1 / 47

SUY HÔ HẤP SƠ SINH

SUY HÔ HẤP SƠ SINH. Đối tượng: sinh viên Y6 Thời lượng: 90 phút. ThS.BS. NGUYỄN THU TỊNH Giảng viên Bộ môn Nhi, ĐHYD TP.HCM. MỤC TIÊU HỌC TẬP. Trình bày được sinh lý bệnh suy hô hấp Phân tích được các triệu chứng lâm sàng Tiếp cận chẩn đoán suy hô hấp và suy hô hấp cấp

zahi
Download Presentation

SUY HÔ HẤP SƠ SINH

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. SUY HÔ HẤP SƠ SINH Đối tượng: sinh viên Y6 Thời lượng: 90 phút ThS.BS. NGUYỄN THU TỊNH Giảng viên Bộ môn Nhi, ĐHYD TP.HCM

  2. MỤC TIÊU HỌC TẬP • Trìnhbàyđượcsinhlýbệnhsuyhôhấp • Phântíchđượccáctriệuchứnglâmsàng • Tiếpcậnchẩnđoánsuyhôhấpvàsuyhôhấpcấp • Phântíchđượcbốnnguyênnhânthườnggặp • Trìnhbàyđượcnguyêntắcđiềutrị

  3. TUẦN HOÀN BÀO THAI

  4. ĐỊNH NGHĨA Suyhôhấp (respiratory distress) • Hộichứngchỉtìnhtrạnghoạtđộnggắngsứccủahệhôhấp, vậndụngnhiềucônghôhấpnhằmđảmbảoquátrìnhtraođổikhíđầyđủđểđápứngnhucầuchuyểnhóacủacơthể. • Chưarốiloạnkhímáu

  5. ĐỊNH NGHĨA Suyhôhấpcấp (Acute respiratory distress) • Khôngcònkhảnăngduytrìtraođổikhímáuđápứngnhucầuchuyểnhóacơthể • PaO2 < 50 mmHg ± PaCO2 > 50 mmHg

  6. PHÂN LOẠI • Type I: hypoxemic • PaO2 • PaCO2 ,  • Do tổnthươngchủmôphổi, giảmtướimáu • Type II: hypercapnic • PaCO2 • ThườngkèmPaO2 • Bệnhđườngdẫnkhí, thànhngực, thầnkinh - cơ

  7. SINH LÝ BỆNH SUY HÔ HẤP Tạiphổi  hoạtđộngcơ HH (-) TKTW  tướimáuphổi  khuếchtán Shunt trongphổi  thôngkhí Bấtxứng V/Q SUY HÔ HẤP  PaO2 SUY HÔ HẤP CẤP NGƯNG THỞ Thiếu oxy mô Kiệtsức Co mạchphổi  a. lactic  Vậnđộngcơ  tuầnhoànphổi TOAN MÁU  tínhthấmthànhmạch Thởnhanh Phù/XH phổi  thôngkhí  PaCO2 (+) hôhấp

  8. SINH LÝ BỆNH SUY HÔ HẤP Giảmthôngkhí • Biểuhiện PaCO2 ± PaO2  • A-aDO2bìnhthường

  9. SINH LÝ BỆNH SUY HÔ HẤP Bấtxứng V/Q • Cơchếchínhgây PaO2 (V/Q < 1) • Đápứngkémvới FiO2

  10. SINH LÝ BỆNH SUY HÔ HẤP Shunt trongphổi • V/Q = 0 khôngđápứngvới FiO2

  11. SINH LÝ BỆNH SUY HÔ HẤP Giảmkhuếchtán • Tổnthươngmàngphếnang – maomạch

  12. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG Tầnsốthởbấtthường • Nhanhkhitầnsố ≥ 60 l/p • Chậmkhi < 30 l/p

  13. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG Thởrên • Nhằm FRC thìthởra (đóngdâythanh)  ngănxẹpphếnang  cảithiệntraođổikhí • Suyhôhấp do giảmtínhđànhồi, xẹpphổithườngcóthởrên

  14. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG Phậpphồngcánhmũi • Trẻsơsinhthởmũibắtbuộc • Nhằmgiảmkhánglực giảmcôngthở

  15. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG Co rútlồngngực • Cóthể co rúttrênức, liênsườn, dướiức • Do giảmđànhồiphổi, tắcđườngthở hay bấtthườngthànhngực

  16. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG Cơnngưngthở • > 20 giây hay < 20 giâykèmtầnsốtim < 100 l/p

  17. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG Tímtrungương

  18. TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG

  19. NGUYÊN NHÂN THEO TẦN SUẤT • Thường gặp • Cơn thở nhanh thoáng qua • Bệnh màng trong • Hội chứng hít ối phân su • Viêm phổi • Ít gặp • Kéo dài thời gian chuyển tiếp • Nhiễm khuẩn (máu, phổi) • Không do phổi • Thiếu máu • Thần kinh • Tim bẩm sinh • Tắc đường thở trên • Dị tật bẩm sinh • Chuyển hóa (toan, hạ ĐH, NH3) • Thuốc • Đa hồng cầu • Cao áp phổi tồn tại • Tràn khí màng phổi

  20. CƠN THỞ NHANH THOÁNG QUA (TTN) Đạicương • Thường nhất gây SHH ở trẻ sơ sinh (40%) • 1-5 % trẻ sơ sinh • 9% trẻ sanh mổ

  21. CƠN THỞ NHANH THOÁNG QUA (TTN) Bệnhsinh • Yếutốnguycơ • Sanhmổ (đbchưachuyểndạ < 39 tuần) • Mẹđáitháođường • Mẹsuyễn • Con to • Nam • Dịchphổitồndưtrongphổisausanh

