1 / 60

Bài giảng Ngữ văn 12 - Văn bản: Việt Bắc

Bu1ea3n thu00e2n nhu00e0 thu01a1: su1edbm tham gia phong tru00e0o u0111u1ea5u tranh cu00e1ch mu1ea1ng, tru1edf thu00e0nh ngu01b0u1eddi lu00e3nh u0111u1ea1o chu1ee7 chu1ed1t cu1ee7a u0110ou00e0n thanh niu00ean Du00e2n chu1ee7 Huu1ebf, cu00f3 su1ef1 gu1eb7p gu1ee1 u0111u1eb9p u0111u1ebd vu1edbi lu00ed tu01b0u1edfng cu00e1ch mu1ea1ng nu0103m 1938.<br>https://giaoanmoi.com/

Download Presentation

Bài giảng Ngữ văn 12 - Văn bản: Việt Bắc

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. TIẾT 15, 17, 18, 19, 20VIỆT BẮC TốHữu

  2. VIỆT BẮC TốHữu

  3. PHẦN 1: TÁC GIẢ I. VÀI NÉT VỀ TIỂU SỬ II. ĐƯỜNG CÁCH MẠNG, ĐƯỜNG THƠ III. PHONG CÁCH NGHỆ THUẬT TỐ HỮU (1920 - 2002)

  4. I. VÀI NÉT VỀ TIỂU SỬ Tómtắttiểusử NhữngyếutốtạonêntàinăngnghệthuậtcủanhàthơTốHữu: + Giađình: cha làmộtnhànho, mẹlà con củamộtnhànho: Tìnhyêuthathiếtvớivănhọcdângian. + Quêhương: xứHuế - xứđẹpvàthơ, nơihộitụvănhóadângianvàvănhóacungđình + Thờiđại: Phongtràodânchủ 1936-1939 + Bảnthânnhàthơ: sớmthamgiaphongtràođấutranhcáchmạng, trởthànhngườilãnhđạochủchốtcủaĐoànthanhniênDânchủHuế, cósựgặpgỡđẹpđẽvớilítưởngcáchmạngnăm 1938. Nhàthơcủalítưởngcộngsản, lácờđầucủanềnvănnghệcáchmạngViệt Nam

  5. II. ĐƯỜNG CÁCH MẠNG, ĐƯỜNG THƠ a. Từấy(1937 - 1946) ĐánhdấubướctrưởngthànhcủangườithanhniênquyếttâmđitheongọncờcủaĐảng CácchặngđườngthơTốHữugắnbómậtthiết, phảnánhchânthậtnhữngchặngđườnggiankhổnhưngcũngnhiềuvinhquangcủadântộc, cũnglànhữngchặngđườngvậnđộngtrongquanđiểmtưtưởngvàbảnlĩnhnghệthuậtcủachínhnhàthơ. b. ViệtBắc(1946 - 1954) Tiếngcahùngtráng, thiếtthavềcuộckhángchiếnchốngPhápvànhững con ngườikhángchiến c. Giólộng(1955 - 1961) Côngcuộcxâydựng CNXH trênmiềnBắcvànỗiđau chia cắt, tìnhcảmsâunặngvớimiền Nam d. Ra trận (1962 - 1971) Máuvàhoa(1972 - 1977) KhíthếquyếtliệtcủacuộckhángchiếnchốngMĩvàniềmvuitoànthắng d. Mộttiếngđờn(1992) Ta với ta (1999) Nhữngcảmxúcsuytư, nhữngchiêmnghiệmmangtínhphổquátvềcuộcđờivà con người

  6. SựnghiệpthơcagắnbóvàphảnánhchânthựcsựnghiệpcáchmạngcủadântộcSựnghiệpthơcagắnbóvàphảnánhchânthựcsựnghiệpcáchmạngcủadântộc a. Từấy(1937 - 1946) ĐánhdấubướctrưởngthànhcủangườithanhniênquyếttâmđitheongọncờcủaĐảng b. ViệtBắc(1946 - 1954) Tiếngcahùngtráng, thiếtthavềcuộckhángchiếnchốngPhápvànhững con ngườikhángchiến c. Giólộng(1955 - 1961) Côngcuộcxâydựng CNXH trênmiềnBắcvànỗiđau chia cắt, tìnhcảmsâunặngvớimiền Nam d. Ra trận (1962 - 1971) Máuvàhoa(1972 - 1977) KhíthếquyếtliệtcủacuộckhángchiếnchốngMĩvàniềmvuitoànthắng d. Mộttiếngđờn(1992) Ta với ta (1999) Nhữngcảmxúcsuytư, nhữngchiêmnghiệmmangtínhphổquátvềcuộcđờivà con người

  7. III. PHONG CÁCH NGHỆ THUẬT Trữtình chínhtrị + ThơTốHữulàthơtrữtìnhchínhtrị Trữtìnhchínhtrị Trữtình Chínhtrị Lẽsốnglớn Tìnhcảmlớn Niềmvuilớn Hìnhthức thểhiện Nội dung phảnánh Lẽsốngdấnthân Tccủa con người cm Niềmvuichiếnthắng Phảnánhnhữngvấnđềchínhtrịlớnlaocủađấtnướctrongmộthìnhthứcđậmchấttrữtìnhcủathơca

