1 / 28

Bài giảng Hóa học 11 - Bài 7: Nitơ

u1ede u0111iu1ec1u kiu1ec7n thu01b0u1eddng, nitu01a1 lu00e0 chu1ea5t khu00ed khu00f4ng mu00e0u, khu00f4ng mu00f9i, khu00f4ng vu1ecb, nhu1eb9 hu01a1n khu00f4ng khu00ed. <br>https://thuviendethi.net/<br>

DarienKiehn
Download Presentation

Bài giảng Hóa học 11 - Bài 7: Nitơ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH

  2. Lúa chiêm lấp ló đầu bờ Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên.

  3. Chương 2: Nitơ - Photpho Bài 7: Nitơ

  4. NỘI DUNG BÀI HỌC I VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ II TÍNH CHẤT VẬT LÍ III TÍNH CHẤT HÓA HỌC IV ỨNG DỤNG V TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VI ĐIỀU CHẾ

  5. I Vị trí và cấu hình electron nguyên tử 1. Vị trí

  6. I .. .. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử 1. Vị trí Nitơ ở ô thứ 7, chu kì 2, nhóm VA. 2. Cấu hình electron 7N: 1s22s22p3 CTCT CTe .. .. N N Liên kết ba rất bền ..

  7. II Tính chất vật lí Bơm khí nitơ

  8. II Tính chất vật lí O2 N2

  9. II Tính chất vật lí - Ở điều kiện thường, nitơ là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ hơn không khí. - Khí nitơ tan rất ít trong nước - Nitơ không duy trì sự cháy và sự hô hấp

  10. III Tính chất hóa học 1. Tính oxi hóa a. Tác dụng với kim loại (Mg, Ca, Al, ...) 0 -3 t0 t0 Mg3N2 Mg + N2 3 magie nitrua 0 -3 2AlN 2 Al + N2 nhôm nitrua b. Tác dụng với hiđro 0 -3 t0, p 3 2NH3 N2 + H2 xt amoniac

  11. III Tính chất hóa học 2. Tính khử 30000C 0 +2 N2 + O22NO nitơ monooxit (không màu, hóa nâu trong không khí) NO + ½ O2 NO2 (nâu đỏ) nitơ đioxit 2NO2 + ½ O2+ H2O 2HNO3

  12. IV Ứng dụng

  13. Cây đầy đủ các nguyên tố dinh dưỡng, khoáng thiết yếu Cây thiếu một số nguyên tố dinh dưỡng, khoáng thiết yếu Cây trồng không có chất dinh dưỡng Nguyên tố khoáng Nitơ

  14. Nitơlỏng

  15. Thành phần dinh dưỡng chính của thực vật Trong công nghiệp, nitơ dùng để tổng hợp amoniac, từ đó sản xuất đạm, axit nitric Ứng dụng của Nitơ Làm môi trường trơ trong nhiều ngành công nghiệp như luyện kim, thực phẩm, điện tử Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và Các mẫu vật sinh học khác

  16. V Trạng thái tự nhiên

  17. VI Điều chế Phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng

  18. VI Điều chế Phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng Không khí không khí khô Không có CO2 không khí lỏng N2 O2 Ar -1960C -1860C -1830C

  19. BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu 1: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm. C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. D. phân tử nitơ không phân cực

  20. Câu 2: Cho các phản ứng sau : (1) N2 + O2 2NO (2) N2 + 3H2 2NH3 Trong hai phản ứng trên thì nitơ A. chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính khử. C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.

  21. Câu 3: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí. A. Li, Mg, Al B. Li, H2, Al C. O2 ,Ca,Mg D. H2 ,O2

  22. Câu 4: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với: A. H2 B. O2 C. Li D. Mg

  23. Câu 5: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ: A. NH4NO2. B. HNO3. C. không khí. D. NH4NO3.

  24. Câu 6 : Viết PTHH để thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau. (1) (2) N2 NO NO2 (3) NH3 (4) Mg3N2

  25. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Các em làm bài tập 3, 4, 5 sgk trang 31 Chuẩn bị phần A bài “Amoniac và muối amoni.

More Related