1 / 41

Hội thảo thẩm định tài chính cho các dự án điện gió Đánh giá vị trí dự án

Hội thảo thẩm định tài chính cho các dự án điện gió Đánh giá vị trí dự án. Ngày 30 tháng 10 năm 2012, TP. Hồ Chí Minh, Việt nam. Nội dung. 1) Giới thiệu về công ty – Lahmeyer International GmbH 2) Đánh giá địa điểm dự án 3) Tiêu chí tiếp cận vốn ngân hàng

Download Presentation

Hội thảo thẩm định tài chính cho các dự án điện gió Đánh giá vị trí dự án

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. HộithảothẩmđịnhtàichínhchocácdựánđiệngióĐánhgiávịtrídựánHộithảothẩmđịnhtàichínhchocácdựánđiệngióĐánhgiávịtrídựán Ngày 30 tháng 10 năm 2012, TP. HồChí Minh, Việtnam

  2. Nội dung • 1) Giớithiệuvềcôngty – Lahmeyer International GmbH • 2) Đánhgiáđịađiểmdựán • 3) Tiêuchítiếpcậnvốnngânhàng • 4) Đogiótạikhuvựcdựán • 5) Thiếtkếkỹthuậtvàkếhoạchtriểnkhaicủadựánđiệngió • Khoảngcách • Mứcđộnhiễuđộng (turbulences) • Lựachọntua-bin vàvịtríphùhợp • Ràngbuộcvềtiêuchuẩnmôitrường • 6) Nghiêncứuvềtiềmnănggió • 7) Quy tắctiêuchuẩnvàhướngdẫn • 8) Phụlục

  3. Lahmeyer International GmbH Giới thiệu sơ lược: Têncôngty Lahmeyer International GmbH (LI) Thànhlậpnăm 1966 Trụsởchính Bad Vilbel, Germany DịchvụCácdịchvụtưvấnvềlậpdựtoánkinhtếvàkỹthuật Lĩnhvựchoạtđộng - Nănglượng - Thuỷđiệnvànguồntàinguyênnước - Giaothông Tậpđoàn LI gồm 6 côngtyliênkết Tổngsốnhânviênnăm 2011 của LI: 1500 Doanh thu năm 2011 củaLI: 150 triệuEuro Văn phòngđạidiện ở 50 quốcgia

  4. Lahmeyer International GmbH Cácbộphậnvàphòng ban: BanThuỷđiện VàTàinguyênnước Ban nănglượng Ban Giaothôngvậntải GE 1 – Kỹthuậtđiện Tưvấnkỹthuậtđalĩnhvực…. … baotrùmtoànbộngànhcôngnghiệpnănglượng. GE 2 – TruyềntảivàPhânphốiđiện GE 3 – Cácdựántàichínhtư GE 4 – Cácnhàmáynhiệtđiện GE 5 – NănglượngTáitạo I GE 6 – NănglượngTáitạo II – NănglượngGió GE 7 – Kinhtếvàsửdụngnănglượnghiệuquả

  5. GE6 – Ban NănglượngGió

  6. Global Presence LI cungcấpcácdịchvụtưvấnliênquanđếnnănglượnggió ở 65 quốcgiatrênthếgiới.

  7. Một số dự án tiêu biểu GE 6 – LĩnhvựcNănglượngGió • Lắpđặtcáccộtđogió>240 • Lậpbảnđồgiótoànquốc>14quốcgia • Đánhgiátiềmnănggió>300dựánđiệngió • Nghiêncứuvềgióvớimôhình CFD>120dựánđiệngió • Nghiêncứukhả thi >80dựánđiệngió(> 3,300 MW) • Đánhgiáthẩmđịnhtàichính> 600dựánđiệngió(>12,500 MW) • Giámsátxâydựng> 60 dựánđiệngió(> 1,700 MW) • Giámsátvậnhànhvàbảodưỡng> 90dựánđiệngió(> 2,800 MW)

  8. Dự án điển hình: Dự án Zafarana IV, Ai Cập GE 6 – LĩnhvựcNănglượngGió • Kháchhàng • CơquanNănglượngmớivàTáitạo (NREA) • Thông tin chính: • Côngsuấtlắpđặt: 80 MW • Sốtua-bin: 94 • Loạitua-bin: Gamesa: G52, 850 kW • Sảnlượngđiệnhàngnăm: 244 GWh p.a. • Thựchiện 2005-2010 • Dịchvụcungcấp: • Kếhoạchthựchiện • Thủtụcđấuthầu (gồmhợpđồng O&M) • Thươngthảo PPA vàgiámuađiện (tariff) • Giámsátxâydựng • Giámsát O&M