  8. III. PHONG CÁCH NGHỆ THUẬT Khuynhhướngsửthi + ThơTốHữulàthơtrữtìnhchínhtrị + Khuynhhướngsửthi Vấnđềcó ý nghĩalịchsử, liênquanđếnvậnmệnhdântộc Con ngườicủasựnghiệpchung, mangphẩmchấttiêubiểucủadântộc, thờiđại HuếthángTám, Vuibấttuyệt HoanhôchiếnsĩĐiệnBiên Bàicamùaxuân 1961 Việt Nam máuvàhoa NguyễnVănTrỗi (Hãynhớlấylờitôi) TrầnThịLí (Người con gáiViệt Nam) Lãnhtụ Hồ Chí Minh

  9. III. PHONG CÁCH NGHỆ THUẬT Giọng tâm tình + ThơTốHữulàthơtrữtìnhchínhtrị + Khuynhhướngsửthivàcảmhứnglãngmạn + Giọng tâm tình, ngọt ngào, tha thiết, giọng của tình thương mến Trò chuyện, nhắn nhủ, tâm sự Từ xưng hô, từ cảm thán, tình thái từ Tiếng ru Mẹ Tơm Mình – ta, em ơi, bầm ơi, quê mẹ của ta ơi Ôi, à, ơi, nhỉ, nhé, chớ, chăng,...

  10. III. PHONG CÁCH NGHỆ THUẬT Tínhdântộc Thểthơ Ngônngữ Sựnghiệp cáchmạngcủadântộc Vẻđẹpcủaquêhương, đấtnước + ThơTốHữulàthơtrữtìnhchínhtrị + Khuynhhướngsửthivàcảmhứnglãngmạn + Giọng tâm tình, ngọt ngào, tha thiết, giọng của tình thương mến + Đậmđàtínhdântộc Hìnhthứcthểhiệncủa VHDG Thơlụcbát Thơthấtngôn Tínhdântộctrênphươngdiệnnội dung Tínhdântộctrênphươngdiện nghệthuật

  11. I. GIỚI THIỆU a. Hoàncảnhrađời 1. Tácgiả • - 7/1954 chiếndịchĐiệnBiênPhủkếtthúcthắnglợi, HiệpđịnhGiơ-ne-vơvềĐôngDươngđượckíkết, hòabìnhlậplại, miềnBắcđượcgiảiphóngvàbắttayxâydựng CNXH. • - 10/1954, nhữngngườikhángchiếntừcăncứmiềnnúitrởvềmiềnxuôi, TrungươngĐảngvàChínhphủtừViệtBắcvềthủđôHàNội. • - Nhânsựkiệncótínhlịchsửđó, TốHữusángtácbàithơViệtBắc. 2. Tácphẩm b. Bốcụcbàithơ c. Kếtcấubàithơ d. Bốcụcđoạntrích

  12. I. GIỚI THIỆU b. Bốcụcbàithơ 1. Tácgiả 2. Tácphẩm VIỆT BẮC 90 câuthơđầu 60 câuthơsau Táihiệnnhữngkỉniệmcáchmạngvàkhángchiến Viễncảnhtươisángcủađấtnước, ngợicacôngơncủaĐảng, BácHồđốivớidântộc

  13. I. GIỚI THIỆU c. Kếtcấubàithơ 1. Tácgiả *Xácđịnhkếtcấu *Dấuhiệunhậnbiết *Sựsángtạocủa TH *Vaitròcủakếtcấu 2. Tácphẩm • - Kếtcấuđốiđápgiaoduyêncủacadaodân ca. • - Vídụ: • + “Đêmtrăngthanh... Hỡichàng” • + “Tiệnđây…aivào” • + “Thànhnào…Thánhsinh” • - Kếtcấuđốiđáp: Hỏi + Đáp

  14. I. GIỚI THIỆU c. Kếtcấubàithơ 1. Tácgiả *Xácđịnhkếtcấu *Dấuhiệunhậnbiết *Sựsángtạocủa TH *Vaitròcủakếtcấu 2. Tácphẩm • Hỏi: Gặpđâymậnmớihỏiđào • Vườnhồngđãcóaivào hay chưa? • Đáp: Mậnhỏithìđàoxinthưa • Vườnhồngcólốinhưngchưaaivào! • Hỏi: Đêmtrăngthanhanhmớihỏinàng • Tre non đủláđansàngnênchăng? • Đáp: Đansàngthiếpcũngxinvâng • Tremàđủlá non chănghỡichàng!

