470 likes | 503 Views
Nu00eau bu1ed1 cu1ee5c cu1ee7a vu0103n bu1ea3nu00a0Ngu01b0u1eddi u0111u00e0n u00f4ng cu00f4 u0111u1ed9c giu1eefa ru1eebng.<br> u0110ou1ea1n 1: An tu1ec9nh giu1ea5c vu00e0 u0111i lu00ean lu1ec1u cu1ee7a chu00fa Vu00f5 Tu00f2ng.<br> u0110ou1ea1n 2: Chu00fa Vu00f5 Tu00f2ng trong cu00e1i nhu00ecn cu1ee7a An.<br> u0110ou1ea1n 3: Tiu1ec3u su1eed cu1ee7a Vu00f5 Tu00f2ng.<br> u0110ou1ea1n 4 5: Cuu1ed9c bu00e0n chuyu1ec7n giu1eefa chu00fa Vu00f5 Tu00f2ng vu00e0 u00f4ng Hai (tu00eda nuu00f4i cu1ee7a An) <br>https://kienthucvui.vn/
E N D
NGƯỜI ĐÀN ÔNG CÔ ĐỘC GIỮA RỪNG (Trích tiểu thuyết Đất rừng phương Nam) Đoàn Giỏi
I. TÌM HIỂU CHUNG
Em hiểu thế nào là truyện ngắn, tiểu thuyết?.Kể tên các truyện ngắn, tiểu thuyết mà em biết. Thảo luận cặp đôi Cho biết cách tác giả làm bật đặc điểm của nhân vật trong truyện ngắn và tiểu thuyết. Nêu ví dụ minh họa. Nêu đặc điểm bối cảnh trong truyện, tiểu thuyết, cho ví dụ minh họa.
PHIẾU 1: TÌM HIỂU KIẾN THỨC NGỮ VĂN Nhiệmvụ: TìmhiểukiếnthứcNgữvănvàđiềnthông tin vàobảng
I. TÌM HIỂU KIẾN THỨC NGỮ VĂN 1. Truyện ngắn và truyền thuyết Ít nhân vật, ít sự việc phức tạp. Truyện ngắn Chi tiết và lời văn cô đọng. Cốt truyện phức tạp, nhiều nhân vật, nhiều quan hệ. Tiểu thuyết Diễn biến tâm lí phức tạp, đa dạng.
I. TÌM HIỂU KIẾN THỨC NGỮ VĂN 2. Tính cách nhân vật và bối cảnh Tính cách nhân vật Hình dáng, cử chỉ, hành động, ngôn ngữ, suy nghĩ. Nhận xét của người kể chuyện và các nhân vật khác.
I. TÌM HIỂU KIẾN THỨC NGỮ VĂN 2. Tính cách nhân vật và bối cảnh Bối cảnh + Bối cảnh lịch sử: Hoàn cảnh xã hội của một thời kì lịch sử. + Bối cảnh riêng:Thời gian và địa điểm, quang cảnh cụ thể xảy ra câu chuyện.
I. TÌM HIỂU KIẾN THỨC NGỮ VĂN 3. Tác dụng của việc thay đổi ngôi kể Ngôi kể Ngôi thứ nhất Xưng tôi Ngôi 3 Người kể giấu mặt Thay đổi ngôi kể Nội dung kể phong phú, cách kể linh hoạt
4. Ngôn ngữ các vùng miền • nhìn • nhiều ngó quáchừng trái chi quả gì trống hổng trống hoảng trống, không có gì che chắn kêu bậu • bạn • gọi
I. TÌM HIỂU KIẾN THỨC NGỮ VĂN 4. Ngôn ngữ các vùng miền: Đa dạng Ngữ âm Một từ phát âm giống nhau ở các vùng miền khác nhau. Vùng miền khác nhau đều có từ ngữ mang tính địa phương. Từ vựng Phản ánh cách nói của nhân vật, của người địa phương nhất định. Tạo thân mật, gần gũi, phù hợp với bối cảnh tác phẩm. Lạm dụng gây khó khăn cho người đọc và hạn chế sự phổ biếncủa tác phẩm.
