1 / 26

Công nghệ 7 - Bài 50: Môi trường nuôi thuỷ sản

- u0110u1ed9 trong : Lu00e0 biu1ec3u thu1ecb mu1ee9c u0111u1ed9 u00e1nh su00e1ng xuyu00ean qua mu1eb7t nu01b0u1edbc.<br> u0110u1ed9 trong lu00e0 tiu00eau chu00ed u0111u00e1nh giu00e1 u0111u1ed9 tu1ed1t, xu1ea5u cu1ee7a nu01b0u1edbc nuu00f4i thu1ee7y su1ea3n.<br><br>- Mu00e0u nu01b0u1edbc : Mu00e0u nu00f5n chuu1ed1i hou1eb7c vu00e0ng lu1ee5c.<br> Mu00e0u tro u0111u1ee5c, xanh u0111u1ed3ng.<br> Mu00e0u u0111en, mu00f9i thu1ed1i.<br><br>https://tailieuthamkhao.vn/

AidaBauch
Download Presentation

Công nghệ 7 - Bài 50: Môi trường nuôi thuỷ sản

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Bài50: Môitrườngthủysản

  2. BiệnphápđiềuchỉnhtỷlệthànhphầnOxichotômpháttriểntốtBiệnphápđiềuchỉnhtỷlệthànhphầnOxichotômpháttriểntốt Sửdụngmáysụckhí

  3. I. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản 1. Có khả năng hòa tan các chất vô cơ và hữu cơ 2. Khả năng điều hòa chế độ nhiệt của nước 3. Thành phần oxi (O2) thấp và cacbonic (CO2) cao

  4. Một số tínhchấtcủanướcảnh hưởng tới thủysản: *Tínhchấtlíhọc : -Nhiệtđộ : Nguyênnhânchínhlàcườngđộchiếusángcủamặttrời. • Nhiệtđộcóảnhhưởngđếntiêuhóa, hôhấpvàsinhsảncủatômcá. • Nhiệtđộgiớihạn : • + Tôm : 25oc đến 350c • + Cá : 20oc đến 300c

  5. -Độtrong :+ Làbiểuthịmứcđộánhsángxuyên qua mặtnước. + Độtronglàtiêuchíđánhgiáđộtốt, xấucủanướcnuôithủysản. - Màunước : + Màunõnchuốihoặcvànglục. + Màutrođục, xanhđồng. +Màuđen, mùithối. - Sựchuyểnđộngcủanước : Có 3 hìnhthứcchuyểnđộng:+ Sóng + Dòngchảy + Đốilưu

  6. Hìnhthứcchuyểnđộngcủanước Chuyểnđộngdòngchảy ( thác , suối , sông ) Chuyểnđộngsóng( biển, mặthồ , mặtao ) Chuyểnđộngđốilưu

  7. Hình a:Nöôùc coùmaøunoõnchuoái ,vaøngluïc Hình c :Nöôùccoùmaøutroñuïc Hình b: Nöôùccoùmaøuxanhñoàng Hình d : nöôùc coù maøu ñen

  8. * Tính chất hóa học : Trong nöôùc phuï thuoäc vaøo nhieät ñoä, aùp suaát,noàng ñoä muoái… - Các chất khí hòa tan: - Khí Oxi - Khí cacbonic Trong nöôùc coù nhieàu muoái hoaø tan nhö : ñaïm nitơrat, laân ,saéc…Caùc muoái naøy döôïc sinh ra do söï phaân huyû caùc chaát höõu cô do nguoàn phaân boùn vaø do nöôùc möa ñöa vaøo. - Các muối hoà tan : Ñoä Ph thích hôïp cho nhieàu loaïi toâm, caù laø töø 6 ñeán 9. - Độ Ph của nước:

  9. *Tínhchất sinh học: Tảokhuê Tảo dung Trùng 3 chi Tảobagóc Cyclops

  10. *Tínhchất sinh học : Rongmáichèo Rongtôm Ấutrùngmuỗi Ốc , ngao , hến , ...

  11. *Tínhchất sinh học Trongvuøngnöôùcnuoâithuyûsaûncoùraátnhieàusinhvaätsoángnhöthöïcvaätthuyûsinh ( goàmthöïcvaätphuø du vaøthöïcvaätñaùy ) ,Ñoängvaätphuø du vaøcaùcloaïiñoängvaätñaùy .

  12. Trongvùngnướcnuôithủysảncónhiềusinhvậtsốngnhư:Trongvùngnướcnuôithủysảncónhiềusinhvậtsốngnhư: *Tínhchấtsinhhọc : Thựcvậtphù du +) Thực vật thủy sinh Thựcvậtđáy +) Động vật phù du +) Động vật đáy

  13. 2. Thức ăn của động vật thủy sản • Kể tên các loại thức ăn nhân tạo thường được dùng để nuôi động vật thủy sản. Gia đình hoặc địa phương em thường sử dụng những thức ăn nào khi nuôi cá, tôm hoặc động vật thủy sản? • - Mô tả mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loại thức ăn nuôi cá, tôm • Từ mối quan hệ giữa các loại thức ăn của cá và tôm, em hãy cho biết làm thế nào để tăng nguồn thức ăn cho cá, tôm?

  14. Thức ăn tự nhiên: thực vật phù du, các động vật và thực vật đáy (giun, ốc...), các loại tảo, rong rêu, mùn bã hữu cơ, vi khuẩn. Những loại thức ăn nhân tạo thường được dùng đểnuôi động vật thủy sản

  15. Thức ăn nhân tạo: phân lân, phân đạm, cám,...

  16. - Gia đình em, địa phương em thường sử dụng cả thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo khi nuôi cá, tôm hoặc động vật thủy sản.- Mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loại thức ăn nuôi cá, tôm vô cùng mật thiết với nhau: Mọi nguồn vật chất trong vực nước trực tiếp làm thức ăn cho các loài sinh vật để rồi các loại sinh vật này lại làm thức ăn cho cá, tôm…Để tăng nguồn thức ăn cho cá, tôm: + Phải bón phân hữu cơ và vô cơ một cách hợp lí nhằm tạo điều kiện cho thực vật thủy sinh phát triển, trên cơ sở đó các động vật thuỷ sinh phát triển theo làm mồi cho cá, tôm thêm phong phú. Tôm, cá đủ chất dinh dưỡng sẽ chóng lớn cho năng suất cao.+ Ngoài ra, để giảm thiểu thiệt hại, người nuôi nên lựa chọn loại thức ăn đảm bảo có thành phần phù hợp với nhu cầu dinh dưỡng của tôm.

  17. Câu 1: Vệ sinh, tầy trừ ao trước khi cho nước sạch vào để thả cá, tôm có tác dụng gì? A. Làm tăng chất lượng thức ăn trong ao nuôi B. Diệt trừ vi khuẩn gây hại, phòng bệnh cho tôm, cá C. Làm giảm độ chua của nước ao D. Giảm hiện tượng cá nổi đầu

  18. Câu 2: Cho cá, tôm ăn như thế nào để tránh lãng phí thức ăn và không gây ô nhiễm ao, hồ? A. Cho ăn ít thức ăn B. Cho thức ăn vào giàn, máng và cho ăn theo 4 định, ăn ít - nhiều lần C. Thỉnh thoảng mới bổ sung thức ăn nhân tạo vào ao nuôi. D. Phối hợp nhiều loại thức ăn và tăng cường bón phân hữu cơ vào ao.

  19. Câu 3: Khi quản lí ao nuôi, cần phải làm công việc gì? A. Thường xuyên cung cấp nhiều thức ăn vào ao nuôi B. Tẩy dọn ao sạch sẽ để tiêu diệt những sinh vật gây hại cho tôm, cá C. Thường xuyên kiểm tra màu nước, thức ăn và hoạt động của tôm, cá để xử lí kịp thời những hiện tượng bất thường. D. Trồng nhiều cây xanh quanh ao nuôi tôm, cá.

  20. Câu 4: Làm thế nào để phòng bệnh cho cá, tôm? A. Cải tạo, xử lí tốt ao nuôi trước khi thả cá, tôm và cho ăn đúng kĩ thuật B. Cho ăn nhiều thức ăn tinh, thức ăn đạm để tôm, cá tăng sức đề kháng. C. Trồng nhiều thực vật thủy sinh vào ao D. Xử lí kịp thời những hiện tượng bất thường trong ao nuôi.

  21. Câu 5: Muốn nuôi cá, tôm đạt năng suất cao, tránh được dịch bệnh, cần phải làm thế nào? A. Thực hiện đầy đủ các biện pháp: cải tạo, xử lí tốt ao nuôi trước khi thả tôm, cá; cho ăn đúng kĩ thuật; quản lí, chăm sóc và phòng bệnh tốt cho tôm, cá. B. Chỉ cần cho ăn đúng kĩ thuật C. Chỉ cần quản lí, chăm sóc tốt D. Chỉ cần cải tạo, xử lí tốt ao nuôi trước khi thả con giống

  22. 3. Kĩthuậtnuôicá, tôm • Cải tạo, xử lí nước và đất đáy ao. • Cho cá tôm ăn. • Quản lí nước ao nuôi. • Phòng trị bệnh cho cá, tôm.

  23. C -D. Hoạt động luyện tập và vận dụng 3. Quan sát, đánh giá màu nước của ao, hồ. Nước của ao, hồ, đầm nuôi thủy sản có ba màu chính: Nước có màu vàng nõn chuối hoặc vàng lục là nước có chứa nhiều thức ăn dễ tiêu cho cá, được gọi là nước béo. Nước có màu tro đục, xanh đồng là nước biểu hiện nước nghèo thức ăn tự nhiên, được gọi là nước gầy. Nước có màu đen, mùi thối là nước có nhiều khí độc, được gọi là nước bệnh. Em hãy quan sát màu nước ao, hồ ở gần nơi em ở xem có màu gì và đánh giá nước ao, hồ đó là nước béo, nước gầy hay nước bệnh.

  24. Nước ao của bác hàng xóm nhà em có màu vàng nõn chuối => Do đó nước ao đó gọi là nước béo.

  25. Baøihoïcñaõ KEÁT THUÙC

More Related