1 / 19

Bài giảng Ngữ văn Lớp 9 - Ôn tập văn bản Đồng chí

Cu00e2u 1: Chu00e9p tiu1ebfp u0111u1ec3 hou00e0n thu00e0nh khu1ed5 thu01a1 tru00ean. Cho biu1ebft tu00ean vu00e0 hou00e0n cu1ea3nh su00e1ng tu00e1c bu00e0i thu01a1.<br>Cu00e2u 2: Giu1ea3i thu00edch tu1eeb Hu00e1n Viu1ec7t u201ctri ku1ef7u201d vu00e0 tu00ecm mu1ed9t tu1eeb thuu1ea7n Viu1ec7t u0111u1ed3ng nghu0129a vu1edbi nu00f3. Theo em, cu00f3 thu1ec3 thay tu1eeb thuu1ea7n Viu1ec7t u0111u00f3 cho tu1eeb u201ctri ku1ef7u201d u0111u01b0u1ee3c khu00f4ng? Vu00ec sao?<br>https://giaibaitap123.com/

Download Presentation

Bài giảng Ngữ văn Lớp 9 - Ôn tập văn bản Đồng chí

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ÔN TẬP VĂN BẢN: ĐỒNG CHÍ - ChínhHữu -

  2. PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 Cho câuthơsau: “Quêhươnganhnướcmặn, đồngchua” Câu 1: Chéptiếpđểhoànthànhkhổthơtrên. Cho biếttênvàhoàncảnhsángtácbàithơ. Câu 2: GiảithíchtừHánViệt “tri kỷ” vàtìmmộttừthuầnViệtđồngnghĩavớinó. Theo em, cóthểthaytừthuầnViệtđóchotừ “tri kỷ” đượckhông? Vìsao? Câu 3: Câuthơthứsáucùađoạnthơtrêncótừ “tri kỷ”. MộtbàithơđãhọctrongchươngtrìnhNgữvănlớp 9 - Tập I cũngcócâuthơdùngtừ “tri kỷ”. Emhãychéplạicâuthơđóvàchobiếttênbàithơ. Cáchsửdụngtừ “tri kỷ” ở haibàithơcógìkhácnhau? Câu 4: Nếuphânloạitheocấutạongữpháp, dòngthơcuốilàkiểucâugì? Nêutácdụngcủaviệcsửdụngkiểucâuđótrongvăncảnhtrên? Câu 5: ĐoạnthơtrênđãchothấycơsởhìnhthànhtìnhđồngchígiữanhữngngườilínhCáchmạngthờikìkhángchiếnchốngPháp. Emhãychobiếttìnhđồngchíđóđượcxâydựngdựatrênnhữngcơsởnào? Câu 6: BằngmộtđoạnvănTổng - Phân - Hợp (khoảng 12 câu), hãylàmrõnội dung đoạnthơvừachép. Trongđoạnvăncósửdụngmộtcâubịđộngvàmộtcâughép. Câu 7: Từcảmnhậnvềđoạnthơtrên, hãyphátbiểusuynghĩcủaemvềmộttìnhbạnđẹp. (Trìnhbàybằngmộtđoạnvănkhoảng 8-10 câu).

  3. Câu 1: Chéptiếpđểhoànthànhkhổthơtrên. Cho biếttênvàhoàncảnhsángtácbàithơ. Câu 1: Chéptiếpđểhoànthànhkhổthơ: “QuêhươnganhnướcmặnđồngchuaLàngtôinghèođấtcàylênsỏiđá.Anhvớitôiđôingườixalạ”Tựphươngtrờichẳnghẹnquennhau, Súngbênsúng, đầusátbênđâu, Đêmrétchungchănthànhđôi tri kỉ. Đồngchí!’’ - Bàithơ “Đồngchí” củatácgiảChínhHữu. - Hoàncảnhsángtác: Bàithơsángtácnăm 1948, thờikìđầucủacuộckhángchiếnchốngThựcdânPháp, khitácgiảlàchínhtrịviênĐạiđộithamgiachiếndịchViệtBắc 1947.