Em hãy nêu hiểu biết về tác giả tiểu thuyết "Đất rừng phương Nam" ? Thân thế, cuộc đời Sự nghiệp sáng tác
II. KHÁM PHÁ VĂN BẢN
CẶP ĐÔI ĂN Ý K ết c ấu PHIẾU HỌC TẬP
1. K ết c ấu PHIẾU HỌC TẬP
2. B ố c ục + Nêu bố cục của văn bản Người đàn ông cô độc giữa rừng. + Đoạn 1: An tỉnh giấc và đi lên lều của chú Võ Tòng. + Đoạn 2: Chú Võ Tòng trong cái nhìn của An. + Đoạn 3: Tiểu sử của Võ Tòng. + Đoạn 4+5: Cuộc bàn chuyện giữa chú Võ Tòng và ông Hai (tía nuôi của An)
3. T ìm hi ểu v ăn b ản a.Thiên nhiên Nam Bộ - Sông nước (xuồng). - Rừng: hoang sơ: + Nhiều thú dữ: hổ (đặc biệt là chi tiết hổ vồ chú Võ Tòng); vượn bạc (vượn bạc kêu “ché… ét, ché… ét…” dọa An). + Nai, heo rừng be bé (An dặn chú Võ Tòng đem cho). + Chim (tiếng chim rừng ríu rít gọi nhau trở dậy đón bình minh trên những cây xung quanh lều). • Trù phú và hoang sơ. • b. Con người Nam bộ
3. T ìm hi ểu v ăn b ản • b. Con người Nam Bộ • - Sống hòa mình với thiên nhiên: • + Đi xuồng (tía nuôi và An) • + Sống giữa rừng (chú Võ Tòng)
PHIẾU HỌC TẬP SỐ Hình dáng Nhận xét, đánh giá Cử chỉ, hành động Nhân vật Võ Tòng Ngôn ngữ Suy nghĩ .
- Ngoại hình: + Cởi trần, mặc chiếc quần ka ki còn mới nhưng đã lâu không giặt Dân dã. + Hàng sẹo khủng khiếp chạy từ thái dương xuống cổ. Cuộc đời: Cũng từng có vợ con, là người hiền lành, yêu quý vợ rất mực. -Chống trả tên đ ịa chủ ngang ngược và đánh hổ Tính cách: thẳng thắn, bộc trực, gan dạ có chút liều lĩnh. Hình dáng - Suy nghĩ: + Hiền lành, thật thà, ngay thẳng: giết địa chủ, thẳng thắn thú nhận và sẵn sàng ngồi tù. + Biết tính kế để giết giặc. • + Lo nghĩ, thấu đáo: giấu má nuôi An , v ì sợ bị ngăn trở công việc. • + Khi biết b ấy cũng rất gan dạ thì thấy có lỗi vì đã giấu diếm, muốn làm một bữa rượu để tạ lỗi. Suy nghĩ . Cử chỉ, hành động B1. Nhân vật Võ Tòng Khẳng khái, chính trực, tốt bụng, thật thà, chất phác, gan dạ pha chút ngang tàng, liều Nhận xét, đánh giá Ngôn ngữ - Ngôn ngữ: + Nói với ông Hai: nghiêm túc, thẳng thắn. + Nói với An: trêu đùa, vui vẻ, chắc chắn.
3. T ìm hi ểu v ăn b ản b. Con người Nam Bộ B 2. Nhân vật ông Hai - Tình cảm: + Thương An, nhận An làm con nuôi + Để cho An ngủ đã giấc trên xuồng + Đỡ lời cho má An. - Gan dạ: bàn với Võ Tòng chuyện giết giặc Pháp (“Nhưng về cái gan dạ thì… chú cứ tin lời tôi, bả không thua kém anh em ta một bước nào đâu”). b3. Nhân vật An - Biết quan sát, cảm nhận: nhìn và nhận xét được về chú Võ Tòng. - Gan dạ: bị con vượn bạc dọa nhưng vẫn không sợ mà đi lên lều của chú Võ Tòng, thản nhiên ăn khô nai. Kết luận: Người dân Nam Bộ khẳng khái, chính trực, gan dạ và tình cảm.
