480 likes | 550 Views
I. KHu00c1I NIu1ec6M TIu00caU HOu00c1 <br>II. PHu00c2N BIu1ec6T TIu00caU HOu00c1 Nu1ed8I Bu00c0O Vu1edaI TIu00caU Hu00d3A NGOu1ea0I Bu00c0O.<br>III. TIu00caU Hu00d3A u1ede Cu00c1C NHu00d3M u0110u1ed8NG Vu1eacT<br>IV. TIu00caU HOu00c1 u1ede u0110V u0102N THu1ecaT Vu00c0 u0102N Tu1ea0P.<br>V. TIu00caU HOu00c1 u1ede u0110V u0102N THu1ef0C Vu1eacT.<br>https://lop7.vn/
E N D
THỰC VẬT LỚN LÊN NHỜ KHẢ NĂNG TỰ TỔNG HỢP CHẤT HỮU CƠ NHỜ NĂNG LƯỢNG ÁNH SÁNG MẶT TRỜI ĐỘNG VẬT KHÔNG QUANG HỢP ĐƯỢC CHÚNG LẤY CHẤT HỮU CƠ TỪ ĐÂU ĐỂ SỐNG? CÂY ARACEA
ĐỘNG VẬT SỐNG DỊ DƯỠNG CHÚNG LẤY CHẤT HỮU CƠ TỪ CÁC SINH VẬT KHÁC
B - CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT CHỦ ĐỀ TIÊU HÓA GV: NGUYỄN THỊ THỦY
CHỦ ĐỀ: TIÊU HOÁ NỘI DUNG I. KHÁI NIỆM TIÊU HOÁ II. PHÂN BIỆT TIÊU HOÁ NỘI BÀO VỚI TIÊU HÓA NGOẠI BÀO. III. TIÊU HÓA Ở CÁC NHÓM ĐỘNG VẬT IV. TIÊU HOÁ Ở ĐV ĂN THỊT VÀ ĂN TẠP. V. TIÊU HOÁ Ở ĐV ĂN THỰC VẬT.
aa Tinhbột QUÁ TRÌNH TIÊU HOÁ Glixêxin, axitbéo THỨC ĂN Lipit TẾ BÀO Protein Glucô I/ KHÁI NIỆM TIÊU HOÁ Tiêu hoá là quá trình biến đổi các hợp chất hữu cơ phức tạp thành các hợp chất hữu cơ đơn giản dễ hấp thụ cung cấp cho các tế bào. Từ sơ đồ, hãycho biết quá trình tiêu hoá hoá thức ăn là gì ?
Quan sát sơ đồ và cho biết hình thức tiêu hoá ở trùng đế giày khác gì cơ bản so với tiêu hoá ở người? Có mấy hình thức tiêu hoá? Phân biệt chúng? • Có 2 hình thức tiêu hoá: - Tiêu hoá nội bào: Xảy ra trong tế bào, nhờ không bào tiêu hóa. - Tiêu hoá ngoại bào: Xảy ra bên ngoài tế bào, trong cơ quan tiêu hoá.
Tiêu hoá ở các nhóm động vật có giống nhau không? §V chưa cã c¬ quan tiªu ho¸ §V cã tói tiªu ho¸ §V cã èng tiªu ho¸
PHÂN BIỆT CÁC HÌNH THỨC TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ CƠ QUAN TIÊU HÓA, ĐV TIÊU HÓA THỨC ĂN TRONG TÚI TIÊU HÓA VÀ TRONG ỐNG TIÊU HÓA
HOẠT ĐỘNG NHÓM: 10 phút NHÓM 1, 2: Tìm hiểu về ĐV chưa có cơ quan tiêu hóa NHÓM 3, 4: Tìm hiểu về ĐV có túi tiêu hóa NHÓM 5, 6, 7: Tìm hiểu về ĐV có ống tiêu hóa
1. Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá Nhóm động vật nào chưa có cơ quan tiêu hoá? * Đại diện: Động vật đơn bào: trùng roi, trùng biến hình, trùng đế giày… Truøng roi Truøng ñeá giaøy Trùng biến hình
Trình bày quá trình tiêu hoá ở ĐV đơn bào? * Ví dụ về tiêu hóa nội bào ở động vật đơn bào: Trùng đế giày Chất dinh dưỡng đơn giản đi vào tế bào chất Enzim từ lizoxom vào không bào tiêu hóa Hình thành không bào tiêu hóa Lizoxom gắn vào không bào tiêu hóa Chất thải ra ngoài (xuất bào)
* Quá trình tiêu hóa: - Màng lõm vào bao lấy thức ănkhông bào TH. (Thực bào). • Lizoxom tiết enzim thủy phân TH thức ăn: • Chất dd hấp thu. • Chất thải xuất bào. * Hình thức TH: Tiêu hóa nội bào.