  9. Dự án điển hình: dự án Gangwon, Hàn Quốc GE 6 – LĩnhvựcNănglượngGió • Kháchhàng • Tậpđoàn Unison, HànQuốc • Thông tin chính • Côngsuấtlắpđặt: 98 MW • Sốtua-bin: 49 • Loạitua-bin: Vestas V80 – 2.0MW • Sảnlượngđiệnhàngnăm: 244 GWh p.a. • Tiếnhành 2004-2011 • Dịchvụcungcấp • Quảnlýdựán • Hoànthiệnthiếtkếkỹthuậtvàquyhoạch • Giámsátxâydựng • Quảnlýkhuvựcdựán • Vậnhành • Kiểmsoátchấtlượngvàbảohiểm • Giámsát O&M

  10. Dự án điển hình: Xây dựng3 dựán ở Sudan GE 6 – LĩnhvựcNănglượngGió • Kháchhàng • BộĐiệnlựcvàĐêđiều(MED), SUDAN • Thông tin chính • Côngsuấtdựkiến: 30 MW • Loạitua-bin dựkiến: 800 – 2,500 kW • Thựchiện 2011-2014 • Dịchvụ • Cậpnhậtnghiêncứukhả thi: • Đánhgiásốliệugióhiệncó • Lựachọnvịtrídựán • Tínhtoánsảnlượngđiện • Giámsátđogió • Thiếtkếkỹthuậtxâydựngvàhệthốngđiện • Ràsoátcáchệthốngđiệncơsở • Phântíchtínhtàichínhvàkinhtế • Theo dõiviệcđăngkýdựán CDM • Thiếtkếvàmờithầu • Chuẩnbịthiếtkếdựán • Chuẩnbịhồsơthầu • Điềuphốiquytrìnhđấuthầuvàthươngthảohợpđồngđàmphán • Giámsátxâydựng • Giámsátquátrình thi công

  11. Dự án điển hình: Nghiên cứu khả thi cho dự án điện gió ở đảo Phú Quốc, ViệtNam GE 6 – LĩnhvựcNănglượngGió • Kháchhàng • CôngtyĐiệnlực 2 • Thông tin chính • Đãcó 2 máyphátdầu diesel: 7 MW (tổngcôngsuấtlắpđặt) O/HFO máyphát (tínhđếncuốinăm 2005): 5 MW • Hệthốngphânphốihiệnhành: OH; 22kV (MV); 0.4kV (LV) • Dựbáonhucầusửdụngđiệntínhđếncuốinăm 2010: 50 MW • Thựchiện 2005-2006 • Dịchvụ • PhaII: thiếtkếdựán • Phântíchnhucầuđiện • Phântíchđịnhtínhlướiđiện • Thiếtkếtốiưuchodựán • ĐánhgiáEIA vàkếhoạchtáiđịnhcưvà • PhaI: Nghiêncứukhả thi • Đánhgiátiềmnănggió (nhậndạng 5 vịtríhứahẹnnhất) • Lựachọnvịtrídựán • Lậpdựán • Tínhtoáncơbảnvềsảnlượngđiệncủadựán

  12. Đánh giá Vị trí Dự án ĐánhgiáVịtrí: Đođạcvàphântíchđiềukiệngió Lợiích: tránhđượcsựlãngphíđầutưtrongtrườnghợpkhuvựctiềmnănggióquáyếu Lợiích: hiểuđượccácrủironhưmứcđộxáotrộn, cácđiềukiệngiócựcđoan Sảnlượngđiệnhàngnăm Lợiích: chophéptínhtoánđượclợinhuậncủadựánđầutư (vớitrườnghợpđãcó FIT) hoặctínhtoánPPA Thiếtkếkỹthuậtdựánvàlựachọnvịtrícụthể Lợiích: vịtríđượccấpphép, xemxétsựgiớihạn, e.g. vềmôitrường, đườnggiaothông, đườngdâycaothế, tàu, khudâncư Lợiích: chọnlựatua-bin phùhợpnhất Đánhgiátácđộngmôitrường Lợiích: giúphoànthiệnhơnchohồsơdựánđểđượccấpphép Bảnđồhoátiềmnănggiótạikhuvựcdựáncũngnhưđịaphương Lợiích: nhậnbiếtcácđiểmtiềmnăngtrênkhuvực

  13. Đánh giá vị trí dự án Mụcđíchcủaviệcđánhgiávịtrí: Nhậnbiếtđượcđiềukiệngiótrênkhuvựcdựán Tốcđộgió Hướnggió Mứcđộrối/ nhiễu Điềukiệngiócựcđoan Mậtđộkhôngkhí Vùngphùhợp Lựachọnđúngloạitua-bin Thiếtkếdựatrêncácvùnggiớihạn Nghiêncứukhảnăngvayvốnvàđộ tin cậycủagióvànănglượng Tínