310 likes | 386 Views
Thu00e0nh phu1ea7n hu1eefu sinh (QXSV): <br>* Sinh vu1eadt su1ea3n xuu1ea5t : Lu00e0 SV cu00f3 khu1ea3 nu0103ng su1eed du1ee5ng nu0103ng lu01b0u01a1ng mu1eb7t tru1eddi tu1ed5ng hu1ee3p nu00ean cu00e1c chu1ea5t hu1eefu cu01a1 .<br> Gu1ed3m thu1ef1c vu1eadt (lu00e0 chu1ee7 yu1ebfu) vu00e0 1 su1ed1 SV tu1ef1 du01b0u1ee1ng khu00e1c .<br> * Sinh vu1eadt tiu00eau thu1ee5: Gu1ed3m cu00e1c u0110V u0103n thu1ef1c vu1eadt,u0111v u0103n u0111v<br> * Sinh vu1eadt phu00e2n hu1ee7y: (vi khuu1ea9n vu00e0 u0111u1ed9ng vu1eadt khu00f4ng xu01b0u01a1ng su1ed1ng nhu01b0 giun, u2026) chu00fang phu00e2n giu1ea3i xu00e1c chu1ebft vu00e0 chu1ea5t thu1ea3i cu1ee7a SV thu00e0nh cu00e1c chu1ea5t vu00f4 cu01a1<br><br><br>https://lop7.vn/
E N D
Chương III: HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂNVÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Bài 42: HỆ SINH THÁI
SV tiêu thụ SV Sản xuất Ánh sáng Khí hậu Đất Nước Xác sinh vật SV phân giải Tiết 45 -Bài 42:HỆ SINH THÁI I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI: SINH CẢNH QUẦN XÃ HỆ SINH THÁI
Tiết 45 -Bài 42:HỆ SINH THÁI I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI: Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh của quần xã. Trong HST, các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân tố vô sinh của MT tạo nên một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định. Ví dụ: HST rạn san hô HST rừng nhiệtđới
SINH CẢNH QUẦN XÃ SV tiêu thụ SV Sản xuất Ánh sáng Khí hậu Đất Nước Xác sinh vật SV phân giải HỆ SINH THÁI Tiết 45 -Bài 42:HỆ SINH THÁI II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HST:
Tiết 45 -Bài 42:HỆ SINH THÁI II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HST: • Thành phần vô sinh (sinh cảnh): • + Ánh sáng, khí hậu, đất, nước… • + Xác chết sinh vật, chất thải hữu cơ trong môi trường. - Thành phần hữu sinh: + Sinh vật sản xuất…………. + Sinh vật tiêu thụ………….. + Sinh vật phân giải……....... - Thành phần hữu sinh: + Sinh vật sản xuất: lúa, cỏ. + Sinh vật tiêu thụ: cua, chim, sâu, chuột, rắn. + Sinh vật phân giải: vi khuẩn, nấm. Ví dụ: trong 1 hệ sinh thái đồng ruộng có 1 số loài như sau: lúa, cua, chim, sâu, chuột, cỏ, vi khuẩn, rắn, nấm… Hãy xếp các sinh vật trên theo các nhóm sinh vật của TP hữusinh.
Tiết 45 -Bài 42:HỆ SINH THÁI Thành phần hữu sinh (QXSV): * Sinh vật sản xuất : Là SV có khả năng sử dụng năng lương mặt trời tổng hợp nên các chất hữu cơ . Gồm thực vật (là chủ yếu) và 1 số SV tự dưỡng khác . * Sinh vật tiêu thụ: Gồm các ĐV ăn thực vật,đv ăn đv * Sinh vật phân hủy: (vi khuẩn và động vật không xương sống như giun, …) chúng phân giải xác chết và chất thải của SV thành các chất vô cơ
Trên tráiđấtđược chia thành bao nhiêu HST chính? Đó là HST nào? HST rừng nhiệtđới HST rừng rộng ôn đới Tiết 45 -Bài 42:HỆ SINH THÁI III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT: 1. Hệ sinh thái tự nhiên: a. Các hệ sinh thái trên cạn:
Sa van đồng cỏ HST Sa mạc Tiết 45 -Bài 42:HỆ SINH THÁI III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT: 1. Hệ sinh thái tự nhiên: a. Các hệ sinh thái trên cạn:
HST Thảo nguyên HST Rừng lá kim (Taiga) Tiết 45 -Bài 42:HỆ SINH THÁI III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT: 1. Hệ sinh thái tự nhiên: a. Các hệ sinh thái trên cạn:
HST rừng ngập mặn HST rạn san hô Tiết 45 -Bài 42:HỆ SINH THÁI III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT: 1. Hệ sinh thái tự nhiên: b. Các hệ sinh thái dưới nước:
HST nước đứng(hồ) HST nước chảy (suối) Tiết 45 -Bài 42:HỆ SINH THÁI III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT: 1. Hệ sinh thái tự nhiên: b. Các hệ sinh thái dưới nước:
Hãy cho VD về các hệ sinh thái nhân tạo Tiết 45 -Bài 42:HỆ SINH THÁI III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT: 2. Hệ sinh thái nhân tạo:
Tiết 45 -Bài 42:HỆ SINH THÁI 2. Hệ sinh thái nhân tạo:
III.CÁC KIỂU HST CHỦ YẾU TRÊN TRÁI ĐẤT Rừngmưanhiệtđới Rừng lá rộng ôn đới RừngthôngphươngBắc HST trên cạn Sa mạc Sa van đồngcỏ Hoang mạc HST tự nhiên Thảo nguyên Đồng rêu hàn đới Ven biển Nước mặn Biển khơi HST dưới nước Nước đứng Nước ngọt Nước chảy HST nhântạo : Đồngruộng, hồnước, rừngtrồng, thànhphố, bểcá, vườnrau, aocá …
PHIẾU HỌC TẬP SO SÁNH HST TỰ NHIÊN VÀ HST NHÂN TẠO GIỐNG NHAU:…….. KHÁC NHAU:
PHIẾU HỌC TẬP SO SÁNH HST TỰ NHIÊN VÀ HST NHÂN TẠO GIỐNG NHAU:Gồm quần xã sinh vật & sinh cảnh tác động lẫn nhau luôn trao đổi vật chất và năng lượng với môitrường KHÁC NHAU:
LUYỆN TẬP Câu 1. Mộthệsinhtháiđiểnhìnhgồm 2 thànhphầncấutrúclà: A. Thànhphần vôsinh vàthànhphần hữusinh. B. Sinh vật sảnxuất vàsinh vậttiêu thụ. C. Sinh vậttựdưỡng vàsinh vật dị dưỡng. D. Thực vật vàđộng vật.
CÂU HỎI CỦNG CỐ Câu 2. Sinh vật nào dưới đây được gọi là sinh vật sản xuất? A. Con chuột. B. Cây lúa. C. Rắn. D. Vi khuẩn.
CÂU HỎI CỦNG CỐ Câu 3. Đơnvịnàosauđâykhôngđượcxemvàmộthệsinhtháiđiểnhình? A. Một cánhđồng cỏ. B. Thái bình dương. C. Mặttrăng. D. Khu rừngngập mặn.
CÂU HỎI CỦNG CỐ Câu 4. Thành phần hữu sinh của hệ sinh thái gồm: A. Thực vật vàđộng vật. B. Sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ. C. Sinh vật tự dưỡng và sinh vật dị dưỡng. D. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.
CÂU HỎI CỦNG CỐ • Câu 5. Điểm khác nhau cơ bản của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là ở chỗ: • Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín. • B. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên. • C. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên. • D. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng.
Câu 6. Trong một khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ khác nhau, các cây lớn có vai trò quan trọng là bảo vệ các cây nhỏ và động vật sống trong rừng, động vật ăn thực vật hoặc ăn thịt các loài động vật khác. Các sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tác động đến môi trường sống của chúng tạo thành. A. Quần thể B. Quần xã C. Hệ sinh thái D. Chuỗi thức ăn.
Câu 7. Tại sao hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định? A. Vì các sinh vật trong quần xã luôn cạnh tranh với nhau đồng thời tác động với các thành phần vô sinh của sinh cảnh B. Vì các sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau C. Vì các sinh vật trong quần xã luôn tác động với các thành phần vô sinh của sinh cảnh D. Vì các sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau đồng thời tác động lên các thành phần vô sinh của sinh cảnh
Câu 8:Một hệ sinh thái mà năng lượng ánh sáng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, có các chu trình chuyển hóa vật chất và có số lượng loài sinh vật phong phú là A. hệ sinh thái biển. B. hệ sinh thái nông nghiệp. C. hệ sinh thái thành phố. D. hệ sinh thái tự nhiên. Câu 9:Khi nói về hệ sinh thái, nhận định nào sau đây sai? A. Hệ sinh thái là 1 hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định B. Một giọt nước ao cũng được coi là 1 hệ sinh thái C. Ở hệ sinh thái nhân tạo, con người không phải thường xuyên bổ sung thêm cho hệ sinh thái nguồn vật chất và năng lượng để nâng cao năng suất của hệ D. Một hệ sinh thái gồm hai thành phần cấu trúc là thành phần vô sinh và quần xả sinh vật.
Câu 10: Một hệ sinh thái mà năng lượng ánh sáng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, có các chu trình chuyển hóa vật chất và có số lượng loài sinh vật phong phú là A. hệ sinh thái biển B. hệ sinh thái nông nghiệp C. hệ sinh thái thành phố D. hệ sinh thái tự nhiên Câu 11: Về nguồn gốc, hệ sinh thái được phân thành các kiểu là A. các hệ sinh thái trên cạn và dưới nước B. các hệ sinh thái lục địa và đại dương C. các hệ sinh thái rừng và biển D. các hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo
Câu 12: Câu nào sau đây là không đúng? A. Hệ sinh thái là 1 cấu trúc hoàn chỉnh của tự nhiên, là 1 hệ thống mở tự điều chỉnh B. Hệ sinh thái là sự thống nhất của quần xã sinh vật với môi trường mà nó tồn tại C. Các hệ sinh thái nhân tạo có nguồn gốc tự nhiên D. Các hệ sinh thái nhân tạo do con người tạo ra và phục vụ cho mục đích của con người Câu 13: Hệ sinh thái tự nhiên có cấu trúc ổn định và hoàn chỉnh vì A. có cấu trúc lớn nhất B. có chu trình tuần hoàn vật chất C. có nhiều chuỗi và lưới thức ăn D. có sự đa dạng sinh học
Câu 12: Cho các phát biểu sau về hệ sinh thái: 1.Trong hệ sinh thái, sinh vật sản xuất là nhóm có khả năng truyền năng lượng từ quần xã đến môi trường vô sinh 2.Bất ki sự gắn kết nào giữa các sinh vật với sinh cảnh đủ để tạo thành một chu trình sinh học hoàn chỉnh đều được xem là một hệ sinh thái 3.Trong hệ sinh thái, sinh vật phân giải gồm chủ yếu các loài sống dị dưỡng như vi khuẩn, nấm và 1 số vi sinh vật hóa tự dưỡng 4.Hệ sinh thái tự nhiên thường có tính ổn định cao hơn nhưng thành phần loài kém đa dạng hơn hệ sinh thái nhân tạo Số phát biểu đúng là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ • Học bài và trả lời câu hỏi ở trang 190 • Nghiên cứu bài tiếp theo “TRAO ĐỔI VẬT CHẤT TRONG HỆ SINH THÁI”.