2. Ở động vật có túi tiêu hoá Giun dẹp Những sinh vật nào có túi tiêu hoá? * Đại diện: Giun dẹp, ruột khoang (thủy thức….) Thuỷ tức
Mô tả cấu tạo cơ quan tiêu hoá của thuỷ tức ? • Câu tạo: - Cơ quan TH dạng túi, có 1 lỗ thông ra ngoài. - Trên thành túi có tế bào tuyến tiết enzim TH.
Enzim tiêu hoá Enzim tiêu hoá *Quá trình TH: - Thức ăn qua lỗ thôngvào túienzim TH thành mảnh nhỏ. - Mảnh nhỏ tiêu hóa nội bào chất đơn giản hấp thu. Trình bày quá trình tiêu hoá của thuỷ tức? * Hình thức TH: cả TH ngoại bào, cả TH nội bào.
Nhượcđiểmcủadạngtiêuhóatrongtúi? Ưu điểm của nhóm ĐV tiêu hóa thức ăn trong túi so với nhóm chưa có cơ quan tiêu hóa là gì?
3. Tiêu hóa Ở ĐV có ống tiêu hoá Nh÷ng sinh vËt nµo cã èng tiªu ho¸? *Đại diện: ĐV có xương sống, một số ĐV không xương sống: Giun tròn, côn trùng, chim, thú….
Nhận xét đặc điểm cấu tạo cơ quan tiêu hoá ở ĐV có ống tiêu hoá? * Cấu tạo phân hóa: + Ống tiêu hóa:miệng hầu thực quản dạ dàyruột non ruột giàtrực trànghậu môn. + Tuyến TH: tuyến nước bọt, tuỵ, gan và túi mật. Miệng Tuyến nước bọt Thực quản Dạ dày Gan Tụy Ruột non Ruột già Hậu môn
Đặc điểm: - Thức ăn đi theo 1 chiều từ miệng Hậu môn. - TH cơ học tạo thuận lợi cho TH hóa học. ( +TH cơ học: Biến thức ăn lớn nhỏ nhờ cơ quan nghiền. + TH hóa học: biến thưc ăn phức tạp đơn giản nhờ enzim.) Đặc điểm quá trình tiêu hoá ở ĐV có ống tiêu hoá? Miệng Tuyến nước bọt Thực quản Dạ dày Gan Tụy Ruột non * Hình thức: tiêu hóa ngoại bào Ruột già Hậu môn
PHÂN BIỆT CÁC HÌNH THỨC TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ CƠ QUAN TIÊU HÓA, ĐV TIÊU HÓA THỨC ĂN TRONG TÚI TIÊU HÓA VÀ TRONG ỐNG TIÊU HÓA • Nội bào • Ngoạibào, nộibào • Ngoạibào
Ưu ñieåm cuûa tieâu hoaù thöùc aên trong oáng tieâu hoaù so vôùi trong tuùi tieâu hoaù? Khoâng Nhieàu Nhieàu Ít Thaáp Cao Thöùc aên vaø chaát thaûi vaøo ra cuøng chieàu Moät chieàu
Chiều hướng tiến hóa về hệ tiêu hóa của động vật? • Cấu tạo ngày càng phức tạp: từ không có cơ quan tiêu hoá túi tiêu hoá ống tiêu hoá. • Từ tiêu hoá nội bào tiêu hoá ngoại bào: tiêu hoá được thức ăn to hơn • Sự phân hoá về cấu tạo, chuyên hoá về chức năng ngày càng rõ rệt: tuyến tiêu hoá, ống tiêu hoá phân hoá thành các bộ phận hiệu quả hơn.
ĐV ăn thực vật ĐV ăn động vật
III. Tiêu hóa ở động vật ăn thịt và ăn tạp 1. Ở khoang miệng. Những bộ phận nào trong ống tiêu hoá tham gia biến đổi thức ăn ở đv ăn thịt và ăn tạp?
a. Tiêuhóacơhọc • + Răng: Bắtmồi, nhai, nghiền, cắn, xéthứcăn. • + Lưỡi: đảo, trộnđều. • + Cáccơmôi, má: đảo, trộn, nghiền • * Tácdụng: • Làmnhỏ, trộnthứcănvớinướcbọt. • Tăngdiệntíchtiếpxúcenzim. • tạothuậnlợicho TH hóahọc. b. Tiêuhóahóahọc: * Tuyếnnướcbọttiết: - Amilaza: TH 1 phầntinhbôtchín. • - Lizozim: diệtkhuẩn. • - dịchnhầy: bôitrơn. Ở miệngcónhững bộphậnnào thamgia TH, tácdụngcủanó? 1. Ở khoang miệng.
