390 likes | 635 Views
Mu1eabu hu1ecfi lu00e0 mu1ed9t u0111u1ed1i tu01b0u1ee3ng cu1ee7a ACCESS du00f9ng u0111u1ec3 su1eafp xu1ebfp, tu00ecm kiu1ebfm, vu00e0 ku1ebft xuu1ea5t du1eef liu1ec7u tu1eeb nhiu1ec1u bu1ea3ng vu00e0 mu1eabu hu1ecfi khu00e1c.<br>Du00f9ng mu1eabu hu1ecfi du1ef1a vu00e0o liu00ean ku1ebft, ta cu00f3 thu1ec3 thu1ed1ng ku00ea du1eef liu1ec7u, nhu00f3m vu00e0 lu1ef1a chu1ecdn cu00e1c bu1ea3n ghi cu1ee7a nhiu1ec1u bu1ea3ng theo cu00e1c u0111iu1ec1u kiu1ec7n cho tru01b0u1edbc.<br><br><br>https://lop8.vn/
E N D
MẪU HỎI 01 CÁCH TẠO MẪU HỎI 02
01 M Ẫ U H Ỏ I
Đểquảnlímộtkìthi, người ta tạo ra 1 CSDL gồmhaibảngsau LIỆT KÊ CÁC HỌC SINH CÓ ĐIỂM TB MÔN Bảng DIEM_THI chứakếtquảcácmônthicủathísinh Bảng DANH_SACH: chứathông tin củacáchọcsinh
LIỆT KÊ CÁC HỌC SINH CÓ ĐIỂM TB MÔN BẰNG THAO TÁC TÌM KIẾM VÀ LỌC THÌ CÓ THỂ TÌM CÂU TRẢ LỜI.
LIỆT KÊ CÁC HỌC SINH CÓ ĐIỂM TB MÔN TÍNH TỔNG ĐIỂM THI CỦA TỪNG THÍ SINH? BẰNG THAO TÁC TÌM KIẾM VÀ LỌC THÌ CÓ THỂ TÌM CÂU TRẢ LỜI. TÍNH TỔNG ĐIỂM THI CỦA TỪNG THÍ SINH?
BẰNG THAO TÁC TÌM KIẾM VÀ LỌC THÌ CÓ THỂ TÌM CÂU TRẢ LỜI. LIỆT KÊ CÁC HỌC SINH CÓ ĐIỂM TB MÔN TÍNH TỔNG ĐIỂM THI CỦA TỪNG THÍ SINH?
Mẫuhỏilàmộtđốitượngcủa ACCESS dùngđểsắpxếp, tìmkiếm, vàkếtxuấtdữliệutừnhiềubảngvàmẫuhỏikhác.
Dùngmẫuhỏidựavàoliênkết, ta cóthểthốngkêdữliệu, nhómvàlựachọncácbảnghicủanhiềubảngtheocácđiềukiệnchotrước.
Mẫuhỏithườngđượcsửdụngđể • Sắpxếpcácbảnghi. • Chọncácbảnghithỏamãncácđiềukiệnchotrước. • Chọncáctrườngđểhiểnthị. • Thựchiệntínhtoánnhưtínhtrungbìnhcộng, tínhtổng, … • Tổnghợpvàhiểnthịthông tin từnhiềubảnghoặcmẫuhỏikhác.
Tươngtựvớibảng, mẫuhỏicũngcó 2 chếđộlàmviệc, đólàchếđộthiếtkếvàchếđộtrangdữliệu. CHẾ ĐỘ THIẾT KẾ CHẾ ĐỘ TRANG DỮ LIỆU
Tươngtựvớibảng, mẫuhỏicũngcó 2 chếđộlàmviệc, đólàchếđộthiếtkếvàchếđộtrangdữliệu. Kếtquảthựchiệnmẫuhỏicũngđóngvaitrònhưmộtbảngvàcóthểthamgiavàotạobảng, biểumẫu, tạomẫuhỏikháchoặctạobáocáo.
Để thực hiện các tính toán và kiểm tra các điều kiện, Access có các công cụ để viết các biểu thức, bao gồm toán hạng và phép toán.
Để thực hiện các tính toán và kiểm tra các điều kiện, Access có các công cụ để viết các biểu thức, bao gồm toán hạng và phép toán. • Các phép toán thường dùng: • + Phép toán số học: +,-,∗,/ • + Phép toán so sánh: <, >, <=,>=,=,<> • + PhéptoánLôgic: AND, OR, NOT
Để thực hiện các tính toán và kiểm tra các điều kiện, Access có các công cụ để viết các biểu thức, bao gồm toán hạng và phép toán. • Toánhạngtrongtấtcảcácbiểuthứccóthểlà: • + Têntrường: (đóngvaitròcácbiến) đượcghitrongdấungoặcvuông. • Vídụ: [TOAN], [LUONG] • + Hằngsố, vídụ: 0.1; 1000000,… • + Hằngvănbản, đượcviếttrongdấunháykép • Vídụ: "Nam", "Nữ",… • + Hàm: (sum, avg, …)
CÓ 2 LOẠI BIỂU THỨC + Biểuthứcsốhọcdùngđểmôtảcáctrườngtínhtoán. DIEM_TOAN_GK1: [DIEM THI] * 2 [GT] = "Nu" AND [SU] = 2 VD: + Biểuthức logic dùngđểthiếtlậpbộlọchoặcthiếtlậpđiềukiệnlọc. VD:
Access cungcấpmộtsốhàmthốngkêthôngdụngápdụngchocácnhóm, gọilàhàmgộpnhóm
SUM: Tínhtổnggiátrịsốtrêntrườngchỉđịnh. • AVG: Tínhgiátrịtrungbìnhcácgiátrịsốtrêntrườngchỉđịnh. • MIN: Tìmgiátrịnhỏnhấtcủacácsốnằmtrêntrườngchỉđịnh. • MAX: Tìmgiátrịlớnnhấtcủacácsốnằmtrêntrườngchỉđịnh. • COUNT: Đếmcácsốgiátrịkhácrỗngnằmtrêntrườngchỉđịnh
SUM: Tínhtổnggiátrịsốtrêntrườngchỉđịnh. • AVG: Tínhgiátrịtrungbìnhcácgiátrịsốtrêntrườngchỉđịnh. • MIN: Tìmgiátrịnhỏnhấtcủacácsốnằmtrêntrườngchỉđịnh. • MAX: Tìmgiátrịlớnnhấtcủacácsốnằmtrêntrườngchỉđịnh. • COUNT: Đếmcácsốgiátrịkhácrỗngnằmtrêntrườngchỉđịnh LƯU Ý: bốnhàmđầutiênchỉthựchiệntrênkiểudữliệusố.
02 TẠO MẪU HỎI
Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query in Design view Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query by using wizard
Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query in Design view Bước 1: Nháyđúpvào Create query in Design view -> Design
Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query in Design view Bước 2: chọntênbảnghoặctênmẫuhỏi -> Add -> Close
Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query in Design view Bước 3: Chọncáctrườngcầnthiếttrongdữliệunguồnđểđưavàomẫuhỏi 1.Lần lượtnháyđúpvàocáctrườngtừdữliệunguồnđưavàomẫuhỏi
Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query in Design view Bước 3: Chọncáctrườngcầnthiếttrongdữliệunguồnđểđưavàomẫuhỏi Các trường sẽ được đưa vào mẫu hỏi
Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query in Design view Bước 3: Chọncáctrườngcầnthiếttrongdữliệunguồnđểđưavàomẫuhỏi Nguồndữliệuhiểnthịcấutrúccácbảngcóchứacáctrườngđượcchọnđểdùngtrongmẫuhỏinày Lưới QBE: nơimôtảđiềukiệnmẫuhỏi. Mỗicộtthểhiệnmộttrườngsẽđượcsửdụngtrongmẫuhỏi
Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query in Design view Bước 3: Chọncáctrườngcầnthiếttrongdữliệunguồnđểđưavàomẫuhỏi + Field: Khaibáotêncáctrườngđượcchọn. Đólàcáctrườngsẽcómặttrongmẫuhỏihoặccáctrườngdùngđểlọc, sắpxếp, kiểmtragiátrị... + Table: Tênbảnghoặcmẫuhỏichứatrườngtươngứng. + Sort: Xácđịnh (các) trườngcầnsắpxếp. + Show: Xácđịnh (các) trườngxuấthiệntrongmẫuhỏi. + Criteria:Môtảđiềukiệnđểchọncácbảnghiđưavàomẫuhỏi. Cácđiềukiệnđượcviếtdướidạngbiểuthứclôgic.
Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query in Design view Bước 4: Xâydựngbiểuthứctínhgiátrịchotrường Nhập tên của trường cần tính toán và chọn Trong hộp thoại Expression Builder nhập biểu thức -> OK
Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query in Design view Bước 5: Xemkếtquả
Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query in Design view Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query by using wizard
Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query by using wizard Bước 1: Nháyđúpvào Create query by using wizard -> Design
Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query by using wizard 1. Chọnbảnghoặcmẫuhỏi 2. Chọntrường 3. Click chọnđể di chuyểncáctrườngđượcchọn qua khung Selected Field
Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query by using wizard Nhập tên mới hoặc để tên mặc định
Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query by using wizard Click chọn để chuyển sang chế độ tự thiết kế
Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query by using wizard LàmcácbướctươngtựnhưBước 3, 4, 5 ởchếđộ Create query in Design view