1 / 31

Bài Giảng Địa Lí 8 Bài 9: Khu vực Tây Nam Á

- Tu1ecda u0111u1ed9 u0111u1ecba lu00fd:<br> Cu1ef1c Nam: 120B (Y u2013 u00ea u2013 men).<br> Cu1ef1c Bu1eafc: 420B (Gru- u0111i u2013 a).<br> Cu1ef1c u0110u00f4ng: 260u0110 (Ap- ga u2013 nit- tan).<br> Cu1ef1c Tu00e2y: 730 u0110 (Thu1ed5 Nhu0129 Ku00ec)<br>- Nu1eb1m ngu00e3 ba cu1ee7a 3 chu00e2u lu1ee5c u00c1, u00c2u, Phi.<br>- Tu00e2y Nam u00c1 cu00f3 vu1ecb tru00ed chiu1ebfn lu01b0u00adu1ee3c quan tru1ecdng.<br>https://tailieuabc.com/

Download Presentation

Bài Giảng Địa Lí 8 Bài 9: Khu vực Tây Nam Á

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BẮC Á ĐÔNG Á TRUNG Á ĐÔNG NAM Á NAM Á TÂY NAM Á

  2. Các khu vực châu Á KHU VỰC TÂY NAM Á

  3. 1. Vịtrí địa lý.

  4. Cực Bắc 420B Cực Tây 260Đ Cực Đông 730Đ Cực Nam 120 B

  5. - Ý nghĩa vị trí của khu vực Tây Nam Á? Kênh đào Xuy-ê Kênh đào Xuy-ê, một kỳ quan vừa có giá trị tự nhiên, vừa có giá trị kinh tế, nối liền Địa Trung Hải với biển Đỏ, nối liền Đại Tây Dương với Ấn Độ Dương, khởi công năm 1859 xây dựng trong 10 năm, dài 173 km.

  6. ĐỊA TRUNG HẢI BiỂN ĐỎ

  7. 1. Vịtrí địa lý. - Tọa độ địa lý: + Cực Nam: 120B (Y – ê – men). + Cực Bắc: 420B (Gru- đi – a). + Cực Đông: 260Đ (Ap- ga – nit- tan). + Cực Tây: 730 Đ (Thổ Nhĩ Kì) - Nằm ngã ba của 3 châu lục Á, Âu, Phi. - Tây Nam Á có vị trí chiến lư­ợc quan trọng.

  8. 2. Đặcđiểmtựnhiên. Núivàsơnnguyên ĐồngbằngLưỡngHà Sơnnguyên A-Rap

  9. 2. Đặcđiểmtựnhiên. - Tây Nam Á có nhiều núi và cao nguyên

  10. H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á

  11. 2. Đặcđiểmtựnhiên. - Ít sông ngòi, lớn nhất là 2 sông Ti-grơ và Ơ-frát

  12. 2. Đặcđiểmtựnhiên. • Khu vực thuộc đới khí hậu cận nhiệt và nhiệt đới, thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới khô hạn. • Cảnh quan chủ yếu là thảo nguyên, hoang mạc và bán hoang mạc.

  13. THẢO NGUYÊN HOANG MẠC BÁN HOANG MẠC

  14. Tây Nam Á chiếm 65% trữ lượng dầu và 25% trữ lượng khí đốt của toàn thế giới

  15. 2. Đặcđiểmtựnhiên. - Khoáng sản quan trọng nhất: dầu mỏ, khí đốt với trữ lượng rất lớn.

  16. 3. Đặcđiểmdâncư, kinhtế, xãhội (1.648000km2) (18 000km2) (2.400000km2)

  17. Chưa đến 1người/km2 1 – 50 người/km2 51 – 100 người/km2 Trên 100 người/km2 Lược đồ dân cư Thành phố lớn

  18. 3. Đặcđiểmdâncư, kinhtế, xãhội * Dân cư: - Tây Nam Á là cái nôi của nền văn minh cổ đại thế giới - Dân cư­ chủ yếu là người Ả Rập theo đạo Hồi; sống tập trung ở các vùng ven biển, nơi có đủ nguồn nư­ớc ngọt.

  19. Đường ống dẫn dầu từ Cô-oét ra cảng biển Khai thác dầu ở I-Ran Nhà máy lọc dầu ở Ca-Ta

  20. H9.4 Lược đồ dầu mỏ xuất từ Tây Nam Á đi các nước.

  21. 3. Đặcđiểmdâncư, kinhtế, xãhội * Kinh tế: - Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ phát triển. - Xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới. - Các quốc gia khai thác nhiều dầu mỏ: A rập xờ ut, I ran, I rắc,...

  22. Chiến tranh I ran – I rắc Chiến tranh Ixraen – Li băng Chiến tranh Mĩ - Iran

  23. Chiến tranh vùng Vịnh (năm 1991)

  24. Quân đội Mỹ tấn công Irac (năm 2003)

  25. Những hình ảnh bạo lực ở Tây Nam Á

  26. 3. Đặcđiểmdâncư, kinhtế, xãhội * Chính trị: là khu vực không ổn định về chính trị, là nơi đó xảy ra những cuộc tranh chấp giữa các bộ tộc trong và ngoài khu vực.

More Related