350 likes | 476 Views
Cu00e1ch 1: Nhu00e1y u0111u00fap chuu1ed9t vu00e0o Create Form in Design view u0111u1ec3 tu1ef1 thiu1ebft ku1ebf biu1ec3u mu1eabu.<br><br>Cu00e1ch 2: Nhu00e1y u0111u00fap chuu1ed9t vu00e0o Create form by using wizard u0111u1ec3 du00f9ng thuu1eadt su0129 tu1ea1o biu1ec3u mu1eabu.<br><br>Cu00e1ch 3: Ku1ebft hu1ee3p cu1ea3 hai cu00e1ch tru00ean u0111u1ec3 tu1ea1o biu1ec3u mu1eabu.<br><br>https://lop8.vn/
E N D
BÀI 6. BIỂU MẪU
KHÁI NIỆM VỀ BIỂU MẪU CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC TẠO BIỂU MẪU MỚI
1. KHÁI NIỆM BẠN HÃY CHO BIẾT BIỂU MẪU CÓ PHẢI ĐỐI TƯỢNG CỦA ACCESS HAY KHÔNG? CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC TẠO BIỂU MẪU MỚI
1. KHÁI NIỆM BẠN HÃY CHO BIẾT BIỂU MẪU CÓ PHẢI ĐỐI TƯỢNG CỦA ACCESS HAY KHÔNG? CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC TẠO BIỂU MẪU MỚI
1. KHÁI NIỆM • BIỂUMẪU LÀ ĐỐI TƯỢNG CỦA ACCESS. BẠN HÃY CHO BIẾT BIỂU MẪU CÓ PHẢI ĐỐI TƯỢNG CỦA ACCESS HAY KHÔNG? CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC TẠO BIỂU MẪU MỚI DỰA VÀO SGK TRANG 50, BẠN HÃY CHO MÌNH BIẾT BIỂU MẪU LÀ GÌ?
1. KHÁI NIỆM • BIỂUMẪU LÀ ĐỐI TƯỢNG CỦA ACCESS. BẠN HÃY CHO BIẾT BIỂU MẪU CÓ PHẢI ĐỐI TƯỢNG CỦA ACCESS HAY KHÔNG? CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC TẠO BIỂU MẪU MỚI DỰA VÀO SGK TRANG 50, BẠN HÃY CHO MÌNH BIẾT BIỂU MẪU LÀ GÌ?
1. KHÁI NIỆM • BIỂUMẪU LÀ ĐỐI TƯỢNG CỦA ACCESS. BẠN HÃY CHO BIẾT BIỂU MẪU CÓ PHẢI ĐỐI TƯỢNG CỦA ACCESS HAY KHÔNG? CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC • BIỂU MẪU LÀ ĐỐI TƯỢNG TRONG CSDL ACCESS ĐƯỢC THIẾT KẾ DÙNG ĐỂ TẠO BIỂU MẪU MỚI • Hiển thị dữ liệu bảng dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa dữ liệu. • Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh ( Do người thiết kế tạo ra ) DỰA VÀO SGK TRANG 50, BẠN HÃY CHO MÌNH BIẾT BIỂU MẪU LÀ GÌ?
1. KHÁI NIỆM • Dữliệunguồnđểtạobiêumẩu: • Bảng (Table). • Mẫuhỏi (Query). Đểlàmviệcvớibiểumẫu ta chọnFORMStrongbảngchọnđốitượng BẠN HÃY CHO BIẾT BIỂU MẪU CÓ PHẢI ĐỐI TƯỢNG CỦA ACCESS HAY KHÔNG? CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC TẠO BIỂU MẪU MỚI DỰA VÀO SGK TRANG 50, BẠN HÃY CHO MÌNH BIẾT BIỂU MẪU LÀ GÌ?
KHÁI NIỆM VỀ BIỂU MẪU CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC TẠO BIỂU MẪU MỚI
2. TẠO BIỂU MẪU MỚI CÓ 3 CÁCH CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC • Cách 1: Nháyđúpchuộtvào Create Form in Design view đểtựthiếtkếbiểumẫu. • Cách 2: NháyđúpchuộtvàoCreate form by using wizardđểdùngthuậtsĩtạobiểumẫu. • Cách 3: Kếthợpcảhaicáchtrênđểtạobiểumẫu. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU MẪU
2. TẠO BIỂU MẪU MỚI Cácbướcdùngthuậtsĩđểtạobiểumẫu • B1: Nháy đúp vào dòng Create Form by using wizard. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC KHÁI NIỆM VỀ BIỂU MẪU
2. TẠO BIỂU MẪU MỚI Cácbướcdùngthuậtsĩđểtạobiểumẫu • B1: Nháy đúp vào dòng Create Form by using wizard. • B2: TronghộpthoạiForm wizard. • Tables/Queries: Chọndữliệunguồnlàbảng (hoặcmẫuhỏi) cầntạobiểumẫu. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC KHÁI NIỆM VỀ BIỂU MẪU • Available Fields: Chọncáctrườngcầnđưavàobiểumẫu.
