1 / 77

Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 11: Khu vực Đông Nam Á (Tiết 1)

Vu1ecb tru00ed <br>Nu1eb1m u1edf u0110u00f4ng Nam chu00e2u u00c1<br>Nu1eb1m tru1ecdn trong mu1ed9t chu00ed tuyu1ebfn<br>https://lop11.com/

Download Presentation

Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 11: Khu vực Đông Nam Á (Tiết 1)

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Biểu đồ này chỉ khu vực nào của thế giới?

  2. Địa lí 11th Grade Bài 11:Khu vực Đông Nam Á Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội

  3. Đông Nam Á 675,432,749triệu người Lục địa Gồm 11 quốc gia chia làm 2 khu vực 4.500.000km² Hải đảo

  4. Nội dung bài học I II TỰ NHIÊN DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 1: Vị trí địa lí và lãnh thổ 1: Dân cư 2: Đặc điểm tự nhiên 2: Xã hội 3: Đánh giá điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á

  5. 0I Tự nhiên 1: Vị trí địa lí và lãnh thổ

  6. Tiếp giáp với các quốc gia và đại dương nào? Là cầu nối giữa các lục địa và đại dương nào? Nằm ở khu vực nào?

  7. 1:Vị trí địa lí và lãnh thổ a: Vị trí địa lí Vị trí Cầu nối Tiếp giáp: Nằm ở Đông Nam châu Á Nằm trọn trong một chí tuyến Lục địa: Á Âu và Australia Châu lục: Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương Ấn ĐộTrung QuốcBăng-la-đét

  8. Đông Nam Á lục địa Đông Nam Á biển đảo

  9. 1:Vị trí địa lí và lãnh thổ b: Lãnh thổ Lãnh thổ lãnh hải rộng: - Gồm 11 quốc gia - Gồm các bán đảo, quần đảo đan xen giữa các biển và vịnh biển. Gồm 2 bộ phận: - Đông Nam Á lục địa: 6 quốc gia- Đông Nam Á biển đảo: 5 quốc gia

  10. 1:Vị trí địa lí và lãnh thổ Thuận lợi: + Khí hậu: nhiệt đới, xích đạo. + Kinh tế: phát triển tổng hợp kinh tế biển. + Văn hóa: giao thoa nhiều nền văn hóa lớn, có nhiều nét tương đồng đặc sắc. Khó khăn: - Thường xuyên xảy ra thiên tai như sóng thần, bão, lũ lụt… - Là nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng.

  11. Trung Quốc hạ đặt gian khoan HD 981 trái phép trên vùng biển Việt Nam Tranh chấp Biển Đông

  12. I Tự nhiên 2: Đặc điểm tự nhiên

  13. Đông Nam Á Biển đảo Đông Nam Á Lục địa Chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy theo hướngTB-ĐN hoặc hướng B-N, nhiều núi ăn lan ra sát biển; có đồng bằng màu mỡ. Nhiều đồi , núi và núi lửa; ít đồng bằng, chủ yếu là đồng bằng nhỏ hẹp ven biển. Địa hình Sông Ngòi Khí hậu Tự nhiên (Đất, khoáng sản, sinh vật) Nhiều sông lớn. (Sông Mê Công, Sông Hồng,Sông Mê Nam) Sông ngắn, nhỏ và dốc. Nhiệt đới gió mùa và Xích Đạo Nhiệt đới gió mùa và có sự phân hóa đa dạng. Đất feralit, phù sa, đất đỏ badan. Rừng nhiệt đới ẩm. Than, thiếc, sắt, dầu khí… Đất đỏ badan màu mỡ. Rừng Xích đạo. Dầu khí, đồng, than…

  14. 0I Tự nhiên 3:Đánh giá điều kiện tự nhiên khu vực Đông Nam Á

  15. Khí hậu nóng ẩm thêm vào đó đất phù sa màu mỡ ⟹ phát triển nông nghiệp  

  16. Có vùng biển rộng, nhiều biển và hải đảo ⟹ phát triển tổng hợp kinh tế biển

  17. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú,đa dạng⟹phát triển công nghiệp  

  18. Diện tích rừng lớn, đa dạng sinh học cao ⟹ phát triển lâm nghiệp  

  19. Nhiều thiên tai: động đất, sóng thần, bão, lũ,… Tiềm năng khai thác khoáng sản còn hạn chế.

  20. 3: Đánh giá điều kiện tự nhiên khu vực Đông Nam Á Khí hậu nóng ẩm Biển Khoáng sản → Phát triển nông nghiệp thuận lợi → Phát triển tổng hợp kinh tế biển Đa dạng → phát triển công nghiệp Khoáng sản Rừng Thiên tai Khai thác hạn chế Diện tích lớn → phát triển lâm nghiệp Bão, lũ, động đất, sóng thần