  4. Câu 2: GiảithíchtừHánViệt “tri kỷ” vàtìmmộttừthuầnViệtđồngnghĩavớinó. Theo em, cóthểthaytừthuầnViệtđóchotừ “tri kỷ” đượckhông? Vìsao? Câu 2: Giảithíchtừ “tri kỷ” - Tri kỷ: (xéttrongcâuthơ) thânthiết, hiểubạnnhưhiểumình. TừthuầnViệtđồngnghĩavớitừ tri kỷlà “bạnthân” - Khôngthềthaytừ “bạnthân” chotừ “tri kỷ” vìnếuthaysẽlàmmấtđisựtrangtrọng, thiêngliêng...

  5. Câu 3: Câuthơthứsáucùađoạnthơtrêncótừ “tri kỷ”. MộtbàithơđãhọctrongchươngtrìnhNgữvănlớp 9 - Tập I cũngcócâuthơdùngtừ “tri kỷ”. Emhãychéplạicâuthơđóvàchobiếttênbàithơ. Cáchsửdụngtừ “tri kỷ” ở haibàithơcógìkhácnhau? Câu 3: Trong “Ánhtrăng” NguyễnDuycũngsửdụngtừ “tri kỷ”. “hồichiếntranh ở rừngvầngtrăngthành tri kỷ” Cáchdùngtừ: Từ "tri kỷ" tronghaicâuthơcócùngnghĩachỉđôibạnthânthiết, thấuhiểutâmtưtìnhcảmcùanhau. Nhưngtrongmỗitrườnghợpcụthểcónétnghĩakhácnhau, ở câuthơcủaChínhHữu: "tri kỷ" chỉtìnhcảmgiữangườivớingười. CòncâuthơcùaNguyễnDuy: “tri kỷ” lạichỉtìnhbạngiữavầngtrăngvớingười.

  6. Câu 4: Nếuphânloạitheocấutạongữpháp, dòngthơcuốilàkiểucâugì? Nêutácdụngcủaviệcsửdụngkiểucâuđótrongvăncảnhtrên? Câu 4: Cấutạovàtácdụngcủacâuthơ “Đồngchí” - Cấutạo: Dòngthơcuốithuộckiểucâuđặcbiệt - Tácdụng: Câuđặcbiệtnhưmộtlờikhẳngđịnh, mộtpháthiệnsựkếttinhtìnhcảmcủangườilính. Câuđặcbiệt con nhưbảnlềgắnkếthaikhổthơ —> Bộclộchủđềtácphẩm.

  7. Câu 5: ĐoạnthơtrênđãchothấycơsởhìnhthànhtìnhđồngchígiữanhữngngườilínhCáchmạngthờikìkhángchiếnchốngPháp. Emhãychobiếttìnhđồngchíđóđượcxâydựngdựatrênnhữngcơsởnào? Câu 5: Cơsởhìnhthànhtìnhđồngchí: - Sựtươngđồngcảnhngộnghèokhó - Chung lítưởng, mụcđíchcaocả: chiếnđấugiànhđộclập, tự do choTổquốc - Chung hoàncảnhkhókhăn, thiếuthốncủađờilính