2. TẠO BIỂU MẪU MỚI Cácbướcdùngthuậtsĩđểtạobiểumẫu • B1: Nháy đúp vào dòng Create Form by using wizard. • B2: TronghộpthoạiForm wizard. • Tables/Queries: Chọndữliệunguồnlàbảng (hoặcmẫuhỏi) cầntạobiểumẫu. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC KHÁI NIỆM VỀ BIỂU MẪU • Available Fields: Chọncáctrườngcầnđưavàobiểumẫu. • >: Chọntừngtrườngđểhiểnthịlênbiểumẫu. • >>: Chọntấtcảcáctrường qua biểumẫu. • <: Chọntrường quay lạibảngdữliệunguồn. • <<: Chọntấtcảcácnguồncủabiểumẫu quay trởlạidữliệunguồn.
2. TẠO BIỂU MẪU MỚI Cácbướcdùngthuậtsĩđểtạobiểumẫu • B1: Nháy đúp vào dòng Create Form by using wizard. • B2: TronghộpthoạiForm wizard. • Tables/Queries: Chọndữliệunguồnlàbảng (hoặcmẫuhỏi) cầntạobiểumẫu. • Available Fields: Chọncáctrườngcầnđưavàobiểumẫu. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC KHÁI NIỆM VỀ BIỂU MẪU • Selected Fields: Cáctrườngđãđượclựachọnhiểnthịtrongbiểumẫu.
2. TẠO BIỂU MẪU MỚI Cácbướcdùngthuậtsĩđểtạobiểumẫu • B1: Nháy đúp vào dòng Create Form by using wizard. • B2: TronghộpthoạiForm wizard. • Tables/Queries: chọndữliệunguồnlàbảng (hoặcmẫuhỏi) cầntạobiểumẫu. • Available Fields: chọncáctrườngcầnđưavàobiểumẫu. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC • Selected Fields: Cáctrườngđãđượclựachọnhiểnthịtrongbiểumẫu. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU MẪU • ChọnNextđểtiếptục.
2. TẠO BIỂU MẪU MỚI Cácbướcdùngthuậtsĩđểtạobiểumẫu • B1: Nháy đúp vào dòng Create Form by using wizard. • B2: TronghộpthoạiForm wizard. • B3: Chọncáchbốtríbiểumẫu (Form layout). CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC KHÁI NIỆM VỀ BIỂU MẪU
2. TẠO BIỂU MẪU MỚI Cácbướcdùngthuậtsĩđểtạobiểumẫu • B1: Nháy đúp vào dòng Create Form by using wizard. • B2: TronghộpthoạiForm wizard. • B3: Chọncáchbốtríbiểumẫu (Form layout). CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC KHÁI NIỆM VỀ BIỂU MẪU • Columnar: dạngcột. • Tabular: dạngbiểumẫu. • Datasheet: dạngtrangdữliệu. • Justified: dạngcanhđều. • PivotTable: dạngbảngđứng. • PivotChart: dạngđồthị. • ChọnNextđểtiếptục.
2. TẠO BIỂU MẪU MỚI Cácbướcdùngthuậtsĩđểtạobiểumẫu • B1: Nháy đúp vào dòng Create Form by using wizard. • B2: TronghộpthoạiForm wizard. • B3: Chọncáchbốtríbiểumẫu (Form layout). CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC • B4: Chọnkiểucủabiểumẫu (Form style). KHÁI NIỆM VỀ BIỂU MẪU • ChọnNextđểtiếptục.
2. TẠO BIỂU MẪU MỚI Cácbướcdùngthuậtsĩđểtạobiểumẫu • B1: Nháy đúp vào dòng Create Form by using wizard. • B2: TronghộpthoạiForm wizard. • B3: Chọncáchbốtríbiểumẫu (Form layout). • B4: Chọnkiểucủabiểumẫu (Form style). CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC KHÁI NIỆM VỀ BIỂU MẪU • B5: Đặttênchobiểumẫu (lưubiểumẫu). Nhập tên biểu mẫu Xem hoặc nhập dữ liệu Sửa thiết kế biểu mẫu • ChọnFinishđểkếtthúc.