  15. I. GIỚI THIỆU c. Kếtcấubàithơ 1. Tácgiả *Xácđịnhkếtcấu *Dấuhiệunhậnbiết *Sựsángtạocủa TH *Vaitròcủakếtcấu 2. Tácphẩm • Ngườihỏi – Ngườiđáp • ĐồngbàoViệtBắc – Cánbộkhángchiếnvềxuôi • Ngườinữ (người ở) - Ngườinam (ngườiđi) • Cáchxưnghô: mình – ta

  16. Cadao: + 1 Hỏi – 1 Đáp : nghivấn – giảiđápnghivấn + Mụcđích: đốđáp + hỏiđáp + đốiđáp: mởrộngkiếnthức + thửtàiứngxử + tỏtìnhkínđáo + Nhânvật: nam – nữtronghoạtđộngdiễnxướngdângian I. GIỚI THIỆU • ViệtBắc: • + Phávỡcấutrúc 1 hỏi - 1 đápcủacadao. • + Mụcđích: BàytỏtìnhcảmgiữacánbộkhángchiếnvàđồngbàoViệtBắc (hỏikhôngchỉđểđặtnghivấnmàđểbộclộtiếnglòngmình, gửigắmnhớthương + đápkhôngchỉgiảiđápnghivấntronglờihỏimàcònmởrộnglàmsâusắcthêmtình ý tronglờihỏi + khẳngđịnhtấmlòngthủychung, son sắtcủamình) • + Nhânvậtngườiđi – kẻ ở trongbàithơđềulàsựphânthâncủacáitôinhàthơ. c. Kếtcấubàithơ 1. Tácgiả *Xácđịnhkếtcấu *Dấuhiệunhậnbiết *Sựsángtạocủa TH *Vaitròcủakếtcấu 2. Tácphẩm

  17. Vaitrò: • + Tạosựthốngnhấthàihòagiữanội dung vàhìnhthứcbàithơ: truyềnthốngđạolí, tháiđộtrântrọngvớiquákhứnghĩatình, nhândân, khángchiến + Kếtcấuđốiđáptruyềnthốngcủacadaodân ca. • + Bàithơmangdángdấp, hơithởcủamộtbàicadaoyêuthương, tìnhnghĩa. • + Cuộc chia taymangtínhchấtchínhtrịthànhcuộc chia taycủađôilứa, củavợchồng, tìnhcảmcáchmạngthểhiệntronghìnhthứccủatìnhyêu. Đâylàkhảnăngthơhóa, trữtìnhhóachínhtrịcủaTốHữu, bàithơdễđivàolòngngười. I. GIỚI THIỆU c. Kếtcấubàithơ 1. Tácgiả *Xácđịnhkếtcấu *Dấuhiệunhậnbiết *Sựsángtạocủa TH *Vaitròcủakếtcấu 2. Tácphẩm

  18. I. GIỚI THIỆU d. Đại ý bàithơ 1. Tácgiả 2. Tácphẩm Đại ý: ViệtBắclàbảnhùngcacủacuộckhángchiếnchốngPháp, cũnglàbảntìnhcacủanhững con ngườikhángchiếnvớiquêhươngcáchmạng

  19. I. GIỚI THIỆU a. Hoàncảnhrađời 1. Tácgiả 2. Tácphẩm b. Bốcụcbàithơ c. Kếtcấubàithơ d. Đại ý bàithơ e. Bốcụcđoạntrích

  20. Đoạntrích ViệtBắc 20 câuđầu – LờiViệtBắc 70 câusau Lờicánbộkhángchiến Lờikhẳngđịnhcủacánbộkhángchiếnvềxuôi (21-24) LờinhắnnhủcủađồngbàoViệtBắc (1-4) Gợinhắckỉkiệmkhángchiếntừnhữngngàyđầuthànhlậpchiếnkhuđếntiềnkhởinghĩa (9-20) CảnhvàngườiViệtBắc qua nỗinhớcủangườivềxuôi (25-52) VẻđẹphàohùngcủaViệtBắctrongkhángchiến (53-74) ViệtBắc – nơiđặtniềm tin hi vọngcủa con ngườiViệt Nam (83-90) Hìnhảnhcuộchọpgiảndị, trangtrọngcủaTrungươngĐảng (75-82) Tiếnglòngđồngvọngcủakẻ ở - ngườiđi (5-8) ViệtBắchàohùng ViệtBắctrữtình

  21. I. GIỚI THIỆU II. PHÂN TÍCH Câu 1-4: LờinhắnnhủcủaViệtBắc LờiViệtBắc 20 câuđầu

  22. I. GIỚI THIỆU II. PHÂN TÍCH Câu 1-4: LờinhắnnhủcủaViệtBắc 1. LờiViệtBắc • *Haicâuhỏitutừ: Mìnhvềmìnhcónhớ ta/ Mìnhvềmìnhcónhớkhông • + Thểthơlụcbát + Cáchxưnghômình – ta lồngtrongcâuhỏitutừ: Khôngkhíyêuthươngtìnhnghĩatrongcuộc chia taycủađôilứa, vợchồng, riêngtưdễgiãibàycảmxúc. • + Điệpkhúc “cónhớ”: nhạycảmvớihoàncảnhđổithayvànỗiniềmsợbịlãngquên, người ở lạiđãlêntiếngtrướcđểvừagửigắmnỗibănkhoăn, nghingạivềtìnhcảmcủangườiđi, vừagợinhắcnhữngkỉniệmgắnbó, nhữngcộinguồnnghĩatình. - Mìnhvềcónhớ ta chăng? Ta về ta nhớhàmrăngmìnhcười. - Mìnhvề ta chẳngchovề Ta nắmvạtáo, ta đềcâuthơ

  23. I. GIỚI THIỆU II. PHÂN TÍCH Câu 1-4: LờinhắnnhủcủaViệtBắc 1. LờiViệtBắc - MườilămnămấythânKiều Lênhđênhmệnhbạc, tìnhyêukhônđầy. (Phútgiây) - Mườilămnămấyaiquên Quêhươngcáchmạngdựngnêncộnghòa Mìnhvềmìnhlạinhớ ta MáiđìnhHồngThái, câyđaTânTrào (ViệtBắc) • *Thờigiangắnbó: Mườilămnămấythiếttha, mặnnồng. • + 15 nămlà chi tiếtthực (1940-1954): thờigianlịchsửtừkhởinghĩaBắcSơnđếnkhinhữngngườikhángchiếnvềThủđô. • + Thờigianmangtínhbiểutượng– thờigiantíchtụ, bồiđắpbiếtbaotìnhcảmđongđầygiữađồngbàovàcánbộ + biểutrưngchosựtrọnvẹncủaântình, nghĩatìnhkhángchiến. • + thiếttha, mặnnồng: hìnhthứcđồngnghĩaképkhiếncâuthơđậmđà ý vịtìnhnghĩa, baobọctrongánhhồiquanghoàiniệmvớinỗinhớthiếttha.

  24. I. GIỚI THIỆU II. PHÂN TÍCH Câu 1-4: LờinhắnnhủcủaViệtBắc 1. LờiViệtBắc • *Khônggiangắnbó: Nhìncâynhớnúi, nhìnsôngnhớnguồn? • + Mìnhvềmìnhcónhớkhông: Câu3 cũnglàcâuhỏi, nhưngđốitượnghỏikhôngcònbóhẹptrongmốiquanhệmình - ta, nỗinhớkhôngchỉhướngtớitamàhướngvàođốitượngrộnglớnhơnrấtnhiều: khônggiannúirừng. Hỏilàđểgợinhắc. • + Câuhỏigợivềkhônggian: xuôingượcđanxen, khônggiangợinhớvàkhônggianđượcnhớ, tấtcảđềuquenthuộcmàngườiđitừnggắnbó, đongđầykỉniệm.

  25. I. GIỚI THIỆU II. PHÂN TÍCH Câu 1-4: LờinhắnnhủcủaViệtBắc 1. LờiViệtBắc • *Khônggiangắnbó: Nhìncâynhớnúi, nhìnsôngnhớnguồn? • + Câuthơ 8 chữđượclấpđầybởihaiđộngtừ: 1 hànhđộngthịgiác + 1 hànhđộngcủatâmtưởng, 1 hướngtớihiệntại + 1 hướngvềquákhứ, sựđanxencủacácđộngtừhướngcâuhỏivàomụcđíchnhắcnhở: sống ở hiệntạiđừngquênquákhứ, sống ở miềnxuôiđừngquênmiềnngược, đừngquêngốcgác, nơicho ta bénrễ. • + Sựxuấthiệntuyếntínhcủacáchìnhảnhcây-núi-sông-nguồn: vậndụnglinhhoạtvàtàitìnhcâutụcngữ “uốngnướcnhớnguồn” – lờidặndòkínđáomàrấtđỗithiếttha: VB làcộinguồncáchmạng, đầunãocủacuộckhángchiến.

  26. I. GIỚI THIỆU II. PHÂN TÍCH Câu 1-4: LờinhắnnhủcủaViệtBắc 1. LờiViệtBắc • *Nhậnxét: • Bốn câu thơ mở đầu là lời của Việt Bắc hỏi người ra đi, khơi gợi kỷ niệm về một giai đoạn đã qua, về không gian nguồn cội, nghĩa tình

  27. I. GIỚI THIỆU II. PHÂN TÍCH Câu 5-8: Lờiđồngvọngcủakẻ ở, ngườiđi LờiViệtBắc 20 câuđầu

  28. I. GIỚI THIỆU II. PHÂN TÍCH Câu 5-8: Lờiđồngvọngcủakẻ ở, ngườiđi LờiViệtBắc 20 câuđầu • Ai điđâuđấyhỡiai • Hay làtrúcđãnhớmaiđitìm? • - Ai làmchobướmlìahoa • Cho chimxanhnỡ bay qua vườnhồng • Ai làmchokhóilêntrời • Cho mưaxuốngđất, chongườibiệt li • … • *Đạitừphiếmchỉ + Khônggianđưatiễn: Tiếngaithathiếtbêncồn • + Ai – tiếngai – tiếngaithathiết: đạitừphiếmchỉthườngxuấthiệntrongcadaoyêuthươngtìnhnghĩa/ cadao than thânkhiếnlờithơnônnaoxúccảm. • + Cồnbãi: hìnhảnhướclệ, khônggiantiễnđưaquenthuộctrongvănchươngcổđiển • → Sựkếthợphaiyếutốgợitâmtrạngbângkhuâng, man máclòngngười, khiếncuộc chia taytrởnênbịnrịn, nhiềuluyếnlưu.