  21. II Dân cư và xã hội 1: Dân cư

  22. Bảng: Mậtđộdânsốmộtsốkhuvựctrênthếgiớinăm 2016 Đơn vị: Người/km2 Triệu người

  23. Dân số đông Mật độ dân số cao 675.432.749 Triệu người 156người/km² 1,5% Cơ cấu dân số trẻ Gia tăng dân số tự nhiên

  24. Gồm nhiều thành phần dân tộc khác nhau. Phân bố dân cư chưa đồng đều, tập trung chủ yếu ở đồng bằng.

  25. 1: Dân cư • - Quy mô dân số đông:556,2 triệungười(năm 2005) vànăm 2021là 675,4triệungười. • - Mậtđộ dân số cao:124 người/km2(năm 2005) và 156người/km² (năm 2021). • - Tỉsuất gia tăng dân sốtự nhiên: khá cao vàhiện đang có dấu hiệugiảmdần(năm 2016 là 1,5%) • - Cơ cấu dân số: trẻ, số dân trong độtuổilao độngcao, chiếmhơn 50%. • - Phân bố dân cư: không đều • + Tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ, ven biển • + Thưa thớt ở miềnnúi, hảiđảo.

  26. II Dân cư và xã hội 2: Xã hội

  27. Gồm nhiều dân tộc khác nhau:

  28. Gồm nhiều tôn giáo khác nhau:

  29. Gồm nhiều văn hóa khác nhau:

  30. 2: Xã hội Đa dân tộc, một số dân tộc phân bố rộng, không theo biên giới quốc gia. Đa tôn giáo: Phật giáo, Hồi giáo, Thiên Chúa giáo, Ấn Độ giáo,… Đa văn hóa, có nhiều nét tương đồng giữa các quốc gia

  31. Chơi game dới tụi mình đi các bạn iuu

  32. GAME NÈ. NHÀO ZDOOO Mã Lai Thái Lan Indonesia Philipines Việt Nam

  33. Câu 1: Khoảng cách từ Malaysia đến Việt Nam A: 1049km B: 651 dặm C: 566 hải lí D: Cả 3 đáp án đều đúng

  34. Câu 2: Thái Lan gia nhập ASEAN vào ngày nào A: 18/08/1967 B: 08/08/1967 C: 08/08/1976 D: 28/07/1995

  35. Câu 3: Myanmar có tên gọi khác là gì? A: Cộng Hòa Liên bang Myanmar B: Liên bang Myanmar C: Miến Điện D: Cả 3 đáp án đều sai

  36. Câu 4: Vì sao Singapore được mệnh danh là “đảo quốc Sư tử”? A: Quốc gia này có nhiều sư tử B: Vì đây là môi trường sống lí tưởng cho sư tử C: tên gọi gắn liền với truyền thuyết lịch sử D: bản đồ đất nước có hình dạng giống đầu chú sư tử

  37. Câu 5: Lào là quốc gia thuộc nhóm nước nào? A: Công nghệ phát triển B: Dịch vụ phát triển C: Công nghiệp phát triển D: Nông nghiệp phát triển

  38. Câu 6: Việt Nam có diện tích là bao nhiêu với bao nhiêu tỉnh thành A: 331.609km² với 63 tỉnh thành B: 331.690km²với 63 tỉnh thành C: 331.809km² với 67 tỉnh thành D:331.690km² với 67 tỉnh thành

  39. Câu 7: Khí hậu của khu vực Đông-Timo: A: khí hậu nhiệt đới gió mùa B: khí hậu nhiệt đới nóng ẩm C: khí hậu cận nhiệt đới D: khí hậu xích đạo

  40. Câu 8: Quy mô nền kinh tế Philipines đứng thứ mấy trong Đông Nam Á vào năm 2020? A: thứ 1 B: thứ 2 C: thứ 3 D: thứ 4

  41. Câu 9: Indonesia được mệnh danh là gì? A: Không có B: Xứ sở biển đảo C: Xứ sở hải đảo D:Xứ sở vạn đảo

  42. Câu 10: Đường biên giới của Campuchia so với Việt Nam là: A: 443km B: 541km C: 1228km D: 2572km

  43. Thanks!

  44. A timeline always works well Venus is the second planet from the Sun Despite being red, Mars is a cold place PRECAMBRIAN MESOZOIC 4500-542 251-66 542-251 66-0 PALEOZOIC CENOZOIC Mercury is the closest planet to the Sun Jupiter is the biggest planet of them all

  45. Layers of Earth OUTER CORE CRUST Mars is actually a very cold place Neptune is far away from Earth INNER CORE MANTLE Mercury is the smallest planet Saturn is a gas giant and has rings

More Related