1 / 46

Bài giảng Vật Lí 11 - Bài 29: Thấu kính mỏng

4. Tiu00eau u0111iu1ec3m <br> Tiu00eau u0111iu1ec3m u1ea3nh: F u2019 nu1eb1m tru00ean tru1ee5c chu00ednh<br> Tiu00eau u0111iu1ec3m vu1eadt: F nu1eb1m tru00ean tru1ee5c chu00ednh<br>5. Tiu00eau diu1ec7n <br> Tiu00eau diu1ec7n u1ea3nh: tu1eadp hu1ee3p cu00e1c tiu00eau u0111iu1ec3m u1ea3nh<br> Tiu00eau diu1ec7n vu1eadt: tu1eadp hu1ee3p cu00e1c tiu00eau u0111iu1ec3m vu1eadt<br><br>https://lop11.vn/

EudoraKris
Download Presentation

Bài giảng Vật Lí 11 - Bài 29: Thấu kính mỏng

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG 2 tiết

  2. Tiết 1: Tìm hiểu các loại thấu kính Phân loại thấu kính Khảo sát thấu kính hội tụ Khảo sát thấu kính phân kì 01 02 03 Bàitập Luyệntập 04

  3. Tiết 2: Sự tạo ảnh qua thấu kính Công thức thấu kính 05 06 07 08 Bàitập Luyệntập Côngdụngcủathấukính

  4. I Địnhnghĩavàphânloạithấukính.

  5. 1. Địnhnghĩa: Thấu kính là một khối chất trong suốt (thủy tinh, nhựa…) được giới hạn bởi hai mặt cong (hoặc bởi một mặt cong và một mặt phẳng).

  6. 2. Phân loại: - Phân loại theo hình dạng: + Thấu kính rìa mỏng (hay thấu kính lồi). + Thấu kính rìa dày (hay thấu kính lõm).

  7. 2. Phân loại: Phânloạitheohìnhdạng Nhóm 1: Nhóm 2:

  8. 2. Phân loại: • Trong không khí: Phânloạitheosự tạo ảnh Thấu kính lồi là THẤU KÍNH HỘI TỤ Thấu kính lõm là THẤU KÍNH PHÂN KỲ

  9. 2. Phân loại: • Trong không khí: + Thấu kính lồi tạo ra chùm tia ló hội tụ khi chùm tia tới là chùm song song. + Thấu kính lõm tạo ra chùm tia ló phân kì khi chùm tia tới là chùm song song. Do đó, trongkhôngkhí: - Thấukínhlồilàthấukínhhộitụ. - Thấukínhlõmlàthấukínhphânkì. Phânloạitheosự tạo ảnh

  10. II KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ 1. Cácđặctrưngcủathấukính

  11. Các đặc trưng của thấu kính 1. Quang tâm: Điểmchínhgiữacủathấukính 2. Trụcchính:Đi qua quangtâmvàvuônggócvớithấukính 3. Trụcphụ: Đi qua quangtâmvàkhôngphảitrụcchính Cómấytrụcchính? Mộttrụcchính Trụcchính O Cómấytrụcphụ? Vôsốtrụcphụ Trụcphụ

  12. Nhậnxétvềđườngtruyềntiasáng qua quangtâm NHẬN XÉT: Tia sáng qua quang tâm truyền thẳng

  13. Các đặc trưng của thấu kính 4. Tiêuđiểm Tiêuđiểmảnh: F ’ nằmtrêntrụcchính Tiêuđiểmvật: F nằmtrêntrụcchính 5. Tiêudiện Tiêudiệnảnh: tậphợpcáctiêuđiểmảnh Tiêudiệnvật: tậphợpcáctiêuđiểmvật F và F’ đốixứngnhau qua O Đốixứngnhau qua O Cómấytiêuđiểmphụ? Cómấytiêuđiểmchính? Mộttiêuđiểmchính Vôsốtrụcphụ

  14. Các đặc trưng của thấu kính 6. Tiêu cự. Độ tụ Tiêucự f : làđộdàiđạisốđoạn OF (f>0) Độtụ: đặctrưngchokhảnănghộitụánhsáng ( đơnvịdp ) D > 0

  15. Các đặc trưng của thấu kính Tiêuđiểmvậtchính Tiêuđiểmảnhchính Trụcchính F’ F O Trụcphụ Tiêudiệnvật Tiêudiệnảnh f f Độ tụ D =