  29. I. GIỚI THIỆU II. PHÂN TÍCH Câu 5-8: Lờiđồngvọngcủakẻ ở, ngườiđi LờiViệtBắc 20 câuđầu • *Tâmtrạngngườiđi: Bângkhuângtrongdạ, bồnchồnbướcđi • -Từláychỉtrạngtháicảmxúc: • + bângkhuâng:nhớnhung, luyếntiếc, buồnvuilẫnlộn • + bồn chồn:cảm xúc day dứt, hồi hộp, nôn nao trong lòng khiến cho bước chân đi cũng ngập ngừng, bịn rịn không muốn rờiđi • - Sựnhấtquángiữatâmtrạngvàhànhđộng, bêntrongvàbênngoài, bướcđicũngngậpngừnglưuluyếnnhưcósựníukéo, dùngdằngtừbêntrong.

  30. I. GIỚI THIỆU II. PHÂN TÍCH Câu 5-8: Lờiđồngvọngcủakẻ ở, ngườiđi LờiViệtBắc 20 câuđầu • *Chân dung ngườiđưatiễn : Áochàmđưabuổiphân li • +Áochàm: hìnhảnhhoándụ - dùngtrangphụcđặctrưngđểgọitênđồngbàoViệtBắc • +Hìnhảnhẩndụ: màuáonghèokhổ, bìnhdịnhưngbềnmàulàbiểutượngchotấmlòngViệtBắc – “đậmđàlòng son”, thủychung, mặnnồngvớicánbộ, cáchmạngvàkhángchiến.

  31. I. GIỚI THIỆU II. PHÂN TÍCH Câu 5-8: Lờiđồngvọngcủakẻ ở, ngườiđi LờiViệtBắc 20 câuđầu • *Nỗiniềmkẻ ở - ngườiđi : Cầmtaynhau/biếtnóigìhôm nay… • + Nhịpthơ: nhịplẻbấtthường 3/5 trongthơlụcbát, sựbấtthườngcủanhịpthơdiễntảnỗibấtthườngcủatâmtrạng – bấtchợtdângtràocảmxúc, bấtchợtnghẹnngào. • + Cầmtay:hànhđộngthaychonhữnglờiyêuthương, nhữnglờikhôngnóicólẽnằmgọntrong 3 tiếng “cầmtaynhau”. • + biếtnóigìhôm nay: ngôntừ dung dịđếnkhôngngờ- khôngbiếtnóigìvìquánhiềuđiềumuốnnói, ngônngữtrởnên bay biến/ nghèonàn/ bấtlực/ thừathãitrướcsựgiàucóvôtậncủacảmxúc.

  32. Ngón buông bắt khoan khoan dìu dặtTrước Nghê Thường sau thoắt Lục Yêu,Dây to đường đổ mưa rào,Nỉ non dây nhỏ khác nào chuyện riêng.Tiếng cao thấp lựa chen lần gẩyMâm ngọc đâu bổng nẩy hạt châuTrong hoa oanh ríu rít nhauNước tuôn róc rách chảy mau xuống ghềnhNước suối lạnh, dây mành ngừng đứtNgừng đứt nên phút bặt tiếng tơ,Ôm sầu mang giận ngẩn ngơTiếng tơ lặng ngắt, bây giờ càng hay.Bình bạc vỡ tuôn đầy dòng nước,Ngựa sắt giong xô xát tiếng đao;Cung đàn trọn khúc thanh tao:Tiếng buông xé lụa, lựa vào bốn dây. I. GIỚI THIỆU II. PHÂN TÍCH Câu 5-8: Lờiđồngvọngcủakẻ ở, ngườiđi LờiViệtBắc 20 câuđầu • *Nỗiniềmkẻ ở - ngườiđi : Cầmtaynhaubiếtnóigìhôm nay… • + Kháiquátmộtquyluậtcảmxúc: vôngônlàtrạngtháiđỉnhcaocủaâmthanh, “cáibắttaykhôngnóinênlờinóiđượcnhiềuhơnbấtcứngôntừnào, bởivìnếunóiđượcthìcáibângkhuângtrongdạ, bồnchồnbướcđikiatrởnênvônghĩa, câuthơkhôngcònthấyđượcsựnghẹnngào, nứcnở”. • +Dấu … đặt ở cuối câu như nốt lặng trong một khuôn nhạc,ở đó tình cảm ngân dài sâu lắng. Nốtlặng, phútngừngcủangôntừtựanhưsự yên tĩnh giữa hai trận gió của một cơn bão để sau đó cảmxúcnhưcơnbãolòngnổi lên dữ dội hơn.

  33. Hướngdẫntựhọc: • *Hìnhthứcđiệptrùngcấutrúccácliênlụcbát • *Kỉniệmkhángchiếnnghĩatình: • + ĐặctrưngthiênnhiênkhítrờiViệtBắc • + Nhữngngàythángcáchmạnggiankhổmàấmápnghĩatình • + NghĩatìnhcáchmạngcủađồngbàoViệtBắccùngnhữngdấu son chóilọicủalịchsử. • *Nhậnxétâmđiệuđoạnthơ I. GIỚI THIỆU II. PHÂN TÍCH c.Câu 9-20: Gợinhắckỉniệmtừnhữngngàyđầuthànhlậpchiếnkhuđếnthờikìtiềnkhởinghĩa LờiViệtBắc 20 câuđầu

