1 / 69

Trường Đại học Mở TP.HCM

Trường Đại học Mở TP.HCM. KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH. CHƯƠNG 5 CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM. Ths . Đỗ Khắc Xuân Diễm E.mail : diem.dkx@gmail.com. Website: www.ou.edu.vn/qtkd. Trường Đại học Mở Tp.HCM. Nội dung. KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH. Các vấn đề cơ bản trong quản trị sản phẩm

zoe-stark
Download Presentation

Trường Đại học Mở TP.HCM

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Trường Đại học Mở TP.HCM KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH CHƯƠNG 5 CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM Ths. ĐỗKhắcXuânDiễm E.mail: diem.dkx@gmail.com Website: www.ou.edu.vn/qtkd

  2. Trường Đại học Mở Tp.HCM Nội dung KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH • Cácvấnđềcơbảntrongquảntrịsảnphẩm • Kháiniệm, phânloại, danhmụcsảnphẩm, baobì, cácdịchvụhỗtrợ • Sảnphẩmdịchvụ • Quảntrịthươnghiệu • Chiếnlượckhácbiệtvàđịnhvị • Quảntrịsảnphẩmtheochukỳsống • Pháttriểnsảnphẩmmới Website: www.ou.edu.vn/qtkd

  3. Kháiniệmsảnphẩm Sảnphẩmlàtấtcảnhữnggìđượcchàobántrênthịtrườngvớimụcđíchthuhútsựchú ý, mua, sửdụng hay tiêudùngđểcóthểthỏamãnđượcnhucầuhay mongmuốncủakháchhàng

  4. Kháiniệmsảnphẩm (tt)

  5. Cáccấpđộsảnphẩm • Sảnphẩm ý tưởng • Sảnphẩmhiệnthực • Sảnphẩmhoànchỉnh

  6. Cáccấpđộsảnphẩm (tt) Potential product Augmented product Expected product Basic product Core benefit

  7. Yếutốlợiíchcủasảnphẩm Sự sang trọng Kếtnốimọingười

  8. Yếutốlợiíchcủasảnphẩm (tt) Khơinguồnsángtạo Bảnlĩnhđàn ôngthời nay

  9. Phânloạisảnphẩm Sảnphẩmtiêudùngcánhân Sảnphẩm Sảnphẩmcôngnghiệp

  10. Sảnphẩmtiêudùngcánhân

  11. Sảnphẩmcôngnghiệp • Vậtliệuvàphụtùng • Nguyênliệuthô • Nguyênliệuvàphụtùng • Hạngmục cơbản • Côngtrình • Máymóc, thiếtbị • Vậtliệuphụvàdịchvụ • Bảo dưỡngsửachữa, hoạtđộng • Dịchvụ: bảo dưỡng, sửachữa, tưvấn

  12. Danhmụcsảnphẩm • Hỗnhợpsảnphẩm Tậphợpcácdòngsảnphẩmvàcácsảnphẩmriêngbiệt • Dòngsảnphẩm Tậphợpcácsảnphẩmcóliênquanvớinhau

  13. Danhmụcsảnphẩmcủa Unilever Việt Nam

  14. Chiếnlượchỗnhợpsảnphẩm • Độrộngcủahỗnhợpsảnphẩm Sốlượngdòngsảnphẩm • Độphongphúcủahỗnhợpsảnphẩm Sốlượngtrungbìnhcácmặthàngcụthểtrongmỗidòng • Độsâucủahỗnhợpsảnphẩm Sốcácphươngánchàobáncủatừngmặthàngcụthể

  15. Nhữngtháchthứccủasảnphẩmdịchvụ

  16. Chức năng marketing củabaobì • Vaitròcủangườibánhàng • Thỏamãnnhucầungàycàngcaocủakháchhàng • Xâydựnghìnhảnhcôngtyvàthươnghiệu • Cơhộichosựđổimới

  17. Yêucầuđốivớibaobì • Nhậnbiếtthươnghiệu • Cungcấpthông tin • Bảoquảnvàvậnchuyểnsảnphẩm • Lưu trữtạinhà • Thúcđẩy tiêuthụsảnphẩm

