1 / 12

Bản vẽ lắp 3085.181

Bản vẽ lắp 3085.181. 1. Chốt trụ đàn hồi 2. Bu lông M6 x 12 3. Bu lông chìm M8 x 25 4. Bu lông chìm M8 x 50 5. Buloong chìm M 12 x 25 6. Chốt trụ (4x5) 7. Vòng phanh 11. Vòng đệm 12. O rinh 13,3 x 2,4 13. O rinh 52,5 x 3,0 14. O rinh 53,0 x 4,0 15. O rinh 200,0 x 3,0

Download Presentation

Bản vẽ lắp 3085.181

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Bản vẽ lắp 3085.181 1. Chốt trụ đàn hồi 2. Bu lông M6 x 12 3. Bu lông chìm M8 x 25 4. Bu lông chìm M8 x 50 5. Buloong chìm M 12 x 25 6. Chốt trụ (4x5) 7. Vòng phanh 11. Vòng đệm 12. O rinh 13,3 x 2,4 13. O rinh 52,5 x 3,0 14. O rinh 53,0 x 4,0 15. O rinh 200,0 x 3,0 16. Vòng bi (SKF6304 RS) 17. Vòng bi (SKF 3204/C-3) 21. Đầu kẹp (đầu cốt) 22. Bịt lỗ cáp 23. Đệm đầu cáp 24. Cáp mô tơ 25. Dây treo 26. Ê cu kiểm tra 27. Vỏ mô tơ 31. Nắp đậy bòng bi 32. Tay sách nâng bơm 33. Ê cu kép cáp 34. Nắp trên bao dầu 35. Chốt định vị 36. Đĩa chặn 37.Gối đỡ vòng bi 41. Stato 42. Bạc cánh bơm 43. Đệm kín cơ khí 44. O rinh 28 x 4 45. O rinh 19,2 x 3 46. Vòng khoá 56. Ống chặn 57. Ồng chặn 61. Kẹp côn 62. Rô to 63. Hốc lắp roăng 64. Tấm thép 65. Đĩa bảo vệ 66. Bảng thông số kỹ thuật 83. Vòng lót 85. Cánh bơm 86. Vỏ bơm

  2. Bảo dưỡng bơm 3085 • Dụng cụ: • Tô vít • Dụng cụ tháo ống lót • Dụng cụ tháo đệm kín • Dụng cụ nâng stator • Dụng cụ kéo stator • Kìm tháo vòng hãm • Vam kéo cánh bơm • Đồng hồ vạn năng • Búa nguội • Cờ lê chìm • Búa nhựa • Vam tháo ổ lăn

  3. Tháo máy Trước khi bắt đầu công việc bảo dưỡng bơm, phải đảm bảo bơm được tách khỏi nguồn điện và duy trì như vậy. • Dầu được tháo ra qua lỗ "oll out", quay nút có chữ "Oll out" xuống dưới. Dùng cờ lê tháo nút dầu, tháo cả vít "oll in". Muốn tháo hết dầu phải để bơm nằm ngang rồi nghiêng đi nghiêng lại cho dầu chảy hết ra. • Tháo các vít các vòi nối (174) và chốt ren (171) • Tháo vít (4) và vỏ bơm (93)

  4. Tháo máy • Cánh bơm được lắp vào trục bằng 1 ống kẹp hình côn. Tháo vít giữ cánh bơm (2) rồi tháo cánh bơm (91). Cánh bơm bây giờ nằm lỏng trên trục và có thể được nạy ra bằng 2 lơ via hoặc 2 tô vít to. Nếu cánh bơm bị kẹp chặt thì dùng vam kéo cánh bơm ra bằng cách nới lỏng bulông giữ cánh bơm ra 4 đến 5 vòng rồi dùng vam tì vào đầu bu lông cáng bơm kéo cánh bơm ra. • Tháo bộ chèn (đệm kín) phía dưới (31). Dùng dụng cụ chuyên dùng. Khi thay bộ chèn lưu ý thay cả vòng hãm mới. Dùng kìm tháo vòng hãm, tháo đệm kín ra khỏi trục cẩn thận không làm cho trục bị xước