  34. Mìnhvềmìnhcónhớ ta?Mườilămnămấythiếtthamặnnồng.MìnhvềmìnhcónhớkhôngNhìncâynhớnúi, nhìnsôngnhớnguồn? • - Hoàinghivềtìnhcảmngườiđi, sợkhoảngcáchkhônggiansẽlàmphainhạttấmtìnhngườicánbộkhángchiến: đẩymình – ta vềhaiđầucâuthơđểtạokhoảngcáchmênhmông, diệuvợi, làmlí do chonỗibănkhoăn, nghingại. I. GIỚI THIỆU • Ta vớimình, mìnhvới taLòng ta sautrướcmặnmàđinhninhMìnhđi, mìnhlạinhớmìnhNguồnbaonhiêunướcnghĩatìnhbấynhiêu... • - Đập tan mốihoàinghitronglờihỏi, xóabỏkhoảngcáchmình – ta bằngphéphoánvị + phéplặp, mình – ta khôngcònkhoảngcáchnữamàquấnquýtgắnbó, hòaquyệnvàonhau, trongtacómình, tuy 2 mà 1. II. PHÂN TÍCH Lờikhẳngđịnhcủangườiđi (câu 21 -24) LờiViệtBắc (20 câuđầu) 2. Lờicánbộkhángchiến (70 câusau)

  35. Mìnhvềmìnhcónhớ ta?Mườilămnămấythiếtthamặnnồng.MìnhvềmìnhcónhớkhôngNhìncâynhớnúi, nhìnsôngnhớnguồn? • Gợinhắcthờigiangắnbó: 15 nămđậmsâutìnhnghĩa. • 15 năm: thờigianđãthuộcvềquákhứ I. GIỚI THIỆU Ta vớimình, mìnhvới taLòng ta sautrướcmặnmàđinhninhMìnhđi, mìnhlạinhớmìnhNguồnbaonhiêunướcnghĩatìnhbấynhiêu... - Khẳngđịnhtìnhcảmtrướcsaunhư 1, thủychungnhưnhất. 15 nămtuydàinhưng so vớisautrướcvẫnlàhữuhạn - Hai chữ “sau- trước” gợi khoảng thời gian dài từ quá khứ đến hiện tại và tương lai: “trước” (mười lăm năm trước – 1940) ta đến với mình cũng chỉ một tình cảm này; “sau” (từ 1954 trở về sau) – ta đi cũng chỉ một tình cảm này mà thôi. II. PHÂN TÍCH Câu 21-24: Lờikhẳngđịnhcủangườiđi LờiViệtBắc (20 câuđầu) 2. Lờicánbộkhángchiến (70 câusau)

  36. Mìnhvềmìnhcónhớ ta?Mườilămnămấythiếtthamặnnồng.MìnhvềmìnhcónhớkhôngNhìncâynhớnúi, nhìnsôngnhớnguồn? • Đồngnghĩakép: thiếttha, mặnnồng I. GIỚI THIỆU Ta vớimình, mìnhvới taLòng ta sautrướcmặnmàđinhninhMìnhđi, mìnhlạinhớmìnhNguồnbaonhiêunướcnghĩatìnhbấynhiêu... - Đồngnghĩakép: mặnmà, đinhninh. Chữ “đinh ninh” nhằm khẳng định tình cảm thuỷ chung là tình cảm chắc chắn, vững bền. - Ý thơ cũng gợi nhớ lời thề trong Truyện Kiều: Vầng trăng vằng vặc giữa trời Đinh ninh hai miệngmột lời song song Tóctơcănvặntấclòng Trămnămtạcmộtchữđồngđếnxương II. PHÂN TÍCH Câu 21-24: Lờikhẳngđịnhcủangườiđi LờiViệtBắc (20 câuđầu) 2. Lờicánbộkhángchiến (70 câusau)

  37. Mìnhvềmìnhcónhớ ta?Mườilămnămấythiếtthamặnnồng.MìnhvềmìnhcónhớkhôngNhìncâynhớnúi, nhìnsôngnhớnguồn? • Gợinhắckhônggiangắnbó: Mìnhvềmìnhcónhớkhông I. GIỚI THIỆU • Ta vớimình, mìnhvới taLòng ta sautrướcmặnmàđinhninhMìnhđi, mìnhlạinhớmìnhNguồnbaonhiêunướcnghĩatìnhbấynhiêu... • - Đồnghóa ý nghĩahaitừđi – về, thaycóthànhlạiđểsắctháikhẳngđịnhmạnhmẽhơn • - Dùngđạitừmình (3) đểkhẳngđịnhđốitượngnỗinhớkhôngchỉlàkhônggiantừnggắnbó + mộtphầnđờicủamình, quákhứmáuthịtcủamình. Mìnhkhôngchỉlà “bạn”, là “chúng ta”, màcònlà “chínhtôi” nữa. II. PHÂN TÍCH Câu 21-24: Lờikhẳngđịnhcủangườiđi LờiViệtBắc (20 câuđầu) 2. Lờicánbộkhángchiến (70 câusau)