  8. Câu 6: BằngmộtđoạnvănTổng - Phân - Hợp (khoảng 12 câu), hãylàmrõnội dung đoạnthơvừachép. Trongđoạnvăncósửdụngmộtcâubịđộngvàmộtcâughép. Viếtđoạnvăn, cầnđảmbảocác ý sau: - Mởđầubằnghaicâuthơđốinhaurấtchỉnh: “QuêhươnganhnướcmặnđồngchuaLàngtôinghèođấtcàylênsỏiđá" - Nhữngngườilínhđềulà con emnôngdântừcácmiềnquênghèohộitụvềđâytrongmộtđộingũcùnghoàncảnhnghèokhó. “AnhvớitôiđôingườixalạTựphươngtrờichẳnghẹnquennhau” - Từ “đôi” chỉhaingười, haiđốitượngchẳngthểtáchrờinhaukếthợpvớitừ “xalạ” làmcho ý xalạđượcnhấnmạnhhơn. - “Tựphươngtrời” tuychẳngquennhaunhưngcùngđồngđiệutrongnhịpđậpcủatráitim, cùngthamgiachiếnđấụ, giữahọđãnảynởthứtìnhcảmcaođẹp: Tìnhđồngchí - tìnhcảmấykhôngphảichỉlàcùngcảnhngộmàcònlàsựgắnkếttrọnvẹncảvềlýtrí, lýtưởngvàmụcđíchcaocả: chiếnđấugiànhđộclậptự do choTổquốc. “Súngbênsúng, đầusátbênđầuĐêmrétchungchănthànhđôi tri kỉ. Đồngchí!” - Từ “chung” baohàmnhiều ý: chungcảnhngộ, chunggiaicấp, chungchíhướng, chungmộtkhátvọng... - Câuđặcbiệt “Đồngchí” làmchođoạnthơkếtthúcthậtđặcbiệt, sâulắng => nhưmộtnốtnhạclàmbừngsángcảbàithơ, làkếttinhcủamộttìnhcảmcáchmạngmớimẻchỉcó ở thờiđạimới.

  9. Câu 7: Suynghĩcủaemvềmộttìnhbạnđẹpa. Khẳngđịnh: TìnhđồngchítrongbàithơcùngtêncủanhàthơChínhHữulàmộtbiểuhiệncủatìnhbạnđẹp.b. Giảithíchkháiniệm: - Tìnhbạnlàtìnhcảmgắnbóthânthiếtgiữanhữngngườicónétchungvềsởthích, tínhtình, ướcmơ, lýtưởng... - Tìnhbạnđẹplàtìnhbạngắnbó, yêuthương, sẻ chia, đồngcảm, tráchnhiệmvàgiúpđỡnhautrongcuộcsống. Tìnhbạnđẹpphảitrêncơsởtôntrọng, chânthànhvà tin cậylẫnnhau.c. Biểuhiện: - Luôn chia sẻvớinhaumọiniềmvui, nỗibuồn, biếtđộngviên, an ủi, khíchlệ.. - Giúpđỡnhautrongcuộcsống, tronghọctập, biếtchỉrakhuyếtđiểm, sailầmđểbạnsửachữa, không a dua, chegiấuchokhuyếtđiểmcủabạn, luônmongmuốnbạntiếnbộ...d. Ý nghĩa: - Làmchocuộcsốngcó ý nghĩahơn, manglạiniềmvui, - Trởthànhđộnglựcgiúpnhauthànhcônge. Lênántìnhbạnchưađẹp: - Dângiancócâu “Giàuvìbạn, sang vìvợ” nhưngcũngcócâu “Tin bạnmấtbò” bởilẽcónhiềungườitưởngnhưlàbạnnhưngthậtralạilợidụng ta đểmưucầulợiíchcánhân. - Chọnngườibạntốtmàchơiđểtránhxanhữngkẻtrụclợi, lừathầyphảnbạnf. Khẳngđịnh, liênhệhànhđộng:Suynghĩ, hànhđộngbảnthân: có ý thứcvàcóhànhđộngcụthểđểxâydựngvàgiữgìntìnhbạnđẹp. Câu 7: Từcảmnhậnvềđoạnthơtrên, hãyphátbiểusuynghĩcủaemvềmộttìnhbạnđẹp. (Trìnhbàybằngmộtđoạnvănkhoảng 8-10 câu).

