230 likes | 237 Views
Nguyu00ean tu1ed1 hu00f3a hu1ecdc lu00e0 gu00ec?<br>Nguyu00ean tu1ed1 hu00f3a hu1ecdc lu00e0 tu1eadp hu1ee3p nhu1eefng nguyu00ean tu1eed cu00f9ng lou1ea1i, cu00f3 cu00f9ng su1ed1 proton trong hu1ea1t nhu00e2n.<br>Su1ed1 p lu00e0 su1ed1 u0111u1eb7c tru01b0ng cu1ee7a mu1ed9t nguyu00ean tu1ed1 hu00f3a hu1ecdc.<br>https://luanvanhay.net/
E N D
1 nguyêntửsắt 2 nguyêntửsắt 3 nguyêntửsắt Nguyêntố Sắt tậphợpnhữngnguyêntửsắt(hay tậphợpcácnguyêntửcùngloại) đượcgọilà
Nguyêntốhóahọclàgì? Nguyêntốhóahọclàtậphợpnhữngnguyêntửcùngloại, cócùngsố proton tronghạtnhân. Sốplàsốđặctrưngcủamộtnguyêntốhóahọc.
1. Địnhnghĩa • Nguyêntốhóahọclàtậphợpnhữngnguyêntửcùngloại, cócùngsố proton tronghạtnhân.
Cácnguyêntửcủacùngmộtnguyêntốhóahọccótínhchấthóahọcgiốngnhau hay không? • Cácnguyêntửthuộccùngmộtnguyêntốhóahọccócùngsố p • cùngsố e nêncótínhchấthóahọcgiốngnhau. Vídụ • Tậphợptấtcảcácnguyêntửcósố p = 8 đềulànguyêntốoxi. • Cácnguyêntửoxiđềucótínhchấthóahọcgiốngnhau.
1. Địnhnghĩa • Nguyêntốhóahọclàtậphợpnhữngnguyêntửcùngloại, cócùngsố proton tronghạtnhân. • Cácnguyêntửthuộccùngmộtnguyêntốhóahọcđềucótínhchấthóahọcnhưnhau.
2. Kíhiệuhóahọc Bảng 1: Kíhiệucủacácnguyêntốhóahọc • Cáckíhiệuhóahọcđềutạobởi 1 hay 2 chữcáitrongđóchữcáiđầuviết in hoa.
Bảng 2: Mộtsốnguyêntốhóahọcthườnggặp. • CónhậnxétgìvềchữcáiđầutrongKHHHvàchữcáiđầutrongtêngọicủanguyêntốbằng : • Tiếngviệt . • TiếngLaTinh. • Đốivớinhữngkíhiệuhóahọccóchữcáiđầutrùngnhau, thìkèmtheochữcáithứhaiviếtthường . (Cóthểgiốngnhauhoặckhông) (Giốngnhau) (vídụ): C Cacbon; Ca: Canxi; Cu: Đồng (Chỉcó 1 KHHH duynhất) ? Mỗinguyêntốđượcbiểudiễnbằngbaonhiêu KHHH?
2. Kíhiệuhóahọc Mỗinguyêntốhóahọcđượcbiểudiễnbằng 1 KHHH. Cáchviết - Gồm 1 hoặc 2 chữcáitrongđóchữđầutiênviếthoa. Chú ý Vídụ • Nguyêntốhiđrolà H • Nguyêntốcanxilà Ca • Nguyêntốclolà Cl • Nguyêntốnhômlà Al • Nguyêntốsắtlà Fe
Emcóbiết: Kíhiệuhoáhọcdùngđể : • Biểudiểnnguyêntốhoáhọc. • Chỉmộtnguyêntửcủanguyêntố. VD: • Kíhiệu : HchỉKHHHcủahiđrovàchỉmộtnguyêntửhiđro. • Muốnbiểudiễnhainguyêntửhiđro ta viết: 2H ( số 2 gọilàhệsố, hệsốbằng 1 thìkhôngphảighi).
2. Kíhiệuhóahọc Mỗinguyêntốhóahọcđượcbiểudiễnbằng 1 KHHH. Cáchviết - Gồm 1 hoặc 2 chữcáitrongđóchữđầutiênviếthoa. Chú ý Vídụ • Nguyêntốhiđrolà H • Nguyêntốcanxilà Ca • Nguyêntốclolà Cl • Nguyêntốnhômlà Al • Nguyêntốsắtlà Fe Mỗikíhiệucủanguyêntốcònchỉ 1 nguyêntửnguyêntốđó.
- - - Môhìnhđơngiảncủanguyêntử Nguyêntửcókhốilượngvôcùngbé - khôngtiệnsửdụng Hạtnhân + + + Electron Thídụ: Khốilượng 1 nguyêntửCabon (C) là1,9926.10-23 g
Nguyêntửcókhốilượngvôcùngbé Thídụ: Khốilượng 1 nguyêntửCabon (C) là1,9926.10-23 g => Quyướclấy 1/12 khốilượngcủanguyêntử C làmđơnvịkhốilượngchonguyêntử, gọilàđơnvịcacbon (đvC) , KH quốctếlà u => Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon VD: NTK (H) = 1 đvC; NTK (Al) = 27 đvC; NTK (O) = 16 đvC => 1 đvC = 1,9926.10-23 g : 12 = 0,167.10-23 g Chú ý: Mỗinguyêntốcó NTK riêngbiệt => Dựavàogiátrịnguyêntửkhốixácđịnhđượcnguyêntốhóahọc
Bài 6/20 sgk:Nguyêntử X nặnggấphailầnnguyêntửnitơ. Tínhnguyêntửkhốivàchobiết X thuộcnguyêntốnào? Viếtkíhiệuhóahọccủanguyêntốđó.
Bài 7/20 sgk:a) Theo giá trị khối lượng tính bằng gam của nguyên tử cacbon cho trong bài học, hãy tính xem một đơn vị cacbon tương ứng với bao nhiêu gam? b) Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là A, B, C hay D? A. 5,324.10-23g. B. 6,023.10-23g. C. 4,482.10-23g. D. 3,990.10-23g.
92 nguyêntố tự nhiên Trên 110 nguyêntố hóahọc Trên 18 nguyêntố nhântạo Biểuđồ về tỉ lệ thànhphầnkhốilượngcácnguyêntố trongvỏ tráiđất. 4 nguyên tố nhiều nhất trong vỏ trái đất - Oxi chiếm : 49.4% - Silic chiếm : 25.8 % - Nhôm chiếm : 7.5 % - Sắt chiếm : 4.7 % Cácnguyên tốcònlại 9% Canxi 3% Sắt 5% Oxi 49% Nhôm 8% Silic 26%
IV – Tổngkết Nguyêntốhóahọclàtậphợpnhữngnguyêntửcùngloại, cócùngsố proton tronghạtnhân. Kíhiệuhóahọcbiểudiễnnguyêntốvàchỉmộtnguyêntửnguyêntốđó. Mộtđơnvịcacbonbằng 1/12 khốilượngcủanguyêntử C. Nguyêntửkhốilàkhốilượngcủamộtnguyêntửtínhbằngđơnvịcacbon. Mỗinguyêntốcónguyêntửkhốiriêngbiệt. OxilànguyêntốchiếmgầnnửakhốilượngvỏTráiĐất.