1 / 39

Tin học 12 - Bài 8: Truy vấn dữ liệu

Mu1eabu hu1ecfi lu00e0 mu1ed9t u0111u1ed1i tu01b0u1ee3ng cu1ee7a ACCESS du00f9ng u0111u1ec3 su1eafp xu1ebfp, tu00ecm kiu1ebfm, vu00e0 ku1ebft xuu1ea5t du1eef liu1ec7u tu1eeb nhiu1ec1u bu1ea3ng vu00e0 mu1eabu hu1ecfi khu00e1c.<br>Du00f9ng mu1eabu hu1ecfi du1ef1a vu00e0o liu00ean ku1ebft, ta cu00f3 thu1ec3 thu1ed1ng ku00ea du1eef liu1ec7u, nhu00f3m vu00e0 lu1ef1a chu1ecdn cu00e1c bu1ea3n ghi cu1ee7a nhiu1ec1u bu1ea3ng theo cu00e1c u0111iu1ec1u kiu1ec7n cho tru01b0u1edbc.<br><br><br>https://lop8.vn/

DonnyDach
Download Presentation

Tin học 12 - Bài 8: Truy vấn dữ liệu

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BÀI 8TRUY VẤN DỮ LIỆU

  2. MẪU HỎI 01 CÁCH TẠO MẪU HỎI 02

  3. 01 M Ẫ U H Ỏ I

  4. KHI NÀO CHÚNG TA DÙNG MẪU HỎI?

  5. Đểquảnlímộtkìthi, người ta tạo ra 1 CSDL gồmhaibảngsau LIỆT KÊ CÁC HỌC SINH CÓ ĐIỂM TB MÔN Bảng DIEM_THI chứakếtquảcácmônthicủathísinh Bảng DANH_SACH: chứathông tin củacáchọcsinh

  6. LIỆT KÊ CÁC HỌC SINH CÓ ĐIỂM TB MÔN BẰNG THAO TÁC TÌM KIẾM VÀ LỌC THÌ CÓ THỂ TÌM CÂU TRẢ LỜI.

  7. LIỆT KÊ CÁC HỌC SINH CÓ ĐIỂM TB MÔN TÍNH TỔNG ĐIỂM THI CỦA TỪNG THÍ SINH? BẰNG THAO TÁC TÌM KIẾM VÀ LỌC THÌ CÓ THỂ TÌM CÂU TRẢ LỜI. TÍNH TỔNG ĐIỂM THI CỦA TỪNG THÍ SINH?

  8. BẰNG THAO TÁC TÌM KIẾM VÀ LỌC THÌ CÓ THỂ TÌM CÂU TRẢ LỜI. LIỆT KÊ CÁC HỌC SINH CÓ ĐIỂM TB MÔN TÍNH TỔNG ĐIỂM THI CỦA TỪNG THÍ SINH?

  9. Mẫuhỏilàmộtđốitượngcủa ACCESS dùngđểsắpxếp, tìmkiếm, vàkếtxuấtdữliệutừnhiềubảngvàmẫuhỏikhác.

  10. Dùngmẫuhỏidựavàoliênkết, ta cóthểthốngkêdữliệu, nhómvàlựachọncácbảnghicủanhiềubảngtheocácđiềukiệnchotrước.

  11. Mẫuhỏithườngđượcsửdụngđể • Sắpxếpcácbảnghi. • Chọncácbảnghithỏamãncácđiềukiệnchotrước. • Chọncáctrườngđểhiểnthị. • Thựchiệntínhtoánnhưtínhtrungbìnhcộng, tínhtổng, … • Tổnghợpvàhiểnthịthông tin từnhiềubảnghoặcmẫuhỏikhác.

  12. Tươngtựvớibảng, mẫuhỏicũngcó 2 chếđộlàmviệc, đólàchếđộthiếtkếvàchếđộtrangdữliệu. CHẾ ĐỘ THIẾT KẾ CHẾ ĐỘ TRANG DỮ LIỆU

  13. Tươngtựvớibảng, mẫuhỏicũngcó 2 chếđộlàmviệc, đólàchếđộthiếtkếvàchếđộtrangdữliệu. Kếtquảthựchiệnmẫuhỏicũngđóngvaitrònhưmộtbảngvàcóthểthamgiavàotạobảng, biểumẫu, tạomẫuhỏikháchoặctạobáocáo.

  14. Để thực hiện các tính toán và kiểm tra các điều kiện, Access có các công cụ để viết các biểu thức, bao gồm toán hạng và phép toán.