  10. TrongbàithơĐồngchí, ChínhHữuđãviếtrấtxúcđộngvềngườichiếnsỹthờikhángchiếnchốngPháp: [...] RuộngnươnganhgửibạnthâncàyGiannhàkhông, mặckệgió lung lay Giếngnướcgốcđanhớngườiralính.Anhvớitôibiếttừngcơnớnlạnh Sốt run ngườivừngtránướtmồhôi. ÁoanhráchvaiquầntôicóvàimảnhváMiệngcườibuốtgiáChânkhônggiày Thươngnhautaynắmlấybàntay. Câu 1:TừĐồngchínghĩalàgì? Theo em, vìsaotácgiảlạiđặttênbàithơcủamìnhlàĐồngchí? Câu 2:Trongcâuthơ “Giếngnướcgốcđanhớngườiralính”, nhàthơđãsửdụngphéptutừgì? Nêurõhiệuquảnghệthuậtcủabiệnpháptutừấy. Câu 3:Dựavàođoạnthơtrên, hãyviêtmộtđoạnvăn (khoảng 10 câu) theocáchlậpluậntồnghợp - phântích - tổnghợptrongđócósửdụngphépthếvàmộtcâuphủđịnhđềlàmrõsựđồngcảm, sẻ chia giữanhữngngườiđồngđội (Gạchdướicâuphủđịnhvànhữngtừngữlàmphépthế). PHIẾU SỐ 2

  11. TừĐồngchínghĩalàgì? Theo em, vìsaotácgiảlạiđặttênbàithơcủamìnhlàĐồngchí? Câu 1: Giảinghĩatự “Đồngchí” và ý nghĩanhanđề: - Giảinghĩatừ “Đồngchí”: ngườicócungchíhướng, lítưởng. Ngườicùng ở trongmộtđoànthềchínhtrị hay mộttổchứccáchmạngthườnggọinhaulà “đồngchí”. TừsauCáchmạngthángTám 1945, “đồngchí” trởthànhtừxưnghôquenthuộctrongcáccơquan, đoànthể, đơnvịbộđội. - Ý nghĩanhanđề: Bàithơđượcđặttên “Đồngchí” nhằmnhấnmạnhsứcmạnhvàvèđẹptinhthầncủangườilínhcáchmạng - nhữngngườicócùngchungcảnhngộ, lítưởngchiếnđấu, gắnbókeosơntrongchiếnđấugiankhổthờichốngPháp. Tinhđồngchívừalàtìnhchiếnđấu, vừalàtìnhthân. Cảhaiđềulàmáuthịt, hữucơ, nólàsinhmạng con ngườicầmsúng. Nócònlàlờinhắngửi, lờikítháccủanhàthơvớingười, vớimình, nólàtiếnggọisâuthẳm, thiêngliêng, nólàvậtbáuphảigiữgìntrântrọng.

  12. Câu 2:Trongcâuthơ “Giếngnướcgốcđanhớngườiralính”, nhàthơđãsửdụngphéptutừgì? Nêurõhiệuquảnghệthuậtcủabiệnpháptutừấy. Câu 2: Câuthơ “Giếngnướcgốcđanhớngườiralính” - Câuthơ “Giếngnươcgốcđanhớngườiralính” diễntảtìnhcảmcủa con ngườimộtcáchgiántiếp, kínđáo qua cácsựvậttrongnhữngmô tip rấtquenthuộcvềlàngquêcủa ca dao: “giếngnướcgốcđa”. - Câuthơsửdụngbiệnphápnghệthuậtẩndụvànhânhóađãgópphầnthểhiệnmộtcáchsâusắctìnhcảmcủaquêhương, cùangườihậuphươngđốivớingườibộđội. Ngoàiracácbiệnphápnghệthuậtđócònlàmcholờithơvừacósắctháidângian, vừahiệnđại.