  22. CƠN THỞ NHANH THOÁNG QUA (TTN) Lâmsàng • Chẩn đoán loại trừ • Cải thiện sau 24 giờ

  23. BỆNH MÀNG TRONG (RDS) Đại cương • SHH & tửvonghàngđầu ở trẻ non tháng • 30% tửvongsơsinh do RDS & biếnchứng • Tầnsuấttỉlệnghịchtuổithai (cânnặng) • < 28 tuần: 60 – 80 % • 32-36 tuần: 15 – 30 % • > 37 tuần: 5% • Cóthểxảyra ở trẻđủtháng

  24. BỆNH MÀNG TRONG (RDS) Yếu tố nguy cơ • Non tháng • Nam • Sanh sau trong đa thai • Sanh mổ • Ngạt • Mẹ đái tháo đường

  25. BỆNH MÀNG TRONG (RDS)

  26. BỆNH MÀNG TRONG (RDS) Lâm sàng • Khởi phát SHH vài giờ sau sanh • Tiến triển nặng trong 24 – 48 giờ • Khó thở nhanh, co rút lồng ngực, thở rên, tím  thở chậm  ngưng thở • Nếu can thiệp tốt  cải thiện sau 3-5 ngày

  27. BỆNH MÀNG TRONG (RDS) Cận lâm sàng • Khí máu: PaO2, PaCO2, pH • XQ • GĐ 1: lưới hạt rải rác, phổi nở tốt • GĐ 2: hình khí phế quản đồ, thể tích phổi  • GĐ 3: xóa bờ tim, khí phế quản đồ rõ rệt • GĐ 4: phổi trắng xóa

  28. BỆNH MÀNG TRONG (RDS)

  29. HỘI CHỨNG HÍT PHÂN SU (MAS) Đạicương • Thường ở trẻ già tháng /đủ tháng • Phân su có tế bào thượng bì + muối mật • Trẻ ngạt trong tử cung  ối có phân su • 5-15 % trẻ ối có phân su • 5% số này có MAS

  30. HỘI CHỨNG HÍT PHÂN SU (MAS) Sinhlýbệnh Viêm, phù nề Tác động của chất trung gian Loạn chức năng surfactant Thoát protein vào đường thở R, C MAS Độc trực tiếp do phân su Tắc đường thở Co mạch phổi do phân su Tác động của ngạt trong tử cung (Thay đổi chủ mô và mạch phổi) Thay đổi tính phản ứng mạch phổi

  31. HỘI CHỨNG HÍT PHÂN SU (MAS) Lâm sàng

  32. VIÊM PHỔI Yếutốnguycơ • Chuyểndạsanh non • Vỡiốisớm • Viêmmàngối • Mẹsốt • Ngạt • Dòthựcquản – khíquản

  33. VIÊM PHỔI Lâmsàng • Khởiphátsớm • SHH, cơnngưngthở • Hạhuyếtáp, sốc • Cao ápphổitồntạithứphát

  34. VIÊM PHỔI Cậnlâmsàng

  35. LƯU ĐỒ TiẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SHH Tịt mũi sau Sond mũi DD Teo thực quản (+) • TKMP • Thoát vị hoành Phế âm  1 bên (-) • Phổi • Cơn thở nhanh thoáng qua • Bệnh màng trong • Hội chứng hít ối phân su • Viêm phổi • Cao áp phổi tồn tại • Không do phổi • Kéo dài chuyển tiếp • Nhiễm khuẩn • Không do phổi (thiếu máu, thần kinh, TBS, tắc đường thở trên, dị tật, chuyển hóa, thuốc, đa hồng cầu)

  36. CHẨN ĐOÁN PHÂN BiỆT

  37. XỬ TRÍ Nguyêntắc • Thông đường thở, tư thế • Hỗ trợ hô hấp • Điều trị nguyên nhân • Điều trị hỗ trợ

  38. THÔNG ĐƯỜNG THỞ • Hút đàm miệng, mũi • Nằm đầu cao • Dẫn lưu dạ dày • Tắc mũi sau  ống thông miệng hầu • Teo thực quản  hút liên tục túi cùng trên • Thoát vị hoành  nằm nghiêng bên thoát vị, không bóp bóng qua mặt nạ

  39. HỖ TRỢ HÔ HẤP • Oxy mũi • NCPAP • Thở máy • Trẻ tím  FiO2 = 100%  giảm khi cải thiện • OWL: oxy thấp nhất có hiệu quả • SpO2 • 85-93% trẻ < 29 tuần (1250 g) • 85-95% trẻ ≥ 29 tuần (1250 g) • Cao áp phổi tồn tại 94-96%

  40. HỖ TRỢ HÔ HẤP

  41. ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN Ngoại khoa • Tịt mũi sau • Teo thực quản • Thoát vị hoành • Hội chứng Pierre Robin

  42. ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN Bệnh nội khoa • TKMP + SHH  dẫn lưu màng phổi • Ngộ độc morphin  Naloxon 0,1 mg/kg TM • Cơn ngưng thở ở trẻ non tháng  Caffeine + NCPAP

  43. ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN Bệnh màng trong • Thở NCPAP • Giúp thở • Surfactant thay thế • Giảm tử vong • Cải thiện C, FRC và oxy hóa máu • Hiệu quả tăng khi + CS trước sanh • Giảm tràn khí màng phổi

  44. ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ Tối ưu lưu lượng máu tới phổi • Chống sốc  NS 10 ml/kg/10-15 phút, lặp lại ± • Hct tối ưu • Bù toan

  45. ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ Giảm tiêu thụ oxy và cung cấp năng lượng • Đảm bảo thân nhiệt • Giảm công hô hấp /oxy • Cung cấp đủ năng lượng > 50 kcal/kg/ngày

  46. ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ Kháng sinh • 4 Đ

More Related