650 likes | 661 Views
xvgdgdgd egert erterte eter erte u00ea
E N D
Trao đổi trực tuyến tại: http://www.mientayvn.com/Y_online.html
THOÁI HÓA -COOH CỦA CÁC ACID AMIN Là phản ứng khử carboxyl của aa tạo amin tương ứng Phức hợp enzym decarboxylase và coenzym vitamin B6 decarboxylase R – CH2– NH2+ CO2 R – CH – COOH Coenzym pyridoxal phosphat NH2 Amin tương ứng Acid amin
THOÁI HOÁ NHÓM α-COOH CO2 Histidine Histamine Histidine decarboxylase CO2 Glutamate γ-Aminobutyrate Glutamate decarboxylase CO2 Lysine Cadaverine Lysine decarboxylase CO2 Tyrosine Tyramine Tyrosine decarboxylase
THOÁI HOÁ NHÓM α-COOH R Amin + 1/2 O2 •Monoaminoxydaz (MAO) •Diaminoxydaz + NH3 aldehyt Diamin CO2 H2O khử amin OXH khử amin OXH
Lysine decarboxylase Cadaverine Lysine Tyrosine decarboxylase Tyramine Tyrosine
Ala Gln NH3 Urea Amin hoá các α keto acid tạo các acid amin Acid amin Tạo chất béo hay glucose α keto acid Amin hoá hay chuyển amin tạo acid amin không cần thiết Vào chu trình Krebs tạo CO2và H2O
Quá trình tổng hợp acid amin – Là quá trình gắn nhóm amin vào sườn carbon tương ứng – Nhóm amin: từ thức ăn (VSV, thực vật, động vật). Sau đó, được sử dụng tạo acid amin mới dưới dạng nhóm amin của glutamine hoặc glutamate – Khung carbon : từ các sản phẩm chuyển hóa trung gian
ACID AMIN CẦN THIẾT VÀ KHÔNG CẦN THIẾT Acid amin cần thiết Cơ thể động vật có vú không tổng hợp được, cần phải lấy từ thức ăn Acid amin không cần thiết Cơ thể động vật có vú tổng hợp được Arginine Histidine Isoleucine Leucine Lysine Methionine Phenylalanine Threonine Tryptophan Valine Glycine Alanine Cystein Acid glutamic Glutamine Acid aspartic Asparagine Tyrosine Proline Serine Arg được tổng hợp trong chu trình UREA, nhưng tốc độ rất thấp không đáp ứng đủ nhu cầu phát triển ở trẻ em
Khái quát tổng hợp acid amin Tổng hợp của hầu hết acid amin bắt đầu từ các sản phẩm trung gian của TCA Tùy theo chất ban đầu, tổng hợp acid amin được phân thành các nhóm khác nhau
Tổng hợp ALANINE, ASPARTATE, ASPARAGINE ALANINE, ASPARTATE, ASPARAGINE từ PYRUVATE PYRUVATE và OXALOACETATE OXALOACETATE Pyruvate Alanine Alanine
Tổng hợp glutamate, glutamine Tổng hợp Glutamate, Glutamine
Tổng hợp SERINE, GLYCINE, CYSTEINE từ 3-PHOSPHOGLYCERATE t
Tổng hợp glycine serine + THF --> glycine + N5,N10-methylene-THF (enzyme: serine hydroxymethyltransferase) N5,N10-methylene-THF + CO2+ NH4+--> glycine (enzyme: glycine synthase; cần NADH) THF: tetrahydrofolate Tổng hợp cystein serine + homocysteine -> cystathionine + H2O cystathionine + H2O --> α-ketobutyrate + cysteine + NH3 Homocysteine là sản phẩm thoái hoá của methionine
Tổng hợp proline Tổng hợp Proline
CHUYỂN HOÁ CHUYÊN BIỆT CỦA MỘT SỐ ACID AMIN
GLYCIN và SERIN Ở gan: CH2OH CH CHO H - H2 + H2O H2N H2N CH H2N CH + HCOOH COOH COOH COOH Serin Trong cơ thể: glycin bị khử amin oxy hóa bởi enzym dehydrase Glycin Acid formic NH2 CH O O CO2 O +1/2O2 H COOH H CH COOH OH CH COOH H – COOH - NH3 Glycin Acid glyoxylic Acid oxalic H2O + CO2 •Trong chuyển hóa, glycin tham gia các quá trình sinh tổng hợp liên quan đến acid mật (acid glycolic), creatinin, heme, base purin
GLUTAMATE (1) Tổng hợp GABA : γ-aminobutyric acid là chất ức chế dẫn truyền thần kinh chính của hệ TKTW Thiếu GABA mất kiềm chế, động kinh Cơ chế của GABA : ↑ tính thấm của kênh Cl- BENZODIAZEPINES (θ động kinh) : ↑ tính thấm màng đối với Clo ↑ tác dụng của GABA PLP : Pyridoxal phosphate
Glutamate (2) Tạo Glutathione tại gan
CHUYỂN HOÁ HISTIDINE
Chuyển hoáHISTIDINE Tổng hợp Histamin: Histamin thích đáp ứng với một tình trạng dị ứng Histamin gây dãn mạch, co cơ trơn (thụ thể H1ở phế quản, ruột), tăng tính thấm thành thích tiết acid dạ dày (thụ thể H2) được phóng mạch,kích
CHUYỂN HOÁ TRYPTOPHAN Acid nicotinic = Niacin = Vitamin B3: tiền chất của NAD và NADP (coenzym của các phản ứng oxy hóa khử)
Chuyển hoáTRYPTOPHAN Tổng hợp Serotonin: Xảy ra ở hệ TKTƯ, ống tiêu hóa Chức năng dẫn truyền TK
Chuyển hoáTRYPTOPHAN Tổng hợp Melatonin: Được tổng hợp ở TB tuyến yên Tăng cường giấc ngủ do ức chế sự tổng hợp và bài tiết Dopamin và GABA ở TB não vào ban đêm
SƠĐỒ TỔNG QUÁT CHUYỂN HOÁ PHENYLALANINE VÀ TYROSINE CHUYỂN HOÁ PHENYLALANINE
THOÁI HOÁ TYROSINE Homogentisat = Alcapton
TỔNG HỢP CATECHOLAMINE COMT: catechol-O-methyltransferase MAO: monoamine oxidase
CHUYỂN HOÁ CREATIN THẬN - GAN CƠ ˜
Creatin Do gan tạo ra 98% creatin về cơ (20-30% creatin, 70- 80% creatin P) Là nguồn dự trữ năng lượng của cơ Tạo creatin P trong ty thể/cơ Phóng thích năng lượng tạo ATP trong bào chất/cơ
Creatinin Sản phẩm khử nước (không cần enzyme) của creatin ≈1,5% creatin chuyển thành creatinin/ngày (1,8g). Lượng creatinin phụ thuộc vào lượng cơ (tuổi, giới) Đánh giá chức năng lọc của thận