1 / 51

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Xướng Âm I

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Xướng Âm I. Mẫu B. 1/ Âm thanh dùng trong âm nhạc có…. A 3 đặc tính. B 4 đặc tính. D 6 đặc tính. C 5 đặc tính. 2/ Tiếng động được dùng trong âm nhạc là:. A Mõ. B Trống cái, Cymbal…. D Cả 3 đều đúng. C Trống định âm.

xue
Download Presentation

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Xướng Âm I

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lý ThuyếtXướng Âm I Mẫu B

  2. 1/ Âm thanh dùng trong âm nhạc có… A3 đặc tính. B4 đặc tính. D6 đặc tính. C5 đặc tính.

  3. 2/ Tiếng động được dùng trong âm nhạc là: AMõ. BTrống cái, Cymbal… DCả 3 đều đúng. CTrống định âm.

  4. 3/ Trong thất âm, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai bậc cơ bản đi liền nhau là: A1 cung rưỡi. B2 cung. D½ cung. C1 cung.

  5. 4/ Dấu hóa được đặt ở đầu khuông nhạc gọi là: ADấu hóa bất thường. BDấu hóa cấu thành. DDấu hóa điều hòa. CDấu hóa phòng xa.

  6. 5/ Dấu hóa được đặt sau vạch đôi gọi là: ADấu hóa bất thường. BDấu hóa cấu thành. DDấu hóa điều hòa. CDấu hóa phòng xa.

  7. 6/ Dấu hóa bất thường là dấu hóa được đặt … ATrước ô nhịp. BTrước vách đôi. DTrước dấu nhạc. CTrước trường canh.

  8. 7/ Ais có nghĩa là: ALa#. BLab. DLabb. CLax.

  9. 8/ Bậc cơ bản của thang âm Xon thứ là: AXon, La, Si, Đô, Rê, Mi, Fa, (Xon) BXon, La, Sib, Đô, Rê, Mib, Fa, (Xon) DXon, La, Si, Đô, Rê, Mib, Fa, (Xon) CXon, La, Sib, Đô, Rê, Mi, Fa, (Xon)

  10. 9/ Bậc cơ bản của thang âm Mib trưởng là: AMib, Fa, Xon, La, Si, Đô, Rê, (Mib) BMib, Fa, Xon, Lab, Sib, Đô, Rê, (Mib) DMib, Fa, Xon, Lab, Si, Đô, Rê, (Mib) CMib, Fa, Xon, La, Sib, Đô, Rê, (Mib)

  11. 10/ Bậc chuyển hóa của thang âm là: ABậc cơ bản được nâng lên. BBậc cơ bản bị hạ xuống. DCả 3 đều đúng. CBậc cơ bản được bình lại.

  12. 11/ Những trường hợp nào dưới đây được gọi là nửa cung dị chuyển D B C A

  13. 12/ Khóa nhạc dành cho bè nam là: AKhóa Xon 2 và khóa Xon hạ quãng 8. BKhóa Xon 2 và khóa Đô 1. DKhóa Xon Ricordi và khóa Xon hạ quãng 8. CKhóa Xon 2 và khóa Xon Ricordi.

  14. 13/ Dấu lặng tương ứng với dấu trắng là: D A B C

  15. 14/ Phách chia 3 là: APhách có thể chia làm 3 phần. BPhách là hình dấu đen có chấm. DCả 3 đều đúng. CPhách là hình dấu trắng có chấm.

  16. 15/ Liên ba là nhóm 3 dấu nhạc có… ATrường độ bằng 2 phách. BTrường độ bằng hai dấu giống hình. DCả 3 đều đúng. CTrường độ bằng 1 phách.

  17. 16/ Các trường hợp dưới đây, trường hợp nào là đúng: D A B C

  18. 17/ CODA nghĩa là: ATrở lại từ đầu. BKết bài. DCả 3 đều đúng. CĐoạn kết riêng.

  19. 18/ “ GRAVE ” có nghĩa là: AChậm rãi. BTrịnh trọng. DChậm. CKhá nhanh.

  20. 19/ “ MODERATO ” có nghĩa là: ATrịnh trọng. BKhoan thai. DKhá nhanh. CVừa phải.

  21. 20/ “ STRETTO ” có nghĩa là: ANhanh dần lên. BDồn dập. DHơi chậm. CGiãn ra.

  22. 21/ “ TEMPO ” có nghĩa là: AVào nhịp. BTrở lại nhịp độ trước. DLơi nhịp CNhịp độ tùy ý.

  23. 22/ “ SFORZANDO ” có nghĩa là: ANâng niu. BMạnh đột ngột. DCẩn trọng. CNhấn buông.

  24. 23/ Quãng 6 có 4 cung gọi là: AQuãng 6 thứ. BQuãng 6 trưởng. DQuãng 6 giảm. CQuãng 6 tăng.

  25. 24/ Quãng 5 tăng có… A3 cung. B3 cung ½. D4 cung. C2 cung ½.

  26. 25/ Gọi tên các quãng dưới đây, trường hợp nào là đúng: D A B C

  27. 26/ Quãng thuận là quãng hòa điệu cho cảm giác êm tai, gồm: AQuãng 1,4đ, 5đ, 8đ, 3t, 3T, 6t, 6T. BQuãng đ.â, 5đ, 8đ, 3t, 3T, 6t, 6T. DQuãng 1,4đ, 5đ, 3t, 3T, 6t, 6T. CQuãng đ.â, 4đ, 5đ, 8đ, 3t, 3T, 6t, 6T.

