1 / 53

Bài giảng Địa lí 11 - Bài 11: Khu vực Đông Nam Á (Tiết 1)

Vu00e0nh u0111ai lu1eeda Thu00e1i Bu00ecnh Du01b0u01a1ng <br>u0110u1ed9ng u0111u1ea5t<br>Su00f3ng thu1ea7n<br>Nu00fai lu1eeda<br>https://lop11.com/

Download Presentation

Bài giảng Địa lí 11 - Bài 11: Khu vực Đông Nam Á (Tiết 1)

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. TháiLan Myanmar Campuchia Philippin Việt Nam Malaysia Singapore Brunei Lào Indonesia Đông Timor

  2. BÀI 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á Tiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI Diệntích: 4,5 triệu km2 Dânsố: 649,9 triệungười (2018)

  3. TIẾT 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI NỘI DUNG BÀI HỌC • I. TỰ NHIÊN • 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ • 2. Đặc điểm tự nhiên • II. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI • 1. Dân cư • 2. Xã hội

  4. I. TỰ NHIÊN a. Lãnh thổ Bánđảo 1. Vịtríđịalívàlãnhthổ đanxengiữacácbiểnvàvịnhbiển Đảo Quầnđảo ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN ĐÔNG NAM Á

  5. I. TỰ NHIÊN b. Vịtríđịalí 1. Vịtríđịalívàlãnhthổ KhuvựcĐông Nam Á nằm ở phíađôngnamchâu Á LƯỢC ĐỒ CÁC KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI

  6. CÁC KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI Đạibộphận lãnhthổnằmtrongvùngnộichítuyến • Tiếpgiáp • 2 đạidươnglớn Chítuyến Bắc Cầunốigiữalụcđịa Á-ÂuvàÔx–trây–li–a Xíchđạo • Giaothoagiữacác • nềnvănhóalớn Chítuyến Nam

  7. I. TỰ NHIÊN • Nằm ở phíađôngnam • Châu Á • THUẬN LỢI • + Có vị trí địa chính trị quan trọng • + Giao lưu phát triển kinh tế. • + Phát triển kinh tế biển • + Vănhóađadạng. 1. Vịtríđịalívàlãnhthổ Phầnlớnlãnhthổnằm trongvùngnộichítuyến • TiếpgiápgiữaTháiBình • DươngvàẤnĐộDương. • Cầunốigiữalụcđịa Á - Âuvà Ô-xtrây-li-a. • KHÓ KHĂN • + Cáccườngquốccạnhtranhảnhhưởng. • + Nằmtrongkhuvựccónhiềuthiên tai • Giaothoagiữacácnền • vănhóalớn.

  8. I. TỰ NHIÊN Gồm 2 bộphận: Mianma Lào 2. Điềukiệntựnhiên Việt Nam TháiLan • Đông Nam Á lụcđịa Campuchia Philippin Malaixia Brunây • Đông Nam Á • biểnđảo Xingapo ĐôngTimo Inđônêxia CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á

  9. TÌM HIỂU ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN ĐÔNG NAM Á Phiếuhọctập ĐịahìnhvàkhoángsảnĐông Nam Á

  10. ĐịahìnhvàkhoángsảnĐông Nam Á

  11. ĐỊA HÌNH ĐÔNG NAM Á LỤC ĐỊA • - Bị chia cắtmạnh • - Địahìnhtheohướngtâybắc– đôngnamhoặchướngbắc- nam. • - Cócácđồngbằngchâuthổrộnglớn. ĐÔNG NAM Á BIỂN ĐẢO • - Nhiềuđồinúivànúilửa. • - Đồngbằngvenbiểnnhỏhẹp. ĐịahìnhvàkhoángsảnĐông Nam Á

