1 / 31

Bài giảng Ngữ văn 8 - Bài 6: Trợ từ, thán từ

GHI NHu1eda<br>Thu00e1n tu1eeb: Lu00e0 nhu1eefng tu1eeb du00f9ng u0111u1ec3: Bu1ed9c lu1ed9 tu00ecnh cu1ea3m, cu1ea3m xu00fac cu1ee7a ngu01b0u1eddi nu00f3i hou1eb7c du00f9ng u0111u1ec3 gu1ecdi u0111u00e1p. <br>Vu1ecb tru00ed<br>- Thu01b0u1eddng u0111u1ee9ng u1edf u0111u1ea7u cu00e2u<br>- Cu00f3 khi tu00e1ch ra thu00e0nh mu1ed9t cu00e2u u0111u1eb7c biu1ec7t.<br>https://powerpoint.com.vn/

Download Presentation

Bài giảng Ngữ văn 8 - Bài 6: Trợ từ, thán từ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Trợtừ, thántừ

  2. I. Trợtừ

  3. a. Nó ăn hai bát cơm. b. Nó ăn những hai bát cơm. c. Nó ăn có hai bát cơm. d. Chính điều đó làm nó buồn. e. Ngay tôi cũng không biết sự việc này.

  4. a. Nó ăn hai bát cơm.  Thông báo sự việc  Thông báo khách quan + biểu thị thái độ đánh giá sự vật sự việc b. Nó ăn nhữnghai bát cơm. (Nhiều) c. Nó ăn cóhai bát cơm. (ít) d. Chính điều đó làm nó buồn.  Nhấn mạnh sự việc, đối tượng được nói đến e. Ngay tôi cũng khôngbiếtviệc này.

  5. GHI NHỚ Lànhữngtừchuyênđikèm 1 từngữtrongcâu Trợtừ + Đểnhấnmạnh + Biểuthịtháiđộđánhgiásựvật, sựviệcđượcnóiđến ở từngữđó. Mụcđích

  6. Trongcáccâusauđây, từnào (trongcáctừ in đậm) làtrợtừ, từnàokhôngphảilàtrợtừ ? a) Chính thầy hiệu trưởng đã tặng tôi quyển sách này. b) Chị Dậu là nhân vật chính của tác phẩm “Tắt đèn”. c) Ngay tôi cũng không biết đến việc này. d) Anh phải nói ngay điều này cho cô giáo biết. e) Cha tôi là công nhân. g) Cô ấy đẹp ơi là đẹp. h) Tôi nhớ mãi những kỉ niệm thời niên thiếu. • Tôi nhắc anh những ba bốn lần mà anh vẫn quên.

  7. a) Chính thầy hiệu trưởng đã tặng tôi quyển sách này. b) Chị Dậu là nhân vật chính của tác phẩm “Tắt đèn”. c) Ngay tôi cũng không biết đến việc này. d) Anh phải nói ngay điều này cho cô giáo biết. e) Cha tôi là công nhân. g) Cô ấy đẹp ơi là đẹp. h) Tôi nhớ mãi những kỉ niệm thời niên thiếu. • Tôi nhắc anh những ba bốn lần mà anh vẫn quên.  Trợ từ  Tínhtừ  Trợ từ  Tínhtừ  Độngtừ  Trợ từ  Lượngtừ  Trợ từ

  8. LƯU Ý Có những từ có hình thức âm thanh giống với các trợ từ nhưng không phải là trợ từ (hiện tượng đồng âm khác loại). Cách phân biệt:Ta phải dựa vào tác dụng của trợ từ trong câu: +Nó đi với từ, ngữ nào? +Có nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự việc, sự vật của người nói không?

  9. II. Thántừ

  10. Này! Ônggiáo ạ! … nókêu ư ử, nhìntôi, nhưmuốnbảotôirằng: A! Lãogiàtệlắm! Này, bảobácấycótrốnđiđâuthìtrốn. Chứcứnằmđấy, chốcnữahọvàothúcsưu, khôngcó, họlạiđánhtróithìkhổ. Vâng, cháucũngđãnghĩnhưcụ. Nhưngđểcháonguội, cháuchonhàcháuănlấyvàihúpcáiđã.

  11. Này Gây sự chú ý (gọi, đáp) • A  Thể hiện sự tức giận / vuimừng • Vâng Thái độ lễ phép

  12. GHI NHỚ Là những từ dùng để: Bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp. Thántừ - Thường đứng ở đầu câu - Có khi tách ra thành một câu đặc biệt. Vịtrí

  13. Chỉ ra cácthántừtrongcáccâudướiđây BÀI TẬP NHANH • - Này! Thằng cháu nhà tôi, đến một năm nay, chẳng có giấy má gì đấy, ông giáo ạ ! À! Thì ra lão đang nghĩ đến thằng con lão. b)Ấy! Sự đời lại cứ thường như vậy đấy. Người ta định rồi chẳng bao giờ người ta làm được. c) Vâng! Ônggiáodạyphải! Đốivớichúngmìnhthìthếlà sung sướng. d) Chao ôi! Mónănnàysaolạingonlạlùngthế! e) HỡiơilãoHạc! Thì ra đếnlúccùnglãocũngcóthểlàmliềunhư ai hết …