  28. 27/ Quãng nghịch là quãng cho cảm giác nghịch tai, gồm: AQuãng 2t, 2T, 7t, 7T… BQuãng 4Tg, 5G… DCả 3 đều đúng. CQuãng 3Tg, 6G, 6Tg…

  29. 28/ Thang âm là: AChuỗi 5 âm cơ bản liên tiếp nhau trong vòng quãng 8. BChuỗi 8 âm cơ bản liên tiếp nhau trong vòng quãng 8. DCả 3 đều đúng. CChuỗi 12 âm cơ bản liên tiếp nhau trong vòng quãng 8.

  30. 29/ Thang ngũ âm thông thường là thang âm gồm 5 dấu nhạc… ALiên tiếp nhau. BPhát sinh do chu kỳ quãng 5 liên tiếp. DCả 3 đều đúng. CCách nhau từng cung một.

  31. 30/ 5 âm cơ bản của thang ngũ âm thông thường ở vị trí Sib là: ASib, Đô, Rê, Mib, Fa. BSib, Đô, Rê, Fa, Xon. DSib, Rê, Mi, Fa, Xon. CSib, Rê, Fa, Xon, Sib.

  32. 31/ Pycnon của thang ngũ âm thông thường ở vị trí Mi là: AMi – Fa – Xon. BMi – Fa – Xon#. DMi – Fa# - Xon#. CMi – Fa# - Xon.

  33. 32/ Dấu trụ hệ thống 3 của thang ngũ âm thông thường ở vị trí Fa là: AFa – La – Đô. BFa – La – Đô. DXon – Đô – Rê CFa – La – Đô.

  34. 33/ Chuyển hệ là: ABậc cơ bản làm trụ bị thay đổi. BThay đổi Pycnon. DCả 3 đều đúng. CThay đổi dấu trụ.

  35. 34/ Chuyển vị trong thang ngũ âm thông thường thường được chuyển đi… A4 vị trí khác. BLên 2 cỡ, xuống 2 cỡ. DCả 2 đều sai. CCả 2 đều đúng.

  36. 35/ Về mặt hòa âm, các dấu quan trọng trong thang âm là: AI, III, VI. BI, IV, V. DI, III, V. CI, IV, VI.

  37. 36/ Sức hút của các dấu trụ đối với các dấu phụ khác nhau là do… ATính cách chính, phụ giữa hai dấu. BKhoảng cách xa, gần giữa hai dấu. DCả 3 đều đúng. CBậc quan trọng hay không quan trọng giữa hai dấu.

  38. 37/ Thang thất âm Fa trưởng hòa âm có những dấu cơ bản như sau: AFa, Xon, La, Sib, Đô, Rê, Mi, (Fa) BFa, Xon, La, Sib, Đô, Rêb, Mi, (Fa) DFa, Xon, La, Si, Đô, Rê, Mi, (Fa) CFa, Xon, La, Si, Đô, Rêb, Mi, (Fa)

  39. 38/ Thang thất âm Rê thứ giai điệu có những dấu cơ bản như sau: ARê, Mi, Fa, Xon, La, Sib, Đô, (Rê) BRê, Mi, Fa, Xon, La, Sib, Đô#, (Rê) DRê, Mi, Fa, Xon, La, Si, Đô, (Rê) CRê, Mi, Fa, Xon, La, Si, Đô#, (Rê)

  40. 39/ Âm thể thứ tự nhiêu là tính cách của một thang âm mà… ACác dấu ổn định làm thành hợp âm thứ. BHợp âm trên bâc I là hợp âm thứ. DCả 2 đều sai. CCả 2 đều đúng.

  41. 40/ Thang âm tương ứng là: AThang âm cách thang âm gốc 1 quãng 5 đi lên. BThang âm cách thang âm gốc 1 quãng 5 đi xuống. DCả 3 đều đúng. CThang âm có cùng dấu cơ bản với thang âm gốc.

  42. 41/ Thứ tự các dấu hóa của thang âm có 5 dấu giáng cấu thành như sau: ASi – Mi – Rê – La – Xon. BSi – Mi – La – Rê – Xon. DSi – Mi – Xon – La – Rê. CSi – La – Mi – Rê – Xon.

  43. 42/ Thứ tự các dấu hóa của thang âm có 4 dấu thăng cấu thành như sau: AFa - Đô - Rê – Xon. BFa - Xon - Đô – Rê. DFa - Rê - Đô – Xon. CFa - Đô - Xon – Rê.

  44. 43/ Hai khóa nhạc dưới đây là các thang âm gì: D A B C

  45. 44/ Thang âm tương ứng của thang âm E là: Af#. Bg#. Dh. Cc#.

  46. 45/ Thang âm tương tiếp của thang âm f# là: Ah và c. Bc# và h. Dc# và a#. Ch và d#.

  47. 46/ Hai thang âm đồng nguyên là 2 thang âm…. ACó cơ cấu quãng như nhau. BCó dấu cơ bản như nhau. DCả 3 đều đúng. CCó cùng chủ âm.

  48. 47/ Thang âm đồng nguyên với thang âm A là: ALa – Si – Đô – Rê – Mi – Fa – Xon – (La) BLa – Si – Đô# – Rê – Mi – Fa – Xon# – (La) DLa – Si – Đô – Rê – Mi – Fa# – Xon# – (La) CLa – Si – Đô# – Rê – Mi – Fa – Xon – (La)

  49. 48/ Hai thang âm đồng âm là hai thang âm… ACó cao độ các dấu cơ bản bằng nhau. BCó cơ cấu quãng như nhau. DCả 3 đều đúng. CCó tên gọi khác nhau.

  50. 49/ Thang âm đồng âm với thang âm Ab và g# là: AG và a. BGb và ab. DG# và a. CG# và ab.

More Related