  12. Cáctuyếnđườngtheohướngđông - tây Cáctuyếnđườngtheohướngđông - tây Hầmđườngbộ Hầmđườngbộ

  13. ĐịahìnhvàkhoángsảnĐông Nam Á

  14. Emhãysắpxếpcáccụmtừdướiđâyvàocác ô tươngứng 2. Nhiệtđớigiómùavàxíchđạo 1. Sôngnhỏ, ngắn, dốc 3. Nhiệtđớigiómùa, cómùađônglạnh 4. Feralit, phùsa 5. Dàyđặc, nhiềusônglớn 6. Đấtmàumỡvìkhoángchấttừ dung nhamnúilửa

  15. Đấtcókhoángchấttừ dung nhamnúilửa Đấtbadan Đấtferalit Đấtphùsa

  16. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN ĐÔNG NAM Á • Địa hình • Nhiềuđồinúi. Bị chia cắtmạnh. Nhiềuđồngbằngchâuthổrộnglớn • Ítđồngbằng, nhiềuđồinúivànúilửa. • Tậptrungnhiềuđảo. • Nhiệtđớigiómùa. • Khí hậu • Xíchđạovànhiệtđớigiómùa. • Sông ngòi • Ít, ngắnvàdốc. • Dàyđặc, nhiềusônglớn. Đấtmàumỡ do cókhoángchấttừ dung nhamnúilửa • Thổ nhưỡng • Feralitvàphùsa

  17. KHÍ HẬU NÓNG ẨM, ĐẤT PHONG PHÚ, SÔNG NGÒI DÀY ĐẶC => PHÁT TRIỂN NỀN NÔNG NGHIỆP NHIỆT ĐỚI

  18. Sảnxuấtmuối Du lịch Đánhbắtthủysản Cảngbiển

  19. ĐịahìnhvàkhoángsảnĐông Nam Á

  20. Khaithácdầukhí Khaithác than Khaithácdầukhí Khaitháclưuhuỳnh

  21. Voi Hổ Bòsát Rừng xíchđạovànhiệtđớivớithànhphầnloàiphongphú

  22. THUẬN LỢI • Pháttriểnnôngnghiệpnhiệtđới • Pháttriểnlâmnghiệp • Pháttriểntổnghợpkinhtếbiển. • Pháttriểncôngnghiệp

  23. Sâuhạicâytrồng

  24. Dịchbệnhtrongchănnuôi

  25. Lũlụt Chặtphárừng Cháyrừng Khaitháckhoángsản BãoHảiYến

  26. ĐIỂM CHÁY RỪNG VÀ KHÓI MÙ

  27. VànhđailửaTháiBìnhDương • Độngđất • Sóngthần • Núilửa

  28. Núilửa Krakatau phuntrào năm1883 Sóngthần ở In-đô-nê-xi-a năm 2004

  29. BÃO Ở ĐÔNG NAM Á

  30. Nốicác ý ở cộtBvớicác ý ở cột A saochophùhợp

  31. HÀNH ĐỘNG CỦA CHÚNG TA THINK: Chúng ta phảilàmgìđểsửdụnghợplítàinguyênvàphòngtránh, khắcphụcthiên tai? SHARE:

  32. II. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI • Quymôdânsốlớn 1. Dâncư Tỉlệdânsố ĐNA so với thếgiớinăm 2018 Dânsốmộtsốkhuvựctrênthếgiới năm 2018 (Sốliệutheoniêngiámthốngkê 2018, NXB thốngkê 2019)

  33. II. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI Mậtđộtrungbình Thếgiới: 52 người/km2 Đông Nam Á:144 người/km2 1. Dâncư Mậtđộdânsốcao Mậtđộdânsốthếgiới

  34. Khácao • Trẻ • Cóxuhướnggiảm • II. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI • Thayđổinhanh Giatăngtựnhiên 1. Dâncư Kếtcấudânsố Dânsốvàgiatăngdânsố khuvựcĐông Nam Á giaiđoạn 1995 - 2018 (Sốliệutheoniêngiámthốngkê 2018, NXB thốngkê 2019)