  18. Thiếtkếbaobì • Yếutốthẩmmỹ Kíchthước, hìnhdáng, vậtliệu, màusắc, nội dung vàđồhọa • Yếutốchức năng Dễcầm, dễmở, dễ lưu trữ • Thông tin vềsảnphẩm • Thửnghiệmbaobì • Bảovệmôitrườngvà an toàn

  19. Dịchvụkèmtheosảnphẩm • Dịchvụnào? • Mứcđộchấtlượngdịchvụ? • Chi phídịchvụ? • Hìnhthứccungcấpdịchvụ?

  20. Thươnghiệu

  21. Kháiniệmthươnghiệu Thươnghiệulàtêngọi, thuậtngữ, biểutượng, hìnhvẽhay sựphốihợpgiữachúng, đượcdùngđểxácnhậnhànghóa hay dịchvụcủamộtngườibán hay mộtnhómngườibánvàđểphânbiệtchúngvớihànghóavàdịchvụcủacácđốithủcạnhtranh.

  22. Kháiniệmthươnghiệu (tt) • Gồm 2 phần: tênvàbiểutượng • Dấuhiệubảohộthươnghiệu

  23. CácthươnghiệuViệt

  24. Thươnghiệudoanhnghiệpvàthươnghiệusảnphẩm

  25. Lợiíchcủathươnghiệu • Đốivớikháchhàng • Nhậnbiếtsảnphẩm • So sánhvàđánhgiácácsảnphẩm • Thúcđẩy quátrìnhmuasắm • Giảmrủiro • Biểu tượngcủakháchhàng • Biểu tượngcủachất lượng

  26. Lợiíchcủathươnghiệu (tt) • Đốivớidoanhnghiệp • Nhậnbiết • Bảovệhợppháp • Thôngbáovềchất lượngsảnphẩm • Lợithếcạnhtranh • Nguồnthulợi • Kháchhàngtrungthành • Ràocảnxâmnhậpngành • Bảovệdoanhnghiệptrước nhữngrủiro

  27. Sựtrungthànhvớithươnghiệu Nhấtđịnhthươnghiệu Ưa thíchthươnghiệu Nhậnbiếtthươnghiệu

  28. Tàisảnthươnghiệu

  29. 2011 Ranking of the top 7 brands Nguồn: Interbrand Corporation

  30. 2011 Ranking of the top 7 brands

  31. Xâydựngtàisảnthươnghiệu • Thiếtkếhệthốngnhậndiệnthươnghiệu • Dễnhớ • Ý nghĩa • Ưa thích • Cóthểdờichuyển • Cóthểthíchứng • Được bảovệ

  32. Xâydựngtàisảnthươnghiệu (tt) • Xâydựngcáchoạtđộng marketing • Cánhânhóa • Marketing tíchhợp • Xâydựngthươnghiệunộibộ • Thông qua các phươngtiệnkhác • Liênkếtthươnghiệu • Nơichốn • Con người • Sựkiện

  33. Chiến lược thươnghiệu • Quyếtđịnhthươnghiệu • Tênthươnghiệuriêngbiệtchotừngsảnphẩm • Tênthươnghiệugiađình • Tênthươnghiệuriêngchotừngdòngsảnphẩm • Tênthươnghiệusảnphẩmriêngbiệtgắnvớitênthươnghiệudoanhnghiệp

  34. Chiến lược thươnghiệu (tt) • Mởrộngthươnghiệu • Ưu điểm • Sựchấpnhậncủasảnphẩmmới • Giảm chi phítruyềnthông, xâydựngthươnghiệu, baobì • Sựphảnhồitíchcựcchothươnghiệumẹvàdoanhnghiệp • Khuyếtđiểm • Địnhvịthươnghiệubịlumờ • Trànngậpthươnghiệu • Ảnh hưởngxấuđến thươnghiệumẹ • Chiasẻdoanhthuvớithươnghiệumẹ