2. TẠO BIỂU MẪU MỚI BIỂU MẪU ĐƯỢC TẠO RA CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC KHÁI NIỆM VỀ BIỂU MẪU
2. TẠO BIỂU MẪU MỚI CHỈNH SỮA BIỂU MẪU TRONG CHẾ ĐỘ THIẾT KẾ CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC KHÁI NIỆM VỀ BIỂU MẪU • Thayđổinội dung cáctiêuđề. • Sửdụngphôngchữtiếngviệt. • Thayđổikíchthướccủatrường. • Di chuyểncáctrường.
KHÁI NIỆM VỀ BIỂU MẪU CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC TẠO BIỂU MẪU MỚI
3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CÓ 2 CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC TẠO BIỂU MẪU MỚI KHÁI NIỆM VỀ BIỂU MẪU
3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CÓ 2 CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC TẠO BIỂU MẪU MỚI CHẾ ĐỘ THIẾT KẾ KHÁI NIỆM VỀ BIỂU MẪU CHẾ ĐỘ BIỂU MẪU
3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CHẾ ĐỘ BIỂU MẪU - Là chế độ có giao diện thân thiện được sử dụng để hiển thị và cập nhật dữ liệu. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC TẠO BIỂU MẪU MỚI KHÁI NIỆM VỀ BIỂU MẪU
3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CHẾ ĐỘ BIỂU MẪU - Là chế độ có giao diện thân thiện được sử dụng để hiển thị và cập nhật dữ liệu. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC TẠO BIỂU MẪU MỚI - Đểlàmviệcvớichếđộbiểumẫu ta thựchiện: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU MẪU • Cách 1: Nháyđúpchuộttráilêntêncủabiểumẫu.
3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CHẾ ĐỘ BIỂU MẪU - Là chế độ có giao diện thân thiện được sử dụng để hiển thị và cập nhật dữ liệu. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC TẠO BIỂU MẪU MỚI - Đểlàmviệcvớichếđộbiểumẫu ta thựchiện: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU MẪU • Cách 2: Chọnbiểumẫurồinháyvào open.
3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CHẾ ĐỘ BIỂU MẪU - Là chế độ có giao diện thân thiện được sử dụng để hiển thị và cập nhật dữ liệu. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC TẠO BIỂU MẪU MỚI - Đểlàmviệcvớichếđộbiểumẫu ta thựchiện: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU MẪU • Cách 3: Nháyvào form view (nếuđangởchếđộthiếtkế).
3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CHẾ ĐỘ BIỂU MẪU b) CHẾ ĐỘ THIẾT KẾ CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC TẠO BIỂU MẪU MỚI KHÁI NIỆM VỀ BIỂU MẪU - Làchếđộgiúp: xem, sửa, thiếtkếbiểumẫumới.
3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CHẾ ĐỘ BIỂU MẪU b) CHẾ ĐỘ THIẾT KẾ - Làchếđộgiúp: xem, sửa, thiếtkếbiểumẫumới. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC TẠO BIỂU MẪU MỚI - Đểlàmviệcvớichếđộthiếtkế, thựchiện: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU MẪU • Cách 1: Chọntênbiểumẫurồinháyvào Design.
3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CHẾ ĐỘ BIỂU MẪU b) CHẾ ĐỘ THIẾT KẾ - Làchếđộgiúp: xem, sửa, thiếtkếbiểumẫumới. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC TẠO BIỂU MẪU MỚI - Đểlàmviệcvớichếđộthiếtkế, thựchiện: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU MẪU • Cách 2: Nháyvàonút Design (nếuđangởchếđộbiểumẫu).
3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CHẾ ĐỘ BIỂU MẪU b) CHẾ ĐỘ THIẾT KẾ CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC TẠO BIỂU MẪU MỚI Mộtsốthaotáccóthểthựchiệntrongchếđộthiếtkế KHÁI NIỆM VỀ BIỂU MẪU • Thêm/bớt, thay đổi vị trí, kích thước cho các trường dữ liệu. • Định dạng phông chữ cho các trường dữ liệu và các tiêu đề. • Tạo những nút lệnh (Đóng biểu mẫu, chuyển đến bản ghi đầu, bản ghi cuối...) để người dùng thao tác thuận tiện hơn.
CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC TẠO BIỂU MẪU MỚI KHÁI NIỆM VỀ BIỂU MẪU
KHÁI NIỆM VỀ BIỂU MẪU CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC TẠO BIỂU MẪU MỚI