1 / 30

Bài giảng Hóa học 9 - Bài 29: Axit cacbonic và muối cacbonat

Quan su00e1t thu00ed nghiu1ec7m nung NaHCO3 nu00eau hiu1ec7n tu01b0u1ee3ng vu00e0 viu1ebft phu01b0u01a1ng tru00ecnh hu00f3a hu1ecdc xu1ea3y ra.<br>Ku1ebft luu1eadn : nhiu1ec1u muu1ed1i cacbonat (tru1eeb muu1ed1i cacbonat trung hu00f2a cu1ee7a kim lou1ea1i kiu1ec1m) du1ec5 bu1ecb nhiu1ec7t phu00e2n hu1ee7y, giu1ea3i phu00f3ng khu00ed cacbonic.t<br>https://lop7.edu.vn/

Download Presentation

Bài giảng Hóa học 9 - Bài 29: Axit cacbonic và muối cacbonat

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. TRƯỜNG THCS THẠCH BÌNH Chàomừngquýthầycôđếndựgiờ Xin chào các em hs thân mến. HÓA HỌC 9 Giáoviên:NguyễnVăn Quế

  2. Kiểmtrabài cũ a) CO2 + H2O H2CO3 b) CO2 + CaO CaCO3 c) CO2 + NaOH NaHCO3 d) CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O H2CO3 : axitcacbonic NaHCO3 :natrihidrocacbonat CaCO3 : canxicacbonatNa2CO3 : natricacbonat Câu hỏi:Hãyviếtcácphươngtrìnhhóahọctheocácsơđồphảnứngsauvàđọctêncácsảnphẩm: CO2 + ………. H2CO3 CO2 + ……..... CaCO3 CO2 + ………. NaHCO3 CO2 + ………. Na2CO3 + H2O

  3. Tiết 37 - Bài 29 : AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT

  4. A -Axitcacbonic(H2CO3) I. Trạngtháitựnhiênvàtínhchấtvậtlí: ? Khí CO2cótác dụng vớinướckhông? Nếucóthìtỉlệthểtíchbằngbaonhiêu.

  5. I. Trạngtháitựnhiênvàtínhchấtvậtlí: - Khí CO2tác dụng với nước tạothành dung dịch H2CO3 Tỉlệthểtích: V CO2 :VH2O= 9 : 100 ? Tínhaxitcủa H2CO3nhưthếnào? H2CO3cóbềnkhông? II.Tínhchấthóahọc:

  6. Khí CO2 phảnứngvớinước

  7. co2 H2CO3làmộtaxityếuvàkhôngbền, dễbịphânhủythành CO2và H2O Khí CO2 phảnứngvớinước

  8. II.Tínhchấthóahọc: A -Axitcacbonic (H2CO3) I. Trạngtháitựnhiênvàtínhchấtvậtlí: • - H2CO3làaxityếu, dung dịch H2CO3làmquỳtímhóađỏnhạt. • H2CO3khôngbền, dễbịphânhủythành CO2 vàH2O • H2CO3 CO2 + H2O

  9. ? Dựavàothànhphầnphântử, emhãychobiếtmuốicacbonatcómấyloại? Chobiếtgốcaxit, hóatrịvàtêngốcaxitcủamỗiloại?Chovídụ. B – MUỐI CACBONAT I. Phânloại • Cóhailoạimuối: • Muốicacbonattrunghòa: • VD: CaCO3 , MgCO3, … • - Muốicacbonataxit: VD: Ca(HCO3)2 , KHCO3, … • HCO3 Hidrocacbonat • = CO3 Cacbonat

  10. B - Muốicacbonat II.Tínhchất: 1 Tính tan. Đápán:Muối tan đượctrongnướclà: Na2CO3 và K2CO3

  11. t: hợpchất tan đượctrongnước k: hợpchấtkhông tan Vạchngang“-”: hợpchấtkhôngtồntạihoặcbịphânhủytrongnước ? Hãychobiếtmuốinàosauđây tan đượctrongnước CaCO3 , CuCO3 ,PbCO3 , ZnCO3 ,K2CO3 ,Na2CO3

  12. ND: 5/01/16Tiết 38 Axitcacbonicvàmuốicacbonat B - Muốicacbonat II.Tínhchất: - Đasốmuốicacbonatkhông tan trongnước, trừcácmuối: Na2CO3, K2CO3 … - Hầuhếtmuốihiđrocacbonattan trongnước: Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, … 1 Tính tan 2 Tínhchấthóahọc

  13. Tiết 38 Axitcacbonicvàmuốicacbonat B - Muốicacbonat II.Tínhchất: 2.Tínhchấthóahọc : Làm việc theo nhóm. Mỗi tổ là 1 nhóm.