  16. II KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ 2. Đườngtruyềncủatiasáng

  17. Đường truyền của tia sáng Tia tới qua quangtâm Tia lótruyềnthẳng F’ O F Tia tới song songtrụcchính Tia lóđi qua tiêuđiểmảnh F’ Tia tớiđi qua tiêuđiểmvật F Tia ló song songtrụcchính

  18. F1’ F1 Chùmsáng song songvớitrụcphụ Tia lóhộitụtạitiêuđiểmảnhphụ ∆ Chiếuchùmsángtới song song ( không song songvớitrụcchính) Chùmsángđi qua tiêuđiểmvậtphụ Tia ló song songvớitrụcphụ

  19. III KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN KÌ 1. Cácđặctrưng

  20. Quangtâm Trụcchính, trụcphụ Tiêuđiểmchính F và F’ Mặtphẳngtiêudiệnảnh, tiêudiệnvật Tiêucự f (f < 0) Độtụ D (D < 0) Các đặc trưng

  21. Các đặc trưng F’ F

  22. III KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN KÌ 2. Đườngtruyềncủatiasáng

  23. Đường truyền của tia sáng Tia tới qua quangtâm Tia lótruyềnthẳng F O F’ Tia tới song songtrụcchính Tia lóđi qua tiêuđiểmảnh F’ Tia tớiđi qua tiêuđiểmvật F Tia ló song songtrụcchính

  24. BÀI TẬP

  25. Cho mộttiasángbịkhúcxạsaukhi qua thấukínhnhưhìnhvẽ. Hãydựngcáctiêuđiểmchínhcủathấukính. Câu 1:

  26. F’ O Hãyvẽtialótrongtrườnghợpsau: Câu 2:

  27. Hìnhnàosauđâyvẽ SAI đườngtruyềncủatiasángđi qua cácthấukính? Câu 3:

  28. IV SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH 1. Kháiniệmảnhvậttrongquanghọc

  29. 1. Kháiniệmảnhvậttrongquanghọc

  30. IV SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH

  31. Cách dựng ảnh qua thấu kính VẼ 2 TRONG 3 TIA ĐẶC BIỆT Tia tới qua quang tâm O của thấu kính. Tia tới song song với trục chính của thấu kính. Tia tới qua tiêu điểm vật chính F (hay có đườngkéo dài qua F).

  32. CÁC TRƯỜNG HỢP TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH

  33. CÁC TRƯỜNG HỢP TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH

  34. Thấukínhhộitụ

  35. Thấukínhphânkì

  36. V Côngthứcthấukính 1. Qui ước

  37. d: khoảngcáchtừvậtđếnthấukính d’: khoảngcáchtừảnhđếnthấukính f: tiêucựcủathấukính D: độtụcủathấukính k: độphóngđạicủathấukính Người ta qui ước:

  38. Công thức xác định vị trí ảnh = + Công thức xác định sốphóngđạiảnh = -

  39. VI Côngdụngcủathấukính

  40. Công dụng của thấu kính Kínhkhắcphụctậtcủamắt. Kính lúp Máyảnh, máy quay Kínhcậnthị Kínhviễnthị Kínhloạnthị 01 02 03 Kính hiển vi Kính thiên văn Ốngnhòm Máy quang phổ 04 05 06

  41. BÀI TẬP

  42. Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng về độ tụ và tiêu cự của thấu kính hội tụ? A. Tiêu cự của thấu kính hội tụ có giá trị dương;B. Tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ của kính càng lớnC. Độ tụ của thấu kính đặc trưng cho khả năng hôi tụ ánh sáng mạnh hay yếuD. Đơn vị của độ tụ là đi ốp (dp).

  43. Câu 2: Qua thấu kính phân kì, vật thật thì ảnh không có đặc điểm A. sau kính. B. nhỏ hơn vật.C. cùng chiều vật . D. ảo.

  44. Câu 3: Một vật sáng AB =2cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính có độ tụ D = 5dp (A thuộc trục chính). AB cách thấu kính một đoạn là d = 40 cm. Xác định vị trí, độ lớn, tính chất ảnh A’B’ của AB qua thấu kính? Vẽ hình.

  45. Thanks!

More Related