  14. Hìnhthức: Chia thành 6 nhóm. Thờigian: 3 phút. Nội dung: So sánh sự khác nhau giữa trợ từ và thán từ. THẢO LUẬN NHÓM

  15. Phânbiệt Có thể được tách ra thành một câu đặc biệt. • Thántừ Không tách riêng ra thành 1 câu, phải đi kèm với từ khác. • Trợtừ Bộc lộ tình cảm, cảm xúc, gọi đáp. • Thántừ Nhấn mạnh/ biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc. • Trợtừ

  16. III. Luyệntập

  17. KHỈ CON TRANH TÀI

  18. CHÚC MỪNG CHÚC MỪNG

  19. Giảithíchnghĩacủatrợtừ in đậmtrongcâusau“Mặcdầu non 1 nămròngmẹtôikhônggửichotôilấymộtláthưnhắnngườithămtôilấymộtlờivàgửichotôilấymộtđồngquà.”  Trợtừlấycó ý nghĩanhấnmạnhsựviệc

  20. Giảithíchnghĩacủatrợtừ in đậmtrongcâusau“Hai đứamênhaulắm. Bốmẹđứa con gáibiếtvậy, nêncũngbằnglònggả. Nhưnghọtháchnặngquá: nguyêntiềnmặtphảimộttrămđồngbạc, lạicòncau, cònrượu…cảcướinữathìmấtđếncứnghaitrămbạc.”  nguyên: Chỉcóđếnnhưthế, khôngcóthêmgìkhác (Chỉtínhtiềntháchcướiđãquánặng.)  đến: Ý nhấnmạnh mứcđộcao  Ngạcnhiên

  21. Thántừ in đậmtrongcâusauđâybộclộcảmxúcgì:“Lũ chuột bò lên chạn, leo lên bác Nồi Đồng. Năm sáu thằng xúm lại húc mõm vào, cố mãi mới lật được cái vung nồi ra. “Ha ha! Cơm nguội! Lại có một bát cá kho! Cá rô kho khế: vừa dừ vừa thơm. Chít chít, anh em ơi, lại đánh chén đi thôi!”.  Ha ha: bộc lộ sự sảng khoái, sunng sướng trước những phát hiện thú vị

  22. Thántừ in đậmtrongcâusauđâybộclộcảmxúcgì:“Than ôi! Thờioanhliệt nay cònđâu?”  Than ôi: biểuthịsựđaubuồn, tiếcnuối

  23. Giảithíchcâutụcngữ: “Gọidạbảovâng” • Câutụcngữkhuyênchúng ta dùngthántừgọiđápđểbộclộsựlễphép, tháiđộcungkínhvớingườibềtrên • Ngoài ra, câutụcngữcònphêphánnhữngngườichỉbiếtnghelời 1 cáchmáymóc

  24. Giảithíchnghĩacủatrợtừ in đậmtrongcâusau “Tính ra cậuVàngcậuấyănkhỏehơncảtôi, ônggiáo ạ!” Cả:Có ý nhấnmạnhvềmứcđộcao, phạm vi khônghạnchế

  25. Giảithíchnghĩacủatrợtừ in đậmtrongcâusau“Rồicứmỗinămrằmthángtám / Tựanhautrôngxuốngthếgiancười” Cứ: Biểuthị ý khẳngđịnhvềhoạtđông, trạngtháinhấtđịnhnhưthểbấtchấpmọiđiềukiện. Nhấnmạnh 1 việclặpđilặplại

  26. Cácthántừ in đậmtrongnhữngcâusauđâybộclộcảmxúcgì: “Bác Nồi Đồng run như cầy sấy: “Bùng boong. Ái ái! Lạy các cậu, các ông, ăn thì ăn, nhưng đừng đánh đổ tôi xuống đất. Cái chạn cao thế này, tôi ngã xuống không vỡ cũng bẹp, chết mất!”.  Áiái: tiếngthốtlênkhibịđauđộtngột (sựsợhãi)

  27. Thántừ in đậmtrongcâusauđâybộclộcảmxúcgì: “Chao ôi! Đốivớinhữngngười ở quanh ta, nếu ta khôngcốtìmmàhiểuhọ, thì ta chỉthấyhọgàndở, ngungốc, bầntiện, xấuxa, bỉổi,… toànnhữngcớđểcho ta tànnhẫn; không bao giờ ta thấyhọlànhữngngườiđángthương; không bao giờ ta thương….”   Chao ôi: Than thởvìbấtlực.

  28. Đặt 1 câucótrợtừvà 1 câucóthántừ • Chao ôi, bônghoamớiđẹplàmsao. • Chínhnóđãgâyravụnổnày.

  29. HẸN GẶP LẠI CÁC EM!

More Related