1 / 26

Sinh học 11 - Bài 18: Tuần hoàn máu

Du1ecbch tuu1ea7n hou00e0n : Mu00e1u vu00e0 du1ecbch mu00f4.<br>Tim : Su1ed1 lu01b0u1ee3ng ngu0103n tim phu1ee5 thuu1ed9c su1ef1 tiu1ebfn hu00f3a cu1ee7a u0111u1ed9ng vu1eadt.<br>t t u0110u1ed9ng mu1ea1ch : Mang mu00e1u tu1eeb tim u0111i.<br>- Hu1ec7 mu1ea1ch t Tu0129nh mu1ea1ch : Mang mu00e1u vu1ec1 tim.<br>t Mao mu1ea1ch : Nu1ed1i giu1eefa u0111u1ed9ng mu1ea1ch vu00e0 tu0129nh mu1ea1ch, nu01a1i diu1ec5n ra trao u0111u1ed5i chu1ea5t<br>https://lop6.vn/

FayBartell
Download Presentation

Sinh học 11 - Bài 18: Tuần hoàn máu

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. XIN CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH!

  2. Chủ đềTUẦN HOÀN MÁU Tiết 19 + 20

  3. Nội dung I Cấu tạo và chức năng của hệ tuần hoàn III Hoạt động của tim II Các dạng hệ tuần hoàn IV Hoạt động của hệ mạch

  4. I Cấutạovàchứcnăngcủahệtuầnhoàn

  5. Cấutạocủahệtuầnhoàngồmcónhữnggì?

  6. 1. Cấu tạo chung Dịchtuầnhoàn: Máuvàdịchmô. Tim: Sốlượngngăntimphụthuộcsựtiếnhóacủađộngvật. Độngmạch : Mangmáutừtimđi. - HệmạchTĩnhmạch : Mangmáuvềtim. Mao mạch : Nốigiữađộngmạchvàtĩnhmạch, nơidiễnratraođổichất

  7. 2. Chức năng chủ yếu của hệ tuần hoàn Vậnchuyểncácchấttừbộphậnnàyđếnbộphậnkhácđápứngchocáchoạtđộngsốngcủacơthể.

  8. II Cácdạnghệtuầnhoàn

  9. - ĐV đơnbào; ĐV đabàonhỏ, dẹp: Khôngcóhệtuầnhoàn- ĐV đabàokíchthướclớn: Cóhệtuầnhoàn Hệ TH kín Hệ TH hở Hệ TH đơn Hệ TH kép

  10. PHÂN BIỆT HỆ TUẦN HOÀN KÍN VÀ HỆ TUẦN HOÀN HỞ

  11. PHÂN BIỆT HỆ TUẦN HOÀN KÍN VÀ HỆ TUẦN HOÀN HỞ • - Cóngăntim: • + 2 ngăn: 1 tâmthất, 1 tâmnhĩ • + 3 ngăn: 2 tâmnhĩ, 1 tâmthất • + 4 ngăn: 2 tâmnhĩ, 2 tâmthất • - Hìnhốngnhiềungăn. • - Cólỗtim (trongngănđơngiảnđểmáu di chuyển 1 chiều). • - Cóđộngmạch, tĩnhmạch, maomạch. • - Cóhệbạchhuyết. • - Cóđộngmạch, tĩnhmạch, khôngcómaomạch. • - Khôngcóhệbạchhuyết.

  12. PHÂN BIỆT HỆ TUẦN HOÀN KÍN VÀ HỆ TUẦN HOÀN HỞ • Máuđượctimbơmvàođộngmạch → trànvàokhoangcơthể (máutrộnlẫnvớidịchmôtạothànhhỗnhợpmáu – dịchmô. • Máutiếpxúcvàtraođổitrựctiếpvớitếbào, sauđóvềtim. • Máuđượctimbơmvàođộngmạch qua maomạch, tĩnhmạchrồivềtim. • Máutraođổivậtchấtvớitếbào qua thànhmaomạch. • - Chảynhanh. • - Chảychậm. • - Giunđốt, mựcống, bạchtuộc, cácđộngvậtcóxươngsống. • Thânmềm • Chânkhớp

  13. PHÂN BIỆT HỆ TH KÍN ĐƠN VÀ HỆ TH KÍN KÉP • Cá • Bòsát, ếch, chim, thú • 3 ngăn: 2 tâmnhĩ, 1 tâmthất • 3 ngăn: 2 tâmnhĩ, 1 tâmthất, váchngăntâmthấtchưahoàntoàn • 4 ngăn: hoànchỉnh 2 tâmnhĩ, 2 tâmthất. • - 2 ngăn: 1 tâmnhĩ, 1 tâmthất • 2 vòng(1 vòngtuầnhoànlớn, 1 vòngtuầnhoànnhỏ qua phổi) • Máuchảydướiáplựccao • 1 vòng • Máuchảydướiáplựcthấp • Máupha (ếchnhái) • Máuphaíthơn (bòsát) • Máuđỏtươi (chim, thú, người) • - Máugiàuoxi do qua mang

  14. Củngcố

  15. III Hoạtđộngcủatim

  16. 1. Tínhtựđộngcủatim Làkhảnăng co giãntựđộngtheo chu kìcủatim. Tínhtựđộng do cấutạocủatim, chủyếulàhệdẫntruyềntim. Hệdẫntruyềntimlàtậphợpcácsợiđặcbiệtcótrongthànhtim.

  17. CấutạocủaHệdẫntruyền  Hoạtđộngcủahệdẫntruyềntim: Nútxoangnhĩtựphátnhịp, xungđượctruyềntới 2 tâmnhĩ, tớinútnhĩthất, truyềntheobó His tớimạngPuôckin, tớitâmthấtlàmtâmthất co.

  18. Chu kìtimlà 1 lần co vàgiãnnghỉcủatim. Chu kìtimgồm 3 pha Thờigian 1 chu kì: 0.1 + 0.3 + 0.4 = 0.8 s 2. Chu kìhoạtđộngcủatim Pha TN co: 0.1 s Pha TT co: 0.3 s Phagiãnchung : 0.4 s  Nhịptim 75 lần/phút.(phụthuộctheoloài) Làmviệc Nghỉngơi

  19. IV Hoạtđộngcủahệmạch

  20. 1. Cấutrúccủahệmạch Độngmạch: Xuấtpháttừtimphânnhánhnhỏdần. Tĩnhmạch: Từtiểutĩnhmạchtậptrunglớndần. Mao mạch: Nốitiểuđộngmạchvớitiểutĩnhmạch

  21. Áplựccủamáutácdụnglênthànhmạch Huyếtáp. Trịsố : • Huyếtáptâmthu: Tim co (110-120) mmHg • Huyếtáptâmtrương: Tim giãn (70-80) mmHg 2. Huyếtáp Biếnđộnghuyếtáptronghệmạch GiảmdầntừĐộngmạch  Mao mạch  Tĩnhmạch

  22. 3. Vậntốcmáu Tốcđộcủamáuchảytrong 1s. Giảmdần Độngmạch  Tĩnhmạch  Mao mạch Vậntốcmáutỉlệnghịchvớitổngtiếtdiệnmạch.

  23. THANK YOU!

More Related