1 / 65

9d92eqt7seu0ut4bxfp9-signature-3b6f4f7316107ed4ba06a02e80d999edf92ad974f57fa0fe9a9604998ef2e634-poli-150319074452-conver

xvgdgdgd egert erterte eter erte u00ea

23670
Download Presentation

9d92eqt7seu0ut4bxfp9-signature-3b6f4f7316107ed4ba06a02e80d999edf92ad974f57fa0fe9a9604998ef2e634-poli-150319074452-conver

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Trao đổi trực tuyến tại: http://www.mientayvn.com/Y_online.html

  2. CHUYỂN HOÁ PROTEIN

  3. THOÁI HÓA -COOH CỦA CÁC ACID AMIN  Là phản ứng khử carboxyl của aa tạo amin tương ứng  Phức hợp enzym decarboxylase và coenzym vitamin B6 decarboxylase R – CH2– NH2+ CO2 R – CH – COOH Coenzym pyridoxal phosphat NH2 Amin tương ứng Acid amin

  4. THOÁI HOÁ NHÓM α-COOH CO2 Histidine Histamine Histidine decarboxylase CO2 Glutamate γ-Aminobutyrate Glutamate decarboxylase CO2 Lysine Cadaverine Lysine decarboxylase CO2 Tyrosine Tyramine Tyrosine decarboxylase

  5. THOÁI HOÁ NHÓM α-COOH R Amin + 1/2 O2 •Monoaminoxydaz (MAO) •Diaminoxydaz + NH3 aldehyt Diamin CO2 H2O khử amin OXH khử amin OXH

  6. Lysine decarboxylase Cadaverine Lysine Tyrosine decarboxylase Tyramine Tyrosine

  7. THOÁI HOÁ SƯỜN CARBON

  8. Ala Gln NH3 Urea Amin hoá các α keto acid tạo các acid amin Acid amin Tạo chất béo hay glucose α keto acid Amin hoá hay chuyển amin tạo acid amin không cần thiết Vào chu trình Krebs tạo CO2và H2O

  9. TỔNG HỢP ACID AMIN

  10. Quá trình tổng hợp acid amin – Là quá trình gắn nhóm amin vào sườn carbon tương ứng – Nhóm amin: từ thức ăn (VSV, thực vật, động vật). Sau đó, được sử dụng tạo acid amin mới dưới dạng nhóm amin của glutamine hoặc glutamate – Khung carbon : từ các sản phẩm chuyển hóa trung gian

  11. ACID AMIN CẦN THIẾT VÀ KHÔNG CẦN THIẾT Acid amin cần thiết Cơ thể động vật có vú không tổng hợp được, cần phải lấy từ thức ăn Acid amin không cần thiết Cơ thể động vật có vú tổng hợp được Arginine Histidine Isoleucine Leucine Lysine Methionine Phenylalanine Threonine Tryptophan Valine Glycine Alanine Cystein Acid glutamic Glutamine Acid aspartic Asparagine Tyrosine Proline Serine Arg được tổng hợp trong chu trình UREA, nhưng tốc độ rất thấp không đáp ứng đủ nhu cầu phát triển ở trẻ em

  12. Khái quát tổng hợp acid amin Tổng hợp của hầu hết acid amin bắt đầu từ các sản phẩm trung gian của TCA Tùy theo chất ban đầu, tổng hợp acid amin được phân thành các nhóm khác nhau

  13. Khái quát tổng hợp acid amin

  14. Phản ứng amin hoá

  15. Phản ứng chuyển amin

  16. Tổng hợp ALANINE, ASPARTATE, ASPARAGINE ALANINE, ASPARTATE, ASPARAGINE từ PYRUVATE PYRUVATE và OXALOACETATE OXALOACETATE Pyruvate Alanine Alanine

  17. Tổng hợp alanine

  18. Tổng hợp aspartate, asparagine

  19. Tổng hợp glutamate, glutamine Tổng hợp Glutamate, Glutamine

  20. Tổng hợp SERINE, GLYCINE, CYSTEINE từ 3-PHOSPHOGLYCERATE t

  21. Tổng hợp serine

  22. Tổng hợp glycine serine + THF --> glycine + N5,N10-methylene-THF (enzyme: serine hydroxymethyltransferase) N5,N10-methylene-THF + CO2+ NH4+--> glycine (enzyme: glycine synthase; cần NADH) THF: tetrahydrofolate Tổng hợp cystein serine + homocysteine -> cystathionine + H2O cystathionine + H2O --> α-ketobutyrate + cysteine + NH3 Homocysteine là sản phẩm thoái hoá của methionine

  23. Tổng hợp tyrosine

  24. Tổng hợp proline Tổng hợp Proline

  25. CHUYỂN HOÁ CHUYÊN BIỆT CỦA MỘT SỐ ACID AMIN

  26. ACID AMIN TẠO ĐƯỜNG – ACID AMIN TẠO CETON

  27. GLYCIN và SERIN Ở gan: CH2OH CH CHO H - H2 + H2O H2N H2N CH H2N CH + HCOOH COOH COOH COOH Serin Trong cơ thể: glycin bị khử amin oxy hóa bởi enzym dehydrase Glycin Acid formic NH2 CH O O CO2  O  +1/2O2 H COOH H CH COOH OH CH COOH H – COOH - NH3 Glycin Acid glyoxylic Acid oxalic H2O + CO2 •Trong chuyển hóa, glycin tham gia các quá trình sinh tổng hợp liên quan đến acid mật (acid glycolic), creatinin, heme, base purin

  28. GLUTAMATE (1) Tổng hợp GABA : γ-aminobutyric acid là chất ức chế dẫn truyền thần kinh chính của hệ TKTW  Thiếu GABA  mất kiềm chế, động kinh Cơ chế của GABA : ↑ tính thấm của kênh Cl- BENZODIAZEPINES (θ động kinh) : ↑ tính thấm màng đối với Clo  ↑ tác dụng của GABA PLP : Pyridoxal phosphate

  29. Glutamate (2) Tạo Glutathione tại gan

  30. Glutathion tham gia các quá trình oxy hoá sinh học:

  31. CHUYỂN HOÁ HISTIDINE

  32. Chuyển hoáHISTIDINE Tổng hợp Histamin:  Histamin thích đáp ứng với một tình trạng dị ứng  Histamin gây dãn mạch, co cơ trơn (thụ thể H1ở phế quản, ruột), tăng tính thấm thành thích tiết acid dạ dày (thụ thể H2) được phóng mạch,kích

  33. CHUYỂN HOÁ TRYPTOPHAN Acid nicotinic = Niacin = Vitamin B3: tiền chất của NAD và NADP (coenzym của các phản ứng oxy hóa khử)

  34. Chuyển hoáTRYPTOPHAN Tổng hợp Serotonin:  Xảy ra ở hệ TKTƯ, ống tiêu hóa  Chức năng dẫn truyền TK

  35. Chuyển hoáTRYPTOPHAN Tổng hợp Melatonin:  Được tổng hợp ở TB tuyến yên  Tăng cường giấc ngủ do ức chế sự tổng hợp và bài tiết Dopamin và GABA ở TB não vào ban đêm

  36. SƠĐỒ TỔNG QUÁT CHUYỂN HOÁ PHENYLALANINE VÀ TYROSINE CHUYỂN HOÁ PHENYLALANINE

  37. TỔNG HỢP MELANINE

  38. THOÁI HOÁ TYROSINE Homogentisat = Alcapton

  39. HORMONE TUYẾN GIÁP

  40. TỔNG HỢP CATECHOLAMINE COMT: catechol-O-methyltransferase MAO: monoamine oxidase

  41. Tổng hợp NO từ Arginine

  42. CHUYỂN HOÁ CREATIN THẬN - GAN CƠ ˜

  43. Tổng hợp Creatin và Creatinin

  44. Creatin Do gan tạo ra 98% creatin về cơ (20-30% creatin, 70- 80% creatin P) Là nguồn dự trữ năng lượng của cơ Tạo creatin P trong ty thể/cơ Phóng thích năng lượng tạo ATP trong bào chất/cơ

  45. Creatinin Sản phẩm khử nước (không cần enzyme) của creatin ≈1,5% creatin chuyển thành creatinin/ngày (1,8g). Lượng creatinin phụ thuộc vào lượng cơ (tuổi, giới) Đánh giá chức năng lọc của thận

More Related