  35. II. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI DÂN CƯ 1. Dâncư Phânbốdâncư khôngđều Quymôlớn, mậtđộdânsốcao Tỉlệgiatăng tựnhiêngiảm Cơcấu dânsốbiếnđổi nhanh • Khókhăn: • Chấtlượnglaođộng. • - Sứcépkinhtế - xãhộivàmôitrường Thuậnlợi - Lao độngdồidào, năngđộng - Thịtrườngtiêuthụrộnglớn

  36. II. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI QuansátcáchìnhảnhdướiđâyhãynêucácđặcđiểmvềxãhộicủaĐông Nam Á? 2. Xãhội

  37. Kinh – Việt Nam Chăm(ViệtNam – Cam-pu-chia – Lào) Hmông (Việt Nam – Lào) Thái ( Việt Nam – Lào - TháiLan)

  38. Hồigiáo Phậtgiáo Cao đài Thiênchúagiáo

  39. LễhộiTéNước ở TháiLan Lễ hội trèo cau bôi mỡ ở In-đô-nê-xi-a Lễhộiténước ở TháiLan ĐámcướiViệtNam Tết ở Lào

  40. Cuasốtớt ở Singapore Món Nasi Kuning ở Indonesia Pancit Palabok ở Philippin BánhxèoViệt Nam

  41. II. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI XÃ HỘI 2. Xãhội Đa dântộc Đa tôn giáo Phongtục, sinhhoạtvănhóa cónéttươngđồng Khókhăn: - Quảnlý, ổnđịnhchínhtrị, xãhội • Thuậnlợi: • - Nềnvănhoáđadạng. • Hợptáccùngpháttriển

  42. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI

  43. ĐÔNG NAM ÁTỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ Xà HỘI Tự nhiên CósựkhácnhaugiữaĐông Nam Á lụcđịavàĐông Nam Á biểnđảo Lãnh thổ Gồm 11 quốcgianằm ở đôngnamcủachâu Á Dâncưđông, mậtđộcao. Cơcấudânsốđangcósựbiếnđổi. Phânbốkhôngđồngđều. Dân cư Xãhội Đadântộc, đatôngiáo. Phongtục, sinhhoạtvănhóacónéttươngđồng

  44. CỦNG CỐ 1. KhuvựcĐông Nam Á nằmở phía đông nam châu Á. giáp với Đại Tây Dương. A. B. phía bắc nước Nhật Bản. giáp lục địa Ô-xtrây-li-a. D. C.

  45. CỦNG CỐ 2. ĐặcđiểmtựnhiênnàosauđâyđúngvớiĐôngNam Á lụcđịa? Nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam. Nhiều đồi, núi và núi lửa; ít đồng bằng. A. B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo. Đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa. D. C.

  46. CỦNG CỐ 3. ĐôngNam Á lụcđịavàĐông Nam Á biểnđảocóđiểmchungnàosauđâyvềđiềukiệntựnhiên? Khí hậu nhiệt đới gió mùa. Nhiều đồng bằng phù sa lớn. A. B. Các dãy núi và thung lũng rộng. Các sông lớn hướng bắc nam. D. C.

  47. CỦNG CỐ 4. Nguyên nhân nàosauđâylàchủ yếu làm cho diện tích rừng ở các nước Đông Nam Á bị thu hẹp? khai thác không hợp lí và cháy rừng. cháy rừng và phát triển nhiều thuỷ điện. A. B. kết quả của việc trồng rừng còn hạn chế. mở rộng đất trồng đồi núi và cháy rừng. D. C.

  48. CỦNG CỐ 5. DânsốĐông Nam Á hiện nay cóđặcđiểmlà tỉsuấtgiatăngtựnhiênngàycàngtăng. tỉlệngười di cưđếnhàngnămrấtlớn. A. B. quymôlớn, giatăngcóxuhướnggiảm. dânsốđông, ngườigiàtrongdânsốnhiều. D. C.

More Related