  14. B -Muốicacbonat 2.Tínhchấthóahọcmuốicacbonat: a/Tácdụngvớiaxit: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl+ CO2 + H2O NaHCO3 + HCl → NaCl+ CO2+ H2O Kếtluận: Muốicacbonat + axitmạnhhơn→ muốimới + CO2 +H2O

  15. Tạisao CO2 thườngđượcdùngđểchữacácđámcháy do xăng, dầu, gỗ… màkhôngdùng CO đểdậptắtđámcháy do magietạora?

  16. Tiết 38 Axitcacbonicvàmuốicacbonat B - Muốicacbonat 2.Tínhchấthóahọcmuốicacbonat: b/Tácdụngvới dung dịchbazơ : vẩnđụctrắng K2CO3 + Ca(OH)2 → 2 KOH+CaCO3 ↓ ddMuốicacbonat + ddbazơ→ muốicacbonat↓ khong tan + bazơmới

  17. Tiết 38 Axitcacbonicvàmuốicacbonat B - Muốicacbonat 2.Tínhchaáthoùahoïcmuốicacbonat: b/Tácdụngvới dung dịchbazơ: K2CO3 + Ca(OH)2 → 2 KOH+CaCO3 ↓ Kếtluận: ddMuốicacbonat + ddbazơ →muốicacbonatkhông tan + bazơmới Chú ý: Muốihiđrocacbonattácdụngvớikiềmtạothànhmuốitrunghòavànước. Vídụ: NaHCO3+ NaOH→ Na2CO3+ H2O

  18. Tiết 38 Axitcacbonicvàmuốicacbonat B - Muốicacbonat c/Tácdụngvới dung dịchmuối: • Cácemhãychobiếtkhinhỏ dung dich K2CO3vào dung dịchNaClcóhiệntượnggìxảyrakhông? Dung dịchmuốicacbonatcóthểtácdụngvớimộtsố dung dịchmuốikháctạothànhhaimuốimới Vẫnđục (màutrắng) Na2CO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaCO3 ↓ Ddmuốicacbonat + ddmuối→ 2muối mới

  19. d) Một số muối cacbonatbịnhiệtphânhủy 2NaHCO 3 to Na2CO3 + H2O + CO2 Emhãyviếtphươngtrìnhhóahọcmuối CaCO3bịnhiệtphânhủy? CaCO3 toCaO + CO2 Quansátthínghiệmnung NaHCO3 nêuhiệntượngvàviếtphươngtrìnhhóahọcxảyra. ? Khinunghailoạimuốicacbonattrênđềuthuđượckhínào. Kếtluận :nhiềumuốicacbonat (trừmuốicacbonattrunghòacủakimloạikiềm) dễbịnhiệtphânhủy, giảiphóngkhícacbonic.

  20. Thảoluậnnhóm Hãychobiếtcáccặpchấtsauđây. Cặpnàocóthểtácdụngvớinhau? Viếtphươngtrìnhphảnứnghóahọc? H2SO4và KHCO3 b. Na2CO3vàKCl c. BaCl2và K2CO3 d. Ba(OH)2và Na2CO3 Đápán H2SO4 + 2KHCO3 K2SO4 + 2CO2 + 2H2O b. Na2CO3 + KClkhôngphảnứng c. BaCl2 + K2CO3 BaCO3 + 2KCl d. Ba(OH)2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaOH

  21. ND: 5 /01/16 Tiết38Axit cacbonicvàmuốicacbonat 3. Ứngdụng (SGK) ? Dựavàotínhchấthóahọcvàmộtsốhìnhảnh, emhãynêuứngdụngcủamuốicacbonat? Mộtsốmuốicacbonatđượcdùnglàmnguyênliệusảnxuấtvôi, xi măng, xàphòng, thuốc, bìnhcứuhỏa

  22. Chúng ta hãy trồng cây xanh, dùngnhiênliệukhôngsinhrakhí CO2 ,……

  23. Làmộtaxityếu Làmộtaxit khôngbền Axitcacbonic Axitcacbonic vàtínhchấthóahọccủamuốicacbonat Tácdụngvớiddaxit Tácdụngvớiddbazơ Muốicacbonat Tácdụngvớiddmuối Bịnhiệtphânhủy

  24. TỔNG KẾT Khoanhtròncâutrảlờiđúng. Câu 1:Trongcácmuốisau, muốinàolàmuốihiđrocacbonat? K2CO3 MgCO3 Ba(HCO3)2 NaHSO3

  25. Khoanhtròncâutrảlờiđúng. Câu 2:Khinhiệtphânmuốicacbonat, khísinhralà: SO3 CO2 O2 SO2

  26. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC - Đốivớibàihọc ở tiếthọcnày + Họcbài – làmbàitập 1, 2, 3, 4,5 (Sgk/91) HướngdẫnBài 5 (sgk/91) * Viếtphươngtrìnhhóahọc: 2NaHCO3 + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O + 2CO2 * Theo đềbài: Số mol của H2SO4là: n = m/M = 980/98 = .....(mol) H2SO4phảnứnghết Tínhtheosố mol H2SO4. * Theo PTHH: nCO2 = 2nH2SO4 = 2x10 = 20 (mol) Thểtíchkhí CO2tạothành (đktc): V = .........lít.

  27. - Đốivớibàihọc ở tiếthọctiếptheo • Đọctrướcbài 30 Siliccôngnghiệpsilicat • Tìmhiểu: • -TínhchấtcủaSi, SiO2 • - nguyênliệuđểsảnxuấtđồgốm, xi măng, thủytinh. • Mỗinhóm: • Mẫuvật: đồdùngbằnggốm, sứ, thủytinh, đấtsét, cáttrắng

  28. Hình 3.18. Thạchnhũtrongcác hang động

  29. Trân trọng cảm ơn quý thầy cô! Xin chào tạm biệt

More Related