  35. Chiến lược thươnghiệu (tt) • Liênkếtthươnghiệu • Kếthợpthươnghiệu • Nhượngquyềnthươnghiệu • Táiđịnhvịthươnghiệu, loạibỏthươnghiệu

  36. Danhmụcthươnghiệu • Tạisaodoanhnghiệppháttriểnnhiềuthươnghiệu? • Tăngsựhiệndiện ở kênhphânphốivàsựphụthuộccủanhàbánlẻ • Thu hútkháchhàngtìmkiếmsảnphẩmmới • Kíchthíchsựcạnhtranhnộibộ • Tiếtkiệmvề qui môcác chi phíquảngcáo, bánhàng, kênhphânphối

  37. Danhmụcthươnghiệu (tt) • Nguyêntắc cơbảncủaviệcxâydựngdanhmụcthươnghiệu: • Baophủthịtrường • Giảmtốithiểuviệcthươnghiệutrùnglắp • Phânkhúcthịtrườngmụctiêucủamỗithươnghiệuđủlớn

  38. Danhmụcthươnghiệu (tt) • Vaitròcủacácthươnghiệutrongdanhmục: • Thươnghiệutấncông • Thươnghiệubòsữa • Thươnghiệugiáthấp • Thươnghiệugiácao

  39. Bàitậpnhóm Tìmhiểuvànhậnxéthoạtđộngxâydựngthươnghiệucủamộtsảnphẩm/doanhnghiệpmàcácbạnquantâm.

  40. Chiếnlượckhácbiệt • Cácyếutốtạonênsựkhácbiệt • Bảnthânsảnphẩm • Dịchvụhỗtrợ • Độingũnhânviên • Hìnhảnhthươnghiệuvàdoanhnghiệp

  41. Bảnthânsảnphẩm • Đặctính, kiểudángsảnphẩm

  42. Bảnthânsảnphẩm (tt) • Chấtlượngsảnphẩm • Đáng tin cậy • Tínhlâubền • Đồngđều • Dễsửdụng • Dễbảodưỡng • Nhãnhiệu tin tưởng

  43. Dịchvụhỗtrợ • Tưvấn, nhậnbiếtnhucầukháchhàng • Giaohàngvàlắpđặt • Hỗtrợkỹthuật • Bảohành, sữachữa • Huấnluyệnkháchhàngsửdụng • Hỗtrợtàichính • Thờigianhoạtđộng

  44. Độingũnhânviên • Trìnhđộchuyênmôn • Kỹnăngthựchiệncôngviêc • Tháiđộphụcvụ • Phâncôngviệcđúngngười • Huấnluyện, đàotạo • Khenthưởng, độngviên

  45. Hìnhảnhdoanhnghiệp

  46. Chiếnlượckhácbiệt (tt) • Mộtsốlưu ý • Phùhợpvớimongmuốncủakháchhàng • Kháchhàngnhậnbiếtđược • Cótínhchấtbềnvững • Kháchhàngchấpnhậnthanhtoán • Dựatrênlợithếcạnhtranhcủadoanhnghiệp • Manglạilợinhuậnlâudàichodoanhnghiệp

  47. Bàitậpnhóm Tìmhiểuvàphântíchsựkhácbiệtcủamộtsảnphẩmtrênthịtrường (so sánhvớicácđốithủcạnhtranh)

  48. Chiếnlượcđịnhvị Địnhvịlàhìnhảnhhay vịtrícủamộtthươnghiệu, sảnphẩm hay doanhnghiệptrongnhậnthứccủakháchhàngmụctiêuso vớiđốithủcạnhtranh.

  49. Chiếnlượcđịnhvị (tt) Chiếnlượcđịnhvịchomộtthươnghiệulàviệcdoanhnghiệplựachọnvàxâydựngtrongtâmtríkháchhàngmụctiêumộthìnhảnhrõnétvàcógiátrịvềthươnghiệunàyso vớicácthươnghiệucạnhtranh

  50. Quátrìnhxáclậpvàthựchiệnchiến lược địnhvị

More Related