  15. Để thực hiện các tính toán và kiểm tra các điều kiện, Access có các công cụ để viết các biểu thức, bao gồm toán hạng và phép toán. • Các phép toán thường dùng: • + Phép toán số học: +,-,∗,/ • + Phép toán so sánh: <, >, <=,>=,=,<> • + PhéptoánLôgic: AND, OR, NOT

  16. Để thực hiện các tính toán và kiểm tra các điều kiện, Access có các công cụ để viết các biểu thức, bao gồm toán hạng và phép toán. • Toánhạngtrongtấtcảcácbiểuthứccóthểlà: • + Têntrường: (đóngvaitròcácbiến) đượcghitrongdấungoặcvuông. • Vídụ: [TOAN], [LUONG] • + Hằngsố, vídụ: 0.1; 1000000,… • + Hằngvănbản, đượcviếttrongdấunháykép • Vídụ: "Nam", "Nữ",… • + Hàm: (sum, avg, …)

  17. CÓ 2 LOẠI BIỂU THỨC + Biểuthứcsốhọcdùngđểmôtảcáctrườngtínhtoán. DIEM_TOAN_GK1: [DIEM THI] * 2 [GT] = "Nu" AND [SU] = 2 VD: + Biểuthức logic dùngđểthiếtlậpbộlọchoặcthiếtlậpđiềukiệnlọc. VD:

  18. Access cungcấpmộtsốhàmthốngkêthôngdụngápdụngchocácnhóm, gọilàhàmgộpnhóm

  19. SUM: Tínhtổnggiátrịsốtrêntrườngchỉđịnh. • AVG: Tínhgiátrịtrungbìnhcácgiátrịsốtrêntrườngchỉđịnh. • MIN: Tìmgiátrịnhỏnhấtcủacácsốnằmtrêntrườngchỉđịnh. • MAX: Tìmgiátrịlớnnhấtcủacácsốnằmtrêntrườngchỉđịnh. • COUNT: Đếmcácsốgiátrịkhácrỗngnằmtrêntrườngchỉđịnh

  20. SUM: Tínhtổnggiátrịsốtrêntrườngchỉđịnh. • AVG: Tínhgiátrịtrungbìnhcácgiátrịsốtrêntrườngchỉđịnh. • MIN: Tìmgiátrịnhỏnhấtcủacácsốnằmtrêntrườngchỉđịnh. • MAX: Tìmgiátrịlớnnhấtcủacácsốnằmtrêntrườngchỉđịnh. • COUNT: Đếmcácsốgiátrịkhácrỗngnằmtrêntrườngchỉđịnh LƯU Ý: bốnhàmđầutiênchỉthựchiệntrênkiểudữliệusố.

  21. 02 TẠO MẪU HỎI

  22. Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query in Design view Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query by using wizard

  23. Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query in Design view Bước 1: Nháyđúpvào Create query in Design view -> Design

  24. Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query in Design view Bước 2: chọntênbảnghoặctênmẫuhỏi -> Add -> Close

  25. Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query in Design view Bước 3: Chọncáctrườngcầnthiếttrongdữliệunguồnđểđưavàomẫuhỏi 1.Lần lượtnháyđúpvàocáctrườngtừdữliệunguồnđưavàomẫuhỏi

  26. Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query in Design view Bước 3: Chọncáctrườngcầnthiếttrongdữliệunguồnđểđưavàomẫuhỏi Các trường sẽ được đưa vào mẫu hỏi

  27. Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query in Design view Bước 3: Chọncáctrườngcầnthiếttrongdữliệunguồnđểđưavàomẫuhỏi Nguồndữliệuhiểnthịcấutrúccácbảngcóchứacáctrườngđượcchọnđểdùngtrongmẫuhỏinày Lưới QBE: nơimôtảđiềukiệnmẫuhỏi. Mỗicộtthểhiệnmộttrườngsẽđượcsửdụngtrongmẫuhỏi

  28. Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query in Design view Bước 3: Chọncáctrườngcầnthiếttrongdữliệunguồnđểđưavàomẫuhỏi + Field: Khaibáotêncáctrườngđượcchọn. Đólàcáctrườngsẽcómặttrongmẫuhỏihoặccáctrườngdùngđểlọc, sắpxếp, kiểmtragiátrị... + Table: Tênbảnghoặcmẫuhỏichứatrườngtươngứng. + Sort: Xácđịnh (các) trườngcầnsắpxếp. + Show: Xácđịnh (các) trườngxuấthiệntrongmẫuhỏi. + Criteria:Môtảđiềukiệnđểchọncácbảnghiđưavàomẫuhỏi. Cácđiềukiệnđượcviếtdướidạngbiểuthứclôgic.

  29. Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query in Design view Bước 4: Xâydựngbiểuthứctínhgiátrịchotrường Nhập tên của trường cần tính toán và chọn Trong hộp thoại Expression Builder nhập biểu thức -> OK

  30. Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query in Design view Bước 5: Xemkếtquả

  31. Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query in Design view Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query by using wizard

  32. Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query by using wizard Bước 1: Nháyđúpvào Create query by using wizard -> Design

  33. Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query by using wizard 1. Chọnbảnghoặcmẫuhỏi 2. Chọntrường 3. Click chọnđể di chuyểncáctrườngđượcchọn qua khung Selected Field

  34. Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query by using wizard

  35. Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query by using wizard Nhập tên mới hoặc để tên mặc định

  36. Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query by using wizard Click chọn để chuyển sang chế độ tự thiết kế

  37. Thiếtkếmẫuhỏimớibằng Create query by using wizard LàmcácbướctươngtựnhưBước 3, 4, 5 ởchếđộ Create query in Design view

  38. CẢM ƠN THẦY VÀ CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE

More Related