1 / 10

QUÝ THẦY CÔ

TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU. HÂN HOAN CHÀO ĐÓN. QUÝ THẦY CÔ. CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN. GT. KL. Kiểm tra:. Phát biểu hệ quả của định lí Ta_lét. Viết GT,Kl của hệ quả của định lí theo hình sau:. A. N. M. B. C. MN//BC. b). a). Hình 1. b). a). H ình 2. b). H ình 3. a).

zarifa
Download Presentation

QUÝ THẦY CÔ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU HÂN HOAN CHÀO ĐÓN • QUÝ THẦY CÔ • CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN

  2. GT KL Kiểm tra: Phát biểu hệ quả của định lí Ta_lét. Viết GT,Kl của hệ quả của định lí theo hình sau: A N M B C MN//BC

  3. b) a) Hình 1 b) a) Hình 2 b) Hình 3 a)

  4. I/ Tam giác đồng dạng Tam giác A’B’C’gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu : ?1 • Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ như hình bên. Nhìn vào hình hãy: • Viết các cặp góc bằng nhau • Tính các tỉ số: • rồi so sánh các tỉ số đó A 5 4 2,5 2 Tam giác đồng dạng với tam giác ABC được ký hiệu là: (viết theo thứ tự cặp đỉnh tương ứng) 6 3 B C S Tỉ số các cạnh tương ứng Gọi là tỉ số đồng dạng ta có Với tỉ số đồng dạng Trong ?1 S Tiết 41: KHÁI NIỆM TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Thế nào là hai tam giác đồng dạng 1/ Định nghĩa: Tam giác A’B’C’ và tam giác ABC có: S Thì ta nói tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC

  5. Tam giác gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu : 1.Định nghĩa: và Ký hiệu: A S S 5 4 2,5 2 Tính chất 2: 6 3 B C S S Nếu A’B’C’ ABC theo tỉ số k thì ABC A’B’C’ theo tỉ số 1/k. S S Nếu A’B’C’ A”B”C” và A”B”C” ABC A A” A’ B’ B” C’ C” B C thì TIẾT 41: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Bài tập: I: Tam giác đồng dạng: 2: Tính chất Bài 1: Trong hai mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? Mệnh đề nào sai? Nếu A’B’C’ = ABC  Đ S • Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau Tính chất 1: Mỗi Tam giác đồng dạng với chính nó, tỉ số đồng dạng bằng 1 b)Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau Đ S Tính chất 3: Rất tiếc bạn đã trả lời sai! Hoan hô bạn đã trả lời đúng

  6. (Các cặp góc đồng vị) là góc chung GT Vậy: S KL S II/ Định lí: ?3 Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho Cho tam giác ABC. Kẻ đường thẳng a song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại M và N. Hai tam giác AMN và ABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào? A N a M C B Giải: Chứng minh: Xét tam giác ABC và MN//BC. Hai tam giác AMN và ABC có: Mặt khác, trong tam giác ABC có MN//BC, theo hệ quả của định lí Ta_lét ta có:

  7. M N a A A B B C C a N M S Chú ý: Định lí cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại Ta cũng có:

  8. A B C TRẮC NGHIỆM Chọn câu trả lời đúng: Cho  ABC.Từ điểm M trên cạnh AB với, kẻ các tia song song với AC và BC, chúng cắt BC và AC lần lượt tại L và N. Số cặp tam giác đồng dạng có trong hình vẽ là: A 1 cặp Sai rồi N M B 2 cặp Tiếc quá C 3 cặp Đúng rồi D 4 cặp Chưa đúng L

  9. A 10 15 12 12 8 Trong hình vẽ sau, tam giác ABC có đồng dạng với tam giác không? Nếu có cách viết nào là đúng? 18 B C , tỉ số đồng dạng S ~ , tỉ số đồng dạng , tỉ số đồng dạng S , tỉ số đồng dạng S Bài 2: Hoan hô bạn đã trả lời đúng Rất tiếc bạn đã trả lời sai ! A B C D

  10. Hướng dẫn về nhà: • Học thuộc định nghĩa hai tam giác đồng dạng, viết được kí hiệu đồng dạng và xác định được tỉ số đồng dạng • Nắm vững các tính chất của tam giác đồng dạng. • Biết vẽ hình và chứng minh được định lí. • Biết dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng • Làm bài tập:25;26;27;28/72SGK

More Related