b. Nhân vật ông Hai Suynghĩ, hànhđộng, lờinói Trang phục
b. Nhân vật ông Hai Qua lời nói, cách cư xử, dáng vẻ, ông Hai hiện lên là người dân hiền lành, bộc trực, thẳng thắn, giàu tình cảm (Hìnhảnh minh hoạ)
Khi gặpchúVõTòng Con vượnbạcmálạikêu c. Nhân vật An Khi xemchúVõTòngtẩmđộcvàotên Khi nghechúVõTòngnóichuyện Khi ravề
c. Nhânvật An Qua suynghĩ, lờinói, tháiđộchothấy An làmộtchúbé: Biếtquansát, cảmnhận: nhìnvànhậnxétđượcvềchúVõTòng. Gandạ: bị con vượnbạcdọanhưngvẫnkhôngsợmàđilênlềucủachúVõTòng. (Hìnhảnh minh hoạ)
III. Tổng kết 1. Nghệ thuật - Nghệ thuật xây dựng nhân vật: tính cách điển hình trong hoàn cảnh điển hình. - Sử dụng đa dạng ngôi kể để câu chuyện trở nên gần gũi, chân thực, nhiều chiều. - Sử dụng từ ngữ địa phương, tạo sắc thái thân mật, gần gũi, phù hợp với bối cảnh mà tác phẩm miêu tả. 2. Nội dung Đoạn trích Người đàn ông cô độc giữa rừng có nội dung nói về việc tía nuôi và An đến thăm chú Võ Tòng. Đoạn trích đã thành công thể hiện được tính cách của cương trực, thẳng thắn, gan dạ của người Nam Bộ.
2. Tìm hiểu nhân vật Tóm lại: Qua lời tự kể của các nhân vật và người kể chuyện, các nhân vật hiện lên qua dáng vẻ ngoại hình, hành động cử chỉ, ngôn ngữ, suy nghĩ... đều toát lên vẻ đẹp của người Nam Bộ. Đó là người dân hiền lành, giàu lòng yêu nước, nghĩa tình, sống hòa hợp giữa thiên nhiên.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4 : TÌM HIỂU DẤU ẤN NAM BỘ TRONG TÁC PHẨM Nhiệmvụ: Nêuramộtsốyếutố(ngônngữ, phongcảnh, tínhcách con người, nếpsinhhoạt... trongvănbảnđểthấytiểuthuyếtcủaĐoànGiỏimangđậmdấuấn Nam Bộ.
III. Đọc - hiểu văn bản 3. Chất Nam Bộ trong tác phẩm Ngônngữ Đặc trưng của miền sông nước Nam Bộ Tạo ấn tượng chung về con người, mảnh đất phương Nam Phong cảnh thiên nhiên Giản dị đậm sắc thái địa phương Nam Bộ Tính cách con người Bộc trực, thẳng thắn, dễ mến Nếp sốngsinh hoạt Mang đậm dấu ấn địa phương Nam Bộ
IV. Tổng kết 1. Nghệ thuật Nghệ thuật xây dựng nhân vật: tính cách điển hình trong hoàn cảnh điển hình. Sử dụng đa dạng ngôi kể để câu chuyện trở nên gần gũi, chân thực, nhiều chiều. Sử dụng từ ngữ địa phương, tạo sắc thái thân mật, gần gũi, phù hợp với bối cảnh mà tác phẩm miêu tả.
IV. Tổng kết 2. Nội dung Nội dung nói về việc tía nuôi và An đến thăm chú Võ Tòng. Đoạn trích đã thành công thể hiện được tính cách của cương trực, thẳng thắn, gan dạ của người Nam Bộ. Thấy được một phần cuộc sống, sinh hoạt của người Nam Bộ và vẻ đẹp thiên nhiên Nam Bộ trù phú, hoang sơ.
IV. Tổng kết 3. Cách đọc, hiểu văn bản thuộc thể loại tiểu thuyết Hình thức văn bản: + Bối cảnh. + Nhân vật. + Ngôi kể và sự thay đổi ngôi kể + Ngôn ngữ vùng miền.. Nội dung: + Nắm được đề tài. + Chủ đề. + Ý nghĩa của văn bản.