  13. Câu 3:Dựavàođoạnthơtrên, hãyviêtmộtđoạnvăn (khoảng 10 câu) theocáchlậpluậntồnghợp - phântích - tổnghợptrongđócósửdụngphépthếvàmộtcâuphủđịnhđềlàmrõsựđồngcảm, sẻ chia giữanhữngngườiđồngđội (Gạchdướicâuphủđịnhvànhữngtừngữlàmphépthế). Câu 3: Viếtđoạnvăn, đảmbảocácnội dung sau: - Tìnhđồngchícaođẹpđãmanglạisựđồngcảm, chia sẻsâusắcgiữanhữngngườiđồngđội. - Tuyxuấtthântừnhữnglàngquêcụthểkhácnhaunhưngnhữngngườichiếnsĩấyđãcócùngmộtcảnhngộ. - Họđãphảitừgiãruộngnương, làngmạcđểbướcchânvàoquânngũ. - Họđểlạisaulưngnhữngngườithânvớicuộcsốngkhókhăn, vấtvả, vớinhữngtìnhcảmnhớthươngthathiết. - Bướcchânvàocuộcchiếnđấutronggiaiđoạnđầugiankhổ, nhữngngườilínhkhôngcócảnhữngtrangphụcbìnhthường, quenthuộccủamộtngườibộđội. - Áothìráchvaiquầnthìcóvàimảnhvá, chânthìkhônggiày. - Nhưngtinhthầncủahọvẫnlạcquan: miệngcườibuốtgiá. - Họlạiyêuthương, đoànkết, gắnbónhautronghoàncảnhthiếuthốnấy: “Thươngnhautaynắmlấybàntay”. - Tìnhđồngchínhưmộtngọnlửanồngđãsưởiấmtâmhồn, cuộcsốngcủanhữngngườivệquốcquânViệt Nam. - ChínhtìnhđồngchícaođẹpđóđãmanglạisứcmạnhvàlàmnênchiếnthắngcủacuộckhángchiếnchốngPháp.

  14. PHIẾU BÀI TẬP SỐ 3 Đọcđoạnthơsauvàtrảlờicáccâuhỏi: “Đêm nay rừnghoangsươngmuốiĐứngcạnhbênnhauchờgiặctớiĐầusúngtrăngtreo”. (Đồngchí - ChínhHữu, Ngữvăn 9) Câu 1: KhinêuxuấtxứvàhoàncảnhsángtáccủabàithơĐồngchí, cóbạnhọcsinhviết: “Bàithơ “Đồngchí” củaChínhHữutríchtừtậpthơ “Vầngtrăngquầnglửa” vàđượcsángtáctrongthờikìkhángchiếnchốngMĩ’.Emhãysửalỗikiếnthứccủacâuvăntrên. Câu 2:Hãyghilạitênmộttácphẩmđãhọc (ghirõtêntácgiả) sángtáccùngnămvớibàithơĐồngchí. Câu 3:Vềcâuthơcuốicùabàithơ, nhàthơChínhHữukểrằnglúcđâuôngviếtlà “Đầusúngmảnhtrăngtreo”, sauđóbớtđimộtchữ. Chữnàotrongcâuthơđãđượcbớtđi? Theo em, vìsaotácgiảlạibớtđinhưvậy? Câu 4:Hãyviếtmộtđoạnvănkhoảng 12 câutheocáchlậpluậntổng - phân - hợpvớichủđề: Ba câukếtthúcbàithơlàbứctranhđẹpvềtìnhđồngchí, làbiểutượngđẹpvềcuộcđờingườichiếnsĩ. Trongđoạncósửdụngcâucảmthánvàphépnốiđểliênkết (gạchdướicâucảmthánvàtừngữdùnglàmphépnối).

  15. Câu 1: Sửalạixuấtxứvàhoàncảnhsángtác: “Bàithơ “Đồngchí” củaChínhHữutríchtưtậpthơ “Đầusúngtrăngtreo” vàđượcsángtáctrongthờikìkhángchiếnchốngPháp”. Câu 1: KhinêuxuấtxứvàhoàncảnhsángtáccủabàithơĐồngchí, cóbạnhọcsinhviết: “Bàithơ “Đồngchí” củaChínhHữutríchtừtậpthơ “Vầngtrăngquầnglửa” vàđượcsángtáctrongthờikìkhángchiếnchốngMĩ’.Emhãysửalỗikiếnthứccủacâuvăntrên.

