>- Hu1ec7 mu1ea1ch t Tu0129nh mu1ea1ch : Mang mu00e1u vu1ec1 tim.<br>t Mao mu1ea1ch : Nu1ed1i giu1eefa u0111u1ed9ng mu1ea1ch vu00e0 tu0129nh mu1ea1ch, nu01a1i diu1ec5n ra trao u0111u1ed5i chu1ea5t<br>https://lop6.vn/
E N D
Chủ đềTUẦN HOÀN MÁU Tiết 19 + 20
Nội dung I Cấu tạo và chức năng của hệ tuần hoàn III Hoạt động của tim II Các dạng hệ tuần hoàn IV Hoạt động của hệ mạch
I Cấutạovàchứcnăngcủahệtuầnhoàn
1. Cấu tạo chung Dịchtuầnhoàn: Máuvàdịchmô. Tim: Sốlượngngăntimphụthuộcsựtiếnhóacủađộngvật. Độngmạch : Mangmáutừtimđi. - HệmạchTĩnhmạch : Mangmáuvềtim. Mao mạch : Nốigiữađộngmạchvàtĩnhmạch, nơidiễnratraođổichất
2. Chức năng chủ yếu của hệ tuần hoàn Vậnchuyểncácchấttừbộphậnnàyđếnbộphậnkhácđápứngchocáchoạtđộngsốngcủacơthể.
II Cácdạnghệtuầnhoàn
- ĐV đơnbào; ĐV đabàonhỏ, dẹp: Khôngcóhệtuầnhoàn- ĐV đabàokíchthướclớn: Cóhệtuầnhoàn Hệ TH kín Hệ TH hở Hệ TH đơn Hệ TH kép
PHÂN BIỆT HỆ TUẦN HOÀN KÍN VÀ HỆ TUẦN HOÀN HỞ • - Cóngăntim: • + 2 ngăn: 1 tâmthất, 1 tâmnhĩ • + 3 ngăn: 2 tâmnhĩ, 1 tâmthất • + 4 ngăn: 2 tâmnhĩ, 2 tâmthất • - Hìnhốngnhiềungăn. • - Cólỗtim (trongngănđơngiảnđểmáu di chuyển 1 chiều). • - Cóđộngmạch, tĩnhmạch, maomạch. • - Cóhệbạchhuyết. • - Cóđộngmạch, tĩnhmạch, khôngcómaomạch. • - Khôngcóhệbạchhuyết.
PHÂN BIỆT HỆ TUẦN HOÀN KÍN VÀ HỆ TUẦN HOÀN HỞ • Máuđượctimbơmvàođộngmạch → trànvàokhoangcơthể (máutrộnlẫnvớidịchmôtạothànhhỗnhợpmáu – dịchmô. • Máutiếpxúcvàtraođổitrựctiếpvớitếbào, sauđóvềtim. • Máuđượctimbơmvàođộngmạch qua maomạch, tĩnhmạchrồivềtim. • Máutraođổivậtchấtvớitếbào qua thànhmaomạch. • - Chảynhanh. • - Chảychậm. • - Giunđốt, mựcống, bạchtuộc, cácđộngvậtcóxươngsống. • Thânmềm • Chânkhớp
PHÂN BIỆT HỆ TH KÍN ĐƠN VÀ HỆ TH KÍN KÉP • Cá • Bòsát, ếch, chim, thú • 3 ngăn: 2 tâmnhĩ, 1 tâmthất • 3 ngăn: 2 tâmnhĩ, 1 tâmthất, váchngăntâmthấtchưahoàntoàn • 4 ngăn: hoànchỉnh 2 tâmnhĩ, 2 tâmthất. • - 2 ngăn: 1 tâmnhĩ, 1 tâmthất • 2 vòng(1 vòngtuầnhoànlớn, 1 vòngtuầnhoànnhỏ qua phổi) • Máuchảydướiáplựccao • 1 vòng • Máuchảydướiáplựcthấp • Máupha (ếchnhái) • Máuphaíthơn (bòsát) • Máuđỏtươi (chim, thú, người) • - Máugiàuoxi do qua mang
III Hoạtđộngcủatim
1. Tínhtựđộngcủatim Làkhảnăng co giãntựđộngtheo chu kìcủatim. Tínhtựđộng do cấutạocủatim, chủyếulàhệdẫntruyềntim. Hệdẫntruyềntimlàtậphợpcácsợiđặcbiệtcótrongthànhtim.
CấutạocủaHệdẫntruyền Hoạtđộngcủahệdẫntruyềntim: Nútxoangnhĩtựphátnhịp, xungđượctruyềntới 2 tâmnhĩ, tớinútnhĩthất, truyềntheobó His tớimạngPuôckin, tớitâmthấtlàmtâmthất co.
Chu kìtimlà 1 lần co vàgiãnnghỉcủatim. Chu kìtimgồm 3 pha Thờigian 1 chu kì: 0.1 + 0.3 + 0.4 = 0.8 s 2. Chu kìhoạtđộngcủatim Pha TN co: 0.1 s Pha TT co: 0.3 s Phagiãnchung : 0.4 s Nhịptim 75 lần/phút.(phụthuộctheoloài) Làmviệc Nghỉngơi
IV Hoạtđộngcủahệmạch
1. Cấutrúccủahệmạch Độngmạch: Xuấtpháttừtimphânnhánhnhỏdần. Tĩnhmạch: Từtiểutĩnhmạchtậptrunglớndần. Mao mạch: Nốitiểuđộngmạchvớitiểutĩnhmạch
Áplựccủamáutácdụnglênthànhmạch Huyếtáp. Trịsố : • Huyếtáptâmthu: Tim co (110-120) mmHg • Huyếtáptâmtrương: Tim giãn (70-80) mmHg 2. Huyếtáp Biếnđộnghuyếtáptronghệmạch GiảmdầntừĐộngmạch Mao mạch Tĩnhmạch
3. Vậntốcmáu Tốcđộcủamáuchảytrong 1s. Giảmdần Độngmạch Tĩnhmạch Mao mạch Vậntốcmáutỉlệnghịchvớitổngtiếtdiệnmạch.