  5. Tháo máy • Tháo vòng hãm (6) và chặn vòng đệm (26) • Tháo tổ hợp đệm kín phía trên (31) làm tương tự như tháo đệm kín phía dưới • Tháo các vít (3) và tháo vỏ Stator (23) ra khỏi bao dầu (27) • Tháo bộ phận trục roto (51) ra khỏi bao dầu (27) • Tháo các ổ lăn (11, 12) nếu chúng bị hỏng • Tháo đai ốc đệm (56) và tháo dây cáp điện (60) và đệm kín cáp (57-59)

  6. Tháo máy • Kiểm tra điện trở cách điện của động cơ. (điện trở của động cơ phải được kiểm tra khi đại tu). Khi đo bằng đồng hồ đo điện trở 500V thì điện trở cách điện phải lớn hơn 1Mêgôm. trị số này áp dụng cho giữa các pha cũng như giữa pha và đất. • Lắp dụng cụ kéo stator vào vỏ stator (23). Làm nóng nhanh và đồng đều xung quanh dùng mỏ hàn hơi hoặc đèn khò. Kéo stator bằng dụng cụ kéo rồi lắp stator mới vào ngay.

  7. Vệ sinh và kiểm tra • Làm sạch các chi tiết và các cụm chi tiết của bơm • Kiểm tra độ mòn và hư hỏng của chúng • Thay mới các chi tiết bị hỏng.

  8. Lắp • Lắp đầu dây cáp vào các ống bọc đầu (13), rồi lắp dây cáp (60) với các đai ốc đệm (56) và đệm kín dây cáp (57, 59) • Lắp bạc chặn (52), nắp ổ lăn (24) và ổ lăn cầu (12) lên trục rôto (51) • Lắp bạc chặn (44) và ổ lăn cầu (11) Vào đầu trục phía trên của rôto • Lắp rôtô (51) vào bao dầu 27 • Lắp bộ đệm kín phía trên

  9. 5. Lắp bộ đệm kín phía trên • Trước khi lắp phải vệ sinh sạch sẽ trục và đảm bảo trục sạch và không có cạnh xước có thể làm hỏng các vòng "O" (32,33) hoặc ngăn cản quá trình làm kín của các vòng này với trục. • Làm sạch kỹ lưỡng vị trí lắp đệm kín với trục • Bộ đệm kín được cung cấp trong gói riêng với hướng dẫn lắp ráp • Mở hộp nhựa bao quanh vòng đệm kín cố định, lắp bộ vòng đệm lên lên trục trừ vòng hãm • Ép cho vòng đệm kín có thể xoè ra, có thể nghe hay sờ thấy. Nếu vòng đệm kín cố định không xoè ra thì lấy nó ra và ép nó trước, dùng dụng cụ chuyên dùng • Phải đảm bảo các bề mặt vòng đệm kín sạch và được bôi dầu trước khi vòng đệm quay được đẩy vào

  10. 5. Lắp bộ đệm kín phía trên • Lắp vòng hãm vào bằng dụng cụ chuyên dùng và đảm bảo cái tai của vòng hãm không trực tiếp nằm thẳng hàng với chỗ lõm trong ổ nhựa đen • Ép lò xo của đệm kín quay vào cho tới khi vòng đệm quay vào tới vị trí của nó • Giữ vòng quay ở tại vị trí đó động thời khoá vòng hãm vào trục • Tháo dụng cụ ra rồi quay ổ nhựa đen của vòng đệm để nó bật ra và vòng hãm rơi xuống với các tai của nó lọt vào trong rãnh • Lò xo của đệm như vậy sẽ đạt được độ căng trước chính xác

  11. Lắp • Lắp vòng "O" (10) Phải luôn thay mới nếu chúng được tháo ra • Lắp vòng chặn (hốc lắp roăng) (26) • Lắp vòng hãm (6) • Lắp bộ đệm kín phía dưới (giống như lắp 5 phía trên) • Lắp ống bọc hình côn (30) vào cánh bơm (91) • Lắp cánh bơm (91) lên rôto (51) và vặn chặt bulông (2)

More Related