  16. Câu 2:Hãyghilạitênmộttácphẩmđãhọc (ghirõtêntácgiả) sángtáccùngnămvớibàithơĐồngchí. Câu 2: Tácphẩmcócùngnămsángtác (1948): - Tácphẩm: Làng - Tácgiả: Kim Lân

  17. Câu 3:Vềcâuthơcuốicùabàithơ, nhàthơChínhHữukểrằnglúcđâuôngviếtlà “Đầusúngmảnhtrăngtreo”, sauđóbớtđimộtchữ. Chữnàotrongcâuthơđãđượcbớtđi? Theo em, vìsaotácgiảlạibớtđinhưvậy? Câu 3: Việcbớtđitừ “mảnh” trongcâuthơ “Đầusúngtrăngtreo” có ý nghĩa: - Chữđượcbớtlà: “mảnh” - Tácdụng: Tácgiảbớtchữ “mảnh” bởicâuthơ “Đầusúngtrăngtreo” vẫngợiđượchìnhảnhvầngtrăngtreotrênđầumũisúng. Hơnnữa, khibớtđimộtchữ, câuthơtrởnêngọn, chắc, giàunhịpđiệu. Bốnchữnàycónhịpđiệunhưnhịplắccủamộtcáigìlơlửng, chôngchênh; gópphầndiễntảsinhđộnghìnhảnhvầngtrăngtreolơlửngtrênđầumũisúng.

  18. Câu 4:Hãyviếtmộtđoạnvănkhoảng 12 câutheocáchlậpluậntổng - phân - hợpvớichủđề: Ba câukếtthúcbàithơlàbứctranhđẹpvềtìnhđồngchí, làbiểutượngđẹpvềcuộcđờingườichiếnsĩ. Trongđoạncósửdụngcâucảmthánvàphépnốiđểliênkết (gạchdướicâucảmthánvàtừngữdùnglàmphépnối). Câu 4: Viếtđoạnvăn: cầnđảmbáocácnội dung sau: - Trongcảnh “rừnghoangsươngmuối” - rừngmùađông ở ViệtBắcsươngmuốiphủđầytrời, nhữngngườilínhvẫnđựngcạnhbênnhau, imlặng, phụckíchchờgiặctới. Từ “chờ” làtưthếchủđộngcủangườilính - Hai câuthơđốinhauthậtchỉnhvàgợicảmgiữakhungcảnhvàtoàncảnh. Khungcảnhlạnhlẽo, buốtgiá. Toàncảnhlàtinhcảmấmnồngcủangườilínhvớiđồngđội. Sứcmạnhcủatìnhđồngđộiđãgiúpngườilínhvượtlêntấtcảsựkhắcnghiệtcủathờitiết. Chínhtìnhđồngchíđãsưởiấmcácanhgiữarừnghoangmùađôngvàsươngmuốibuốtgiá. - Hìnhảnh “Đầusúngtrăngtreo” làcóthậttrongcảmgiác, đượcnhậnratừnhữngđêmhànhquân, phụckíchchờgiặc. Đâylàhìnhảnhđẹpnhất, gợibaoliêntưởngphongphú: Súngvàtrănglàgầnvàxa, làchiếnsĩvảthisĩ, làthựctạivàmơmộng. Tấtcảđãhòaquyện, bổ sung chonhautrongcuộcđờingườilínhcáchmạng. Câuthơnhưnhãntựcủacảbài, vừamangtínhhiệnthực, vừamangsắctháilãngmạn. - Ba câuthơlàbứctranhđẹp, làbiểutượngđẹpgiàuchấtthơvềtìnhđồngchí, đồngđội.

More Related