LUYỆN TẬP TRÒ CHƠI
Rung ChuôngVàng
Luậtchơi - GV lần lượt đọc các câu hỏi. Sau khi GV đọc xong câu hỏi, HS có 15s để chọnđápán. - Chưa hết 15s, HS vẫn có thể giơ tay trả lời câu hỏi. - HS nào giơtaynhanhnhấtsẽđượcquyềntrảlời trước. - HS nào có sốcâutrảlờiđúngnhiềunhấtsẽ giành được phần thưởng.
01 Câu 1.Ngườiđàn ông cô độcgiữarừnglà nhân vậtnào trong đoạntrích? ChúVõTòng Ông Hai 15 14 13 12 11 10 9 8 6 5 4 3 2 1 0 7 Tên địachủ Tên quan tây
02 Câu 2.Bốicảnhcủađoạntríchlàgì? Tía nuôi dẫn An đi thăm chúVõTòng Ban đêm ở lềucủachúVõTòng trong rừng U Minh 15 14 13 12 11 10 9 8 6 5 4 3 2 1 0 7 Cuộckhángchiếnchốngthực dân Pháp Cả hai ý B, C
03 Câu 3.Ai là nhân vậtchínhcủa văn bản? Nhân vật tôi ChúVõTòng 15 14 13 12 11 10 9 8 6 5 4 3 2 1 0 7 Bà Hai Ông Hai
04 Câu 4.Nhânvậttrongtruyệnsửdụngngônngữvùngnào? BắcBộ Nam Bộ 6 5 12 11 10 9 8 7 14 3 2 1 0 15 13 4 Nam TrungBộ MiềnnúiphíaBắc
Câu5.Ngườikểtrongvănbản"Ngườiđànôngcôđộcgiữarừng" kểchuyệntheongôithứmấy ? 05 Ngôi 2 Ngôi 1 15 14 13 12 11 10 9 8 6 5 4 3 2 1 0 7 Ngôi 3 Ngôi 1 vàngôi 3
Câu 6.Phongcảnhthiênnhiênmangnétđặctrưngcủa Nam Bộđượcnóiđếntrongđoạntríchlàgì? 06 Đầm Sen Đồnglúa 15 14 13 12 11 10 9 8 6 5 4 3 2 1 0 7 Rừngtràm Rừngđước
Câu 7.Thôngđiệpnhàvănmuốngửiđếnbạnđọc qua vănbản"Ngườiđànôngcôđộcgiữarừng" làgì? 07 Người Nam Bộhiềnlành, chấtphácsốngchanhòavớithiênnhiên Người Nam Bộsốngnghèokhổ, côđơn 15 14 13 12 11 10 9 8 6 5 4 3 2 1 0 7 Người Nam Bộ cương trực, thẳng thắn, gan dạ giàu tình cảm Người Nam Bộ bị bọn thực dân phong kiến áp bức đến cùng kiệt.
Câu 8.Nhan đề văn bản "Người đàn ông cô độc giữa rừng" gợi cho em những suy nghĩ gì? 08 Một người sống đơn độc giữa thiên nhiên Một người sống cô đơn nơi rừng vắng mênh mông 15 14 13 12 11 10 9 8 6 5 4 3 2 1 0 7 Ý chí nghị lực của con người Cuộc sống hòa mình giữa con người với thiên nhiên
09 Câu 9.Ý nào sau đây khái quát đầy đủ nhất về nhân vật chú Võ Tòng? Bộc trực, thẳng thắn, gan dạ, giàu tình cảm quan tâm tới mọi người Hiền lành, thật thà, chăm chỉ 15 14 13 12 11 10 9 8 6 5 4 3 2 1 0 7 Sống nghèo khổ cô đơn, dữ dằn Sống giản dị, mộc mạc
10 Câu 10.Trong văn bản tính cách nhân vật hiện lên qua yếu tố nào? Trang phục, hình dáng, cử chỉ, ngôn ngữ Trang phục, hình dáng, ngôn ngữ, cử chỉ, suy nghĩ 15 14 13 12 11 10 9 8 6 5 4 3 2 1 0 7 Trang phục, hình dáng, ngôn ngữ, cử chỉ, suy nghĩ, lời kể của người kể chuyện, nhận xét của nhân vật khác. Hình dáng lời của người kể chuyện