  38. I. GIỚI THIỆU • Ta vớimình, mìnhvới taLòng ta sautrướcmặnmàđinhninhMìnhđi, mìnhlạinhớmìnhNguồnbaonhiêunướcnghĩatìnhbấynhiêu... • - Lặplạivànângcaobằng so sánhtăngcấpbaonhiêu – bấynhiêu, dùngcáivôhạncủatựnhiênđểdiễntảcáivôhạncủatìnhcảm. Nỗi nhớ được cụ thể hóa, được định lượng như nước trong nguồn đầy ắp, lặng thầm, vô tận. • - Hình ảnh “nước trong nguồn” còn gợi những suy ngẫm sâu xa về nguồn cội, về đạo lý “uống nước nhớ nguồn” – truyền thống văn hoá của người Việt. • Mìnhvềmìnhcónhớ ta?Mườilămnămấythiếtthamặnnồng.MìnhvềmìnhcónhớkhôngNhìncâynhớnúi, nhìnsôngnhớnguồn? • - Gợinhắcđạolí “uốngnướcnhớnguồn” trongphéptuyếntính, liêntưởngcây – núi – sông – nguồn II. PHÂN TÍCH Câu 21-24: Lờikhẳngđịnhcủangườiđi LờiViệtBắc (20 câuđầu) 2. Lờicánbộkhángchiến (70 câusau)

  39. I. GIỚI THIỆU II. PHÂN TÍCH Lờikhẳngđịnhcủangườiđi LờiViệtBắc (20 câuđầu) 2. Lờicánbộkhángchiến (70 câusau) • *Nhậnxét: • Bốn câu thơ là lời thềthủychung, son sắtcủa ngườiđivớiđồngbàoViệt Bắc. • Đoạnthơđượcxâydựngtrên ý tưởngvềkếtcấuhôứnggiữangườiđi - kẻ ở, chủ ý khôngchỉtrảlờinhữngnghivấnmàlàmởrộng, nângcaođểbiếnnỗiniềmriêngthànhtiếngnóichungcùng, tri âm, đồngđiệu.

  40. I. GIỚI THIỆU II. PHÂN TÍCH b.Câu 25-52: CảnhvàngườiViệtBắc qua nỗinhớngườivềxuôi LờiViệtBắc (20 câuđầu) 2. Lờicánbộkhángchiến (70 câusau) • a. Đoạnthơ 25-42: họcsinhtựnghiêncứu • b. BứctranhtứbìnhvềcảnhvàngườiViệtBắc (câu 43-câu 52)

  41. NhớgìnhưnhớngườiyêuTrănglênđầunúi, nắngchiềulưngnươngNhớtừngbảnkhóicùngsươngSớmkhuyabếplửangườithươngđivề.NhớtừngrừngnứabờtreNgòiThia, sôngĐáy, suốiLêvơiđầy. Ta đi, ta nhớnhữngngàyMìnhđây ta đó, đắng cay ngọtbùi...Thươngnhau, chia củsắnlùiBátcơmsẻnửa, chăn sui đắpcùng.NhớngườimẹnắngcháylưngĐịu con lênrẫy, bẻtừngbắpngô.NhớsaolớphọcitờĐồngkhuyađuốcsángnhữnggiờliênhoanNhớsaongàythángcơquanGian nan đờivẫncavangnúiđèo.NhớsaotiếngmõrừngchiềuChàyđêmnệncốiđềuđềusuốixa. ThiênnhiênkhítrờiViệtBắc Nhữngngàykhángchiếngiankhổmàấmápnghĩatình NghĩatìnhcáchmạngcủađồngbàoViệtBắccùngnhữngdấu son chóilọicủalịchsử.

  42. I. GIỚI THIỆU II. PHÂN TÍCH Câu 25-52: CảnhvàngườiViệtBắc qua nỗinhớngườivềxuôi • b. BứctranhtứbìnhvềcảnhvàngườiViệtBắc (câu 43-câu 52) • *Câu 43-44: Lờiướmhỏi • - Ta vềmìnhcónhớ ta: hìnhthứcđưađẩytrongnhữngcuộchátgiaoduyên, ngườiđivừaướmhỏilòngngười ở lại, vừatạoduyêncớbàytỏnỗilòngmình. • - Ta về ta nhớnhữnghoacùngngười: hoa – sựvậtđẹpnhấtcủathiênnhiên VB, người – “người ta làhoađất”; hoacùngngườilàkếttinhnhữngkíứcđẹpnhất, thiêngliêngnhấtvề VB, thểhiệntháiđộtrântrọng “ở đâyhoacũngđẹpnhưngười” cùngnỗinhớsâulắng, thiếttha. LờiViệtBắc (20 câuđầu) 2. Lờicánbộkhángchiến (70 câusau)

  43. BứctranhtứbìnhvềcảnhvàngườiViệtBắc (câu 43-câu 52) • *Câu 45-52: Bộtranhtứbìnhlộnglẫyvề VB I. GIỚI THIỆU II. PHÂN TÍCH Câu 25-52: CảnhvàngườiViệtBắc qua nỗinhớngườivềxuôi LờiViệtBắc (20 câuđầu) TRANH TỨ BÌNH -MộtthủphápcủahộihọacổđiểnphươngĐông, miêutả 4 mặtcủamộtđốitượngthốngnhấtnêntựnóđãcótínhhoànchỉnhriêng. -Vídụ: tứquýmai –lan-cúc-trúc, xuânhạthuđộng; tưnghiệpngưtiềucanhmục; tứlinh long li quyphụng, tứnghệcầmkìthihọa 2. Lờicánbộkhángchiến (70 câusau) Mùađông Mùaxuân CảnhViệtBắc NgườiViệtBắc Mùahạ Mùathu

