1 / 441

KẾ TOÁN NHÀ NƯỚC

KẾ TOÁN NHÀ NƯỚC. – Đại học Công nghiệp Tp.HCM GV: Th.s Văn Thị Quý. 1. Họ và Tên 2. Sở thích/N ă ng khiếu 3. Quê quán 4. Ước m ơ sau này sẽ làm gì? 5. Tại sao bạn chọn tr ường ĐHCN để học tập?

yaakov
Download Presentation

KẾ TOÁN NHÀ NƯỚC

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. KẾ TOÁN NHÀ NƯỚC – Đại học Công nghiệp Tp.HCM GV: Th.s Văn Thị Quý

  2. 1. Họ và Tên • 2. Sở thích/Năng khiếu • 3. Quê quán • 4. Ước mơ sau này sẽ làm gì? • 5. Tại sao bạn chọn trường ĐHCN để học tập? • 6. Sắp ra trường, bạn thấy việc chọn ĐHCN có đúng với nguyện vọng ban đầu trước khi vào trường không?

  3. 1. Mục tiêu môn học 2. Nội dung chương trình 3. Giáo trình, tài liệu tham khảo 4. Một số quy định… 5. Một số quy ước Nội dung Trong thời lượng 45 tiết

  4. Mục tiêu môn học • Sau khi học môn này, SV sẽ nắm bắt được: • Các khái niệm về kế toán Nhà nước • Phương pháp hạch toán trong các đơn vị hành chính sự nghiệp • Phương pháp lập chứng từ và ghi sổ KT • Lập Báo cáo tài chính đơn vị HCSN

  5. Nội dung chương trình Chương 1: Những vấn đề chung về đơn vị HCSN Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính Chương 3: Kế toán vật liệu và dụng cụ Chương 4: Kế toán tài sản cố định Chương 5: Kế toán các khoản thanh toán Chương 6: Kế toán nguồn kinh phí Chương 7: Kế toán các khoản chi HCSN Chương 8: Kế toán hoạt động sản xuất kinh doanh Chương 9: Báo cáo tài chính

  6. KẾ TOÁN NN Tài liệu tham khảo: - Sách chế độ kế toán HCSN – Bộ TC - QD 19-2006-BTC-Kế toán HCSN - Các văn bản pháp quy về cơ chế tài chính áp dụng cho các đơn vị HCSN Giáo trình Kế toán Nhà nước Khoa KT - KT biên soạn Giáo trình, tài liệu tham khảo

  7. Chú ý • Quy chế học vụ • Điểm thường kỳ • Kiểm tra giữa kỳ • Thi kết thúc • Nội quy lớp học • Tuân thủ nội quy nhà trường • Tuân thủ những yêu cầu của GV Kết quả Một số quy định…

  8. Một số quy ước Không sử dụng hệ thống tài khoản trong lúc thi và kiểm tra

  9. KẾ TOÁN NHÀ NƯỚC Th.s Văn Thị Quý

  10. CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP

  11. NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG 1.1. Nhiệm vụ và yêu cầu của kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp 1.2. Tổ chức công tác kế toán hành chính sự nghiệp 1.3. Tổ chức bộ máy kế toán hành chính sự nghiệp

  12. 1.1. NHIỆM VỤ VÀ YÊU CẦU CỦA KẾ TOÁN ĐƠN VỊ HCSN

  13. 1.1. NHIỆM VỤ - YÊU CẦU CỦA KẾ TOÁN ĐƠN VỊ HCSN Neâu ví duï caùc cô quan, caùc ñôn vò, caùc toå chöùc laø ñôn vò haønh chaùnh söï nghieäp

  14. 1.1. NHIỆM VỤ - YÊU CẦU CỦA KẾ TOÁN ĐƠN VỊ HCSN 1.1.1. Khái niệm: • Được cơ quan NN có thẩm quyền ban hành quyết định thành lập • Thực hiện một nhiệm vụ chuyên môn nhất định hay quản lý NN về một hoạt động nào đó • Hoạt động bằng nguồn kinh phí NSNN và các nguồn khác đảm bảo chi phí hoạt động thường xuyên theo nguyên tắc không bồi hoàn trực tiếp Đơn vị HCSN

  15. Phân loại đơn vị HCSN • Các cơ quan Hành chính Nhà nước từ TW tới địa phương: Các bộ, cơ quan ngang Bộ, Tổng Cục, UB, VP CP, VP UBND • Các đơn vị SN công lập trong GD-ĐT, y tế, văn hóa, thể thao, sự nghiệp, nông – lâm – ngư nghiệp, thủy lợi, sự nghiệp kinh tế khác… • Các tổ chức đoàn thể xã hội: • Mặt trận tổ quốc Việt Nam • Liên đoàn Lao động Việt Nam • Đoàn TNCSHCM • Hội cựu chiến binh Việt Nam • Hội nông dân Việt Nam…

  16. 1 Nguồn kinh phí, tình hình sử dụng – quyết toán kinh phí 2 Tình hình quản lý và sử dụng các loại vật tư, tài sản công 3 Tình hình chấp hành dự toán thu – chi 1.1.1. Khái niệm Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp? Kế toán HCSN là công việc thu thập  xử lý  kiểm tra  phân tích  cung cấp thông tin bằng số liệu để quản lý và kiểm soát:

  17. Phạm vi áp dụng • Cơ quan NN, đơn vị SN, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN • Đơn vị vũ trang nhân dân kể cả Tòa án quân sự và Viện kiểm soát quân sự (trừ các DN thuộc lực lượng vũ trang nhân dân) • Đơn vị sự nghiệp, tổ chức không sử dụng kinh phí NSNN (trừ các đơn vị SN ngoài công lập)

  18. 1.1.2 Nhiệm vụ kế toán đơn vị HCSN • Thu nhận, phản ánh, xử lý và tổng hợp thông tin về nguồn kinh phí được cấp • Thực hiện kiểm tra, đối chiếu tình hình thực hiện dự toán thu - chi • Kiểm soát tình hình phân phối kinh phí cho đơn vị cấp dưới • Lập và nộp BCTC cho cơ quan quản lý cấp trên đúng hạn • Thực hiện phân tích, đánh giá công tác kế toán cũng như hiệu quả sử dụng nguồn kinh phí

  19. 1.1.3 Nội dung công tác Kế toán HCSN Dựa vào đặc điểm vận động của các loại tài sản, cũng như nội dung tính chất của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, có thể phân chia nội dung công tác Kế toán HCSN thành các phần hành kế toán sau:

  20. Phản ánh tình hình biến động các loại vốn bằng tiền CÁC PHẦN HÀNH KẾ TOÁN Vật tư, sản phẩm, hàng hóa, TSCĐ (hao mòn) Kế toán Vốn bằng tiền Các khoản phải thu, các khoản phải trả Nguồn hình thành TSCĐ, nguồn kinh phí hoạt động, đầu tư XDCB, nguồn kinh phí Dự án, các loại vốn, quỹ Kế toán Vật tư – Tài sản Kế toán Thanh toán Ghi chép các khoản thu thi hoạt động sự nghiệp Kế toán Nguồn kinh phí, nguồn vốn, quỹ Kế toán các khoản thu - chi Kế toán Lập BCTC, báo cáo quyết toán

  21. 1.2 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP 1.2.1. Chứng từ kế toán áp dụng HCSN 1.2.2. Tài khoản kế toán áp dụng cho đơn vị HCSN 1.2.3. Sổ Kế toán và hình thức kế toán áp dụng cho đơn vị HCSN

  22. 1.2.1. Chứng từ kế toán áp dụng HCSN • Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh  lập chứng từ kế toán • Là căn cứ để ghi sổ kế toán • Là căn cứ để thực hiện việc kiểm tra, kiểm soát

  23. CT vật tư CT TSCĐ CT Tiền tệ CT lao động tiền lương Chứng từ kế toán chung cho các đơn vị HCSN gồm 4 chỉ tiêu: Danh mục chứng từ

  24. Trình tự lập, xử lý, luân chuyển chứng từ kế toán • Kế toán viên: Lập, tiếp nhận, xử lý chứng từ • Kế toán trưởng: Kiểm tra và ký chứng từ kế toán • Thủ trưởng đơn vị ký duyệt • Phân loại, sắp xếp • Định khoản, ghi sổ kế toán • Lưu trữ, bảo quản chứng từ

  25. Trình tự kiểm tra chứng từ kế toán • Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, đầy đủ của các chỉ tiêu, các yếu tố ghi chép trên chứng từ kế toán • Kiểm tra tính hợp pháp của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đã ghi trên chứng từ kế toán, đối chiếu chứng từ kế toán với các tài liệu khác có liên quan • Kiểm tra tính chính xác của số liệu, thông tin trên chứng từ kế toán

  26. Ký chứng từ • Phải ký bằng bút bi hoặc bút mực, không ký bằng mực đỏ, bút chì • Chứng từ chi tiền phải ký theo từng liên. • Nếu không có chức danh kế toán trưởng thì phải có chữ ký người phụ trách kế toán • Kế toán trưởng không được ký thay thủ trưởng đơn vị • Người được ủy quyền không được ủy quyền cho người khác • Phải mở sổ đăng ký mẫu chữ ký của: Thủ quỹ, thủ kho, các nhân viên kế toán, kế toán trưởng (và người được ủy quyền), thủ trưởng đơn vị (và người được ủy quyền (Sổ đánh số trang, đóng dấu giáp lai, mỗi người phải có 3 chữ ký). • Không được ký chứng từ khi chưa ghi

  27. 1.2.2. Tài khoản kế toán áp dụng cho đơn vị HCSN a. Tài khoản và hệ thống tài khoản Là phương pháp kế toán dùng để phân loại và hệ thống hóa các nghiệp vụ KT phát sinh Mở cho từng đối tượng kế toán có nội dung kinh tế riêng biệt Xây dựng theo nguyên tắc dựa vào bản chất và nội dung hoạt động của đơn vị HCSN Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu quản lý và kiểm soát Ngân sách Nhà nước, kinh phí sử dụng Phản ánh đầy đủ các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh

  28. Phân loại: Tài khoản trong BCĐTK (Loại 16) Tài khoản ngoài BCĐTK (Loại 0) Nguyên tắc ghi sổ: TK trong BCĐTK:  Ghi kép TK ngoài BCĐTK:  Ghi đơn 1.2.2. Tài khoản kế toán áp dụng cho đơn vị HCSN

  29. 2 0 4 3 6 5 1 a. Tài khoản và hệ thống tài khoản TSCĐ Tiền và vật tư Thanh toán TK ngoài bảng TÀI KHOẢN Nguồn kinh phí Các khoản chi Các khoản thu

  30. 1.2.3 SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN ÁP DỤNG CHO ĐƠN VỊ HCSN a. Sổ kế toán b. Trình tự thực hiện sổ c. Hình thức kế toán

  31. a. Sổ kế toán Ghi chép Toàn bộ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh Sổ kế toán Hệ thống Lưu giữ

  32. Phản ánh đầy đủ các nội dung Sổ, thẻ kế toán chi tiêt Sổ cái Sổ Nhật ký • Ngày, tháng ghi sổ • Số hiệu và ngày, tháng của CTKT dùng làm căn cứ ghi sổ • Tóm tắt nội dung chủ yếu của nghiệp vụ KT phát sinh • Số tiền của nghiệp vụ kinh tế phát sinh • Các chỉ tiêu khác (nếu có)

  33. b. Trình tự thực hiện sổ 4 bước: • Mở sổ kế toán • Ghi sổ kế toán • Khóa sổ kế toán • Sửa chữa sổ kế toán

  34. c. Hình thức kế toán • Nhật ký chung • Nhật ký sổ cái • Chứng từ ghi sổ • Kế toán trên máy vi tính Chú ý: Không có hình thức kế toán NHẬT KÝ CHỨNG TỪ

  35. Nhật ký chung • Tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh và nội dung nghiệp vụ kinh tế đó. • Sau đó lấy số liệu trên Sổ Nhật ký để ghi vào Sổ Cái theo từng nghiệp vụ kinh tế phát sinh. • Các loại sổ: • Nhật ký chung • Sổ cái • Sổ, thẻ kế toán chi tiết

  36. Nhật ký sổ cái • Các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh được ghi chép kết hợp theo trình tự thời gian và được phân loại, hệ thống hoá theo nội dung kinh tế (theo tài khoản kế toán) trên cùng 1 quyển sổ kế toán tổng hợp là Sổ Nhật ký - Sổ Cái và trong cùng một quá trình ghi chép. • Các loại sổ: • Sổ Nhật ký - Sổ Cái • Các Sổ, Thẻ kế toán chi tiết

  37. Chứng từ ghi sổ • Việc ghi sổ KT tổng hợp được căn cứ trực tiếp từ “Chứng từ ghi sổ" • Dùng để phân loại, hệ thống hoá và xác định nội dung ghi Nợ, ghi Có của NVKT đã phát sinh. Gồm 2 quá trình riêng biệt: + Ghi theo trình tự thời gian NVKT phát sinh trên Sổ đăng ký Chứng từ ghi sổ. + Ghi theo nội dung kinh tế của NVKT phát sinh trên Sổ Cái.

  38. Chứng từ ghi sổ • Các loại sổ: + Chứng từ ghi sổ; + Sổ đăng ký Chứng từ ghi sổ; + Sổ Cái; + Các Sổ, Thẻ kế toán chi tiết

  39. Kế toán trên máy vi tính • Công việc kế toán được thực hiện theo một chương trình phần mềm kế toán trên máy vi tính • Các phần mềm thông dụng: • IMAS • DTSOFT • ….

  40. (Sinh viên tự đọc giáo trình) 1.3 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP

  41. Câu hỏi ôn tập 1. Thế nào là chi hoạt động thường xuyên và chi hoạt động không thường xuyên của đơn vị HCSN, Chi trả tiền lương có phải là chi hoạt động không thường xuyên hay không ? 2. Doanh nghiệp Nhà nước có phải là đơn vị hành chính sự nghiệp? 3. Các quy định về mở và sử dụng tài khoản tiền gửi ở đơn vị HCSN có thu (Đơn vị có được phép chuyển các khoản tiền thuộc Ngân sách nhà nước vào tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng của Đơn vị) 4. Kế toán các khoản chi HCSN là gì?

  42. Kế toán vốn bằng tiền & Các khoản đầu tư tài chính Chương 2

  43. NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG 2.1 Kế toán tiền mặt 2.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng, kho bạc 2.3 Kế toán tiền đang chuyển 2.4 Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn

  44. 2.1 KẾ TOÁN TIỀN MẶT 2.1.1. Nguyên tắc kế toán tiền mặt 2.1.2. Chứng từ kế toán sử dụng 2.1.3. Tài khoản sử dụng 2.1.4. Phương pháp kế toán tiền mặt

  45. 2.1.1. NGUYÊN TẮC KT TIỀN MẶT • Chỉ phản ánh vào TK tiền mặt, giá trị tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý thực tế nhập, xuất quỹ • Sử dụng thống nhất đơn vị tiền tệ là đồng Việt Nam (Ngoại tệ  quy đổi) • Phản ánh đầy đủ, kịp thời, chính xác số hiện có, tình hình biến động các loại tiền (Tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng bạc, đá quý) của đơn vị (sổ kế toán = sổ quỹ)

  46. 2.1.1. NGUYÊN TẮC KT TIỀN MẶT • Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định trong chế độ quản lý, lưu thông tiền tệ, thủ tục thu chi, kiểm soát, kiểm kê quỹ của Nhà nước. • Đối với các loại vàng bạc, kim khí quý, đá quý (là phương tiện thanh toán) phải theo dõi số hiện có và tình hình biến động của nó.

  47. 2.1.2 CHỨNG TỪ KT SỬ DỤNG Phiếu Thu Biên lai Thu tiền Biên bản Kiểm kê Quỹ Phiếu Chi Bảng kê Vàng bạc Đá quý Giấy đề nghị tạm ứng Giấy thanh toán tạm ứng Giấy rút dự toán kinh phí kiêm lĩnh tiền mặt

  48. 2.1.2 CHỨNG TỪ KT SỬ DỤNG • Chứng từ: • Phiếu thu • Phiếu chi • Biên lai thu tiền • Giấy đề nghị tạm ứng • Giấy thanh toán tạm ứng • Giấy rút dự toán kinh phí kiêm lĩnh tiền mặt • Biên bản kiểm kê quỹ • Bảng kê vàng bạc, đá quý

  49. 2.1.2 CHỨNG TỪ KT SỬ DỤNG • Sổ kế toán: • nhật ký Thu - Chi • Sổ quỹ tiền mặt • Biên bản kiểm kê tiền mặt • Sổ chi tiết tiền mặt

  50. 1111 Tiền Việt Nam 1112 Ngoại tệ TK 111 1113 Vàng bạc, kim khí quý, đá quý 2.1.3. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

More Related