T¹i d¹ dµy x¶y ra nh÷ng ho¹t ®éng tiªu ho¸ nµo? • Dạ dày: • Chứa thức ăn. • Biến đổi cơ học: nhờ cơ dạ dày. • Biến đổi hóa học: nhờ tuyến vị tiết: HCl, Pepsin: tiêu hóa 1 phần protêin peptit ngắn. 2. Ở dạ dày và ruột DAÏ DAØY
Biến đổi thức ăn trong Ruột diễn ra như thế nào? b. Ở ruột. • Ít biến đổi cơ học. • Biến đổi hóa học: • Thức ăn bị biến đổi hoàn toàn nhờ các enzim trong: dịch tụy, mật, ruột…thành các chất đơn giản hấp thu. OÁng tieâu hoùa ôû ĐV aên thòt
Vậytiêuhóa ở đâu( miệng, dạdày, ruột non) làquantrọngnhất? Vìsao?
- Miệng và Thực quản - Dạ dày Ruột non (chủ yếu) Sù hÊp thô c¸c chÊt dinh dưìng sÏ x¶y ra bé phËn nµo cña èng tiªu hãa? V× sao? ở ngêi trëng thµnh: -DiÖn tÝch xung quanh cña ruét non kho¶ng:3454cm2 - DiÖn tÝch bÒ mÆt hÊp thô gÊp 600-1000 lÇn diÖn tÝch xung quanh
3. Sự hấp thụ các chất dinh dưỡng. a. Bề mặt hấp thụ của ruột Do đâu bề mặt hấp thụ của ruột có thể tăng lên hàng nghìn lần? Loâng ruoät cöïc nhoû Maïch baïch huyeát Tónh maïch Ñoäng maïch Neáp gaáp Teá baøo bieåu bì Tuyeán ruoät Loâng ruoät Loâng ruoät Caáu taïo trong cuûa ruoät non
3. Sự hấp thụ các chất dinh dưỡng.a. Bề mặt hấp thụ của ruột.- Bề mặt hấp thu tăng lên hàng nghìn lần vì có 3 tầng cấu trúc: + Bề mặt ruột gấp nếp. + Trên nếp gấp có nhiều lông ruột. + Trên lông ruột có nhiều lông ruột cực nhỏ.
b. Cơ chế hấp thụ Con đường vận chuyển các chất tới các TB? - Khuyếch tán (Glixêrin, axit béo, các vitamin tan trong dầu) - Vận chuyển chủ động (Gluco, aa.…) Sự hấp thu chất dinh dưỡng thực hiện theo cơ chế nào? Chấtdinhdưỡngđượchấpthụtheođườngmáu(đi qua gan) vàbạchhuyếtvềtim → phânphốitớicác TB.
Híng dÉn vÒ nhµ - Häc theo c©u hái SGK - §äc phÇn em cã biÕt - §äc tríc bµi míi
H·y x¸c ®Þnh c¸c ®Æc ®iÓm kh¸c nhau vÒ r¨ng ngêi víi r¨ng chã sãi? ý nghÜa cña sù kh¸c nhau ®ã? Hµm r¨ng chã sãi
Nhọn , sắcGaëm vaø laáy thòt ra khoûi xöông Raêng cöûa
Nhoïn vaø daøi Caém vaøo con moài vaø giöõ con moài cho chaët Raêng nanh
R¨ng c¹nh hµm Lín, s¾c, cã nhiÒu mÊu dÑt => c¾t nhá thøc ¨n R¨ng ¨n thÞt
R¨ng hµm Nhá, Ýt sö dông
*R¨ng ®v ¨n thÞt (chã sãi) s¾c, nhän, r¨ng cöa vµ r¨ng nanh rÊt ph¸t triÓn( c¾n, xÐ TĂ). *R¨ng ®v ¨n t¹p (ngêi ) cã bÒ mÆt réng, r¨ng nanh kÐm ph¸t triÓn, r¨ng hµm cã nhiÒu nÕp (nghiÒn TĂ). thÓ hiÖn sù thÝch nghi víi chÕ ®é TĂ kh¸c nhau. Đặc điểm bộ hàm của đv ăn thịt khác với đv ăn tạp:
Miệng Tuyến nước bọt Thực quản Dạ dày Gan Tụy Ruột non Ruột già Hậu môn X X X X X X X X
Thức ăn Trình bày đặc điểm quá trình tiêu hoá ở ĐV có ống tiêu hoá? TH cơ học tạo thuận lợi cho TH hóa học Miệng Thực quản Dạ dày Ruôt non Hấp thụ Ruôt già Hậu môn Miệng Tuyến nước bọt Thực quản Dạ dày Gan Tụy Ruột non Ruột già Hậu môn
Thức ăn (lớn) Lỗ thông Tiêu hóa ngoại bào Túi tiêu hoá Enzim của TB tuyến Chất thải (qua lỗ thông) Mảnh nhỏ Tế bào Tiêu hóa nội bào Chất dd đơn giản Hấp thụ
Mấu lồi Răng cửa Răng hàm Răng nanh a) Haøm raêng cuûa ñoäng vaät aên thòt b) Haøm raêng cuûa ñoäng vaät aên taïp