  44. *Câu 45-52: Bộtranhtứbìnhlộnglẫyvề VB • - Mùađông VB hiệnlênvớivẻđẹprấtđặctrưngkhôngvùngmiềnnàocóđược: mộtmiềnquêlặnglẽ, gam màucơbảncủabứctranhlàmàuxanhmênhmôngvàtrầmtĩnhcủarừnggià, gợiramộtxứsởêmđềm. • - Trênnềnxanhấy, hìnhảnhhoachuốirừngbậpbùngcháynhưnhữngbóđuốc, làmsánglêncảmộtgócrừng, cảnhrừng VB sốngđộnghơn. MùađôngViệtBắc

  45. *Câu 45-52: Bộtranhtứbìnhlộnglẫyvề VB • - Tácgiảđiểmxuyết, tìmhìnhảnhgợi, sắcmàusángnhưhoađỏ, ánhnắngđểdiễntảsựchuyểnđộngcủacảnhvật • - Hai gam màuđốichọixanh – đỏtươivừalàmnền, vừađốichọinhau gay gắttônlênsứcsốngmãnhliệtcủanúirừng. MùađôngViệtBắc

  46. *Câu 45-52: Bộtranhtứbìnhlộnglẫyvề VB • - TốHữuđãđưavàothơmộttậpquáncủangườimiềnngược: daogàithắtlưng- ánhnắng + ánhthép – câuthơtrànngậpánhsáng • - Dángdấphiênngang, sừngsững, lồnglộngcủa con ngườigiữađèocaolàmnổibậtvẻđẹpvữngchãi, tưthếung dung làmchủnúirừngvàvẻđẹphùngtrángcủa con ngườiViệtBắc. MùađôngViệtBắc

  47. *Câu 45-52: Bộtranhtứbìnhlộnglẫyvề VB • - Ngàyxuân: Sựđịnhvịvềthờigian, tựthânthờigianấyđãmởrakhônggian- mộtkhônggianvừarộnglớn, vừarộnràng, náonứccủathiênnhiên. • - Nhàthơlạihướngcáinhìnvàosựbaoquátđiệptrùngđểtìmcáirạorựctiềmẩncủathiênnhiên. • - Mơnởtrắngrừng: độngtừhóamộttínhtừ: màutrắngtinhkhiếtcủahoamơrừngnhưkhuếchtán, lantỏatrongđiệptrùngnúirừng. MùaxuânViệtBắc

  48. *Câu 45-52: Bộtranhtứbìnhlộnglẫyvề VB • Trênnềnkhônggianrộnglớnvànáonứcấy, ngòibúthướngvàomộthànhđộngcóvẻtỉmỉ: chuốt – dướiánhsángrừngmơmùaxuân, côgáiViệtBắchiệnlênthanhmảnh, dịudàng. • Cụmđộngtừchuốttừngsợi dang: dángđiệulaođộngcầnmẫn, cẩntrọngvàtàihoa, nổibậtsựkhéoléo, chỉnhchu, chi chúttrongtừngđộngtáclaođộngvàsựnângniusảnphẩmlaođộngcủa con ngườiViệtBắc. MùaxuânViệtBắc

  49. *Câu 45-52: Bộtranhtứbìnhlộnglẫyvề VB • - Mùahạ: âmthanh + màusắcđặctrưng, tạonênliêntưởngnhânquả, mộtphảnứngdâychuyềnlạlùng: ngỡtiếngvenhưbátmàusóngsánhđổloangnhuộmvàngcảrừngphách – nửahưnửathựcthậtthơmộng. • - Chữđổtinhtếvàhiệnđại: chuyểnđổimàusắcmaulẹ, chóngvánh (nhữngngàycuốixuân, nhữngcâypháchvẫnlàmàuxanh, nụhoavẫnnáukíntrongkẻlá, khitiếngvecấtlênthìnhấtloạttrổhoavàng, chỉvàibangàyrừngpháchđãlênhlángsắcvàng) + cơnmưahoavàngtừrừngpháchkhingọngiólướt qua. MùahạViệtBắc Ngày qua ngày, lại qua ngày Láxanhnhuộmđãthànhcâylávàng(NguyễnBính) Ngườilênngựa, kẻkiabào Rừngphongthuđãnhuốmmàuquan san (Nguyễn Du) Hơnmộtloàihoađãrụngcành Trongvườnsắcđỏrũamàuxanh (XuânDiệu)

  50. *Câu 45-52: Bộtranhtứbìnhlộnglẫyvề VB • - Vẻđẹpcủangười con gáimiềnngược: cầnmẩn, thảohiền, hay lam hay làm, chịuthươngchịukhó. • Gắnbóhòahọpvớitựnhiên, từngngàysốnglàtừngngàybầubạnvớinúirừng. MùahạViệtBắc

More Related