1 / 28

KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ T ÀI CHÍNH

KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ T ÀI CHÍNH. VAS. 1. MỤC ĐÍCH. PHÂN LOẠI CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH XÁC ĐỊNH CHUẨN MỰC KẾ TOÁN ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH CÁC BƯỚC CƠ BẢN KHI LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT. 2. CÁC LOẠI ĐẦU TƯ. ĐẦU TƯ DÀI HẠN Công ty con

zan
Download Presentation

KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ T ÀI CHÍNH

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH VAS 1

  2. MỤC ĐÍCH PHÂN LOẠI CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH XÁC ĐỊNH CHUẨN MỰC KẾ TOÁN ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH CÁC BƯỚC CƠ BẢN KHI LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 2

  3. CÁC LOẠI ĐẦU TƯ ĐẦU TƯ DÀI HẠN Công ty con Liên doanh Công ty liên kết Đầu tư dài hạn khác ĐẦU TƯ NGẮN HẠN Chứng khoán ngắn hạn: cổ phiếu, trái phiếu, chứng khoán khác. Đầu tư ngắn hạn khác: Các khoản cho vay lấy lãi mà thời hạn thu hồi không quá 1 năm. 3

  4. CÔNG TY CON Công ty conlà một doanh nghiệp chịu sự kiểm soát của một doanh nghiệp khác. Kiểm soát là quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của doanh nghiệp nhằm thu được lợi ích kinh tế từ các hoạt động của doanh nghiệp đó 4

  5. KIỂM SOÁT? 1/ Trên 50% quyền biểu quyết ở công ty con 2/ Ít hơn 50% trong trường hợp: a/ Có thoả thuận dành > 50% quyền biểu quyết b/ Có quyền chi phối theo quy chế thỏa thuận c/ Có quyền bổ nhiệm hoặc bãi miễn đa số các thành viên HĐQT hoặc cấp quản lý tương đương d/ Có quyền bỏ đa số phiếu tại các cuộc họp HĐQT hoặc cấp quản lý tương đương. 5

  6. KIỂM SOÁT? Quyền kiểm soát gián tiếp Quyền kiểm soát trực tiếp A: sở hữu 26.000 CP của B X sở hữu 6.000 CP của Y và 2 tỷ trong Z B:có 50.000 CP đang lưu hành Y có 10.000 Cp và đầu tư 6 tỷ trong Z Z: 10 tỷ vốn ĐL 6

  7. KIỂM SOÁT? Quyền kiểm soát gián tiếp Quyền kiểm soát trực tiếp A: sở hữu 26.000 CP của B X sở hữu 6.000 CP của Y và 2 tỷ trong Z X kiểm soát Y Y kiểm soát Z X kiểm soát Z A: nắm giữ trực tiếp 52% quyền biểu quyết => A kiểm soát B B:có 50.000 CP đang lưu hành Y có 10.000 Cp và đầu tư 6 tỷ trong Z Z: 10 tỷ vốn ĐL 7

  8. KIỂM SOÁT? M M sở hữu 51% C. C sở hữu 51% CC. Quan hệ M và CC? 51% C 51% CC 8

  9. KIỂM SOÁT? M M sở hữu 51% C. C sở hữu 51% CC. Kết luận: C là Công ty mẹ của của CC. M là Công ty mẹ của CC mặc dù M chỉ kiểm soát CC gián tiếp thông qua C. Lợi ích thực tế mà M nhận được từ CC là 51% x 51% = 26% 51% C 51% CC 9

  10. KIỂM SOÁT? A Giả thiết: A không nắm quyền kiểm soát tại D; D và B đều không nắm giữ quyền kiểm soát tại C. Kết luận: B là công ty con của A D không phải là công ty con của A C không phải là con của cả B và D 100% 50% D B 50% 50% C 10

  11. LIÊN DOANH Liên doanh là thoả thuận bằng hợp đồng của hai hoặc nhiều bên để cùng thực hiện một hoạt động kinh tế, mà hoạt động này được đồng kiểm soát bởi các bên góp vốn liên doanh. Hoạt động kinh doanh đồng kiểm soát Tài sản được đồng kiểm soát Cơ sở kinh doanh được đồng kiểm soát Đồng kiểm soát là quyền cùng chi phối các chính sách tài chính và hoạt động đối với một hoạt động kinh tế trên cơ sở thoả thuận bằng hợp đồng Hợp đồng Thoả thuận 11 LD

  12. HOẠT ĐỘNG KINH DOANHĐỒNG KIỂM SOÁT Sử dụng nguồn lực của các bên góp vốn liên doanh mà không thành lập một cơ sở kinh doanh mới Bên góp vốn liên doanh tự quản lý và sử dụng tài sản của mình và chịu trách nhiệm về nghĩa vụ tài chính và các chi phí phát sinh Hợp đồng quy định căn cứ phân chia doanh thu chi phí chung phát sinh từ hoạt động liên doanh của các bên góp vốn. Công nghiệp SX Máy bay CT A CT B 12

  13. TÀI SẢN ĐỒNG KIỂM SOÁT Đồng kiểm soát, đồng sở hữu đối với tài sản và không thành lập cơ sở kinh doanh mới Tài sản đồng kiểm soát được sử dụng để mang lại lợi ích cho các bên góp vốn liên doanh Các bên nhận được sản phẩm từ việc sử dụng tài sản và chịu chi phí phát sinh theo thoả thuận trong hợp đồng A Chia CP Chia DT 13 B

  14. CÔNG TY LIÊN DOANH Công ty liên doanh: Là cơ sở kinh doanh được đồng kiểm soát bởi các bên góp vốn liên doanh. Cơ sở kinh doanh được đồng kiểm soát chịu trách nhiệm kiểm soát tài sản, nợ phải trả, thu nhập và chi phí phát sinh Các bên góp vốn liên doanh được hưởng một phần kết quả hoạt động hoặc phân chia sản phẩm của liên doanh theo thoả thuận bằng hợp đồng 14

  15. CÔNG TY LIÊN KẾT Công ty liên kết: Là công ty trong đó nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể nhưng không phải là công ty con hoặc công ty liên doanh của nhà đầu tư. Ảnh hưởng đáng kể là quyền được tham gia vào việc đưa ra các quyết định về chính sách tài chính và hoạt động của một hoạt động kinh tế nhưng không phải là quyền kiểm soát hay quyền đồng kiểm soát đối với các chính sách này 15

  16. ẢNH HƯỞNG ĐÁNG KỂ ? Nắm giữ trực tiếp hoặc gián tiếp ít nhất 20% quyền biểu quyết của bên nhận đầu tư trừ khi có quy định hoặc thoả thuận khác Dấu hiệu Có đại diện trong HĐQT hoặc cấp quản lý tương đương Có quyền tham gia vào việc hoạch định chính sách Có các giao dịch quan trọng Có sự trao đổi về cán bộ quản lý Có sự cung cấp thông tin kỹ thuật quan trọng 16

  17. PHÂN LOẠI CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ 17

  18. CHUẨN MỰC KẾ TOÁN ÁP DỤNG 18

  19. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN ÁP DỤNG 19

  20. 20

  21. 21

  22. 22

  23. 23

  24. 24

  25. ĐẦU TƯ DÀI HẠN 25

  26. 26

  27. 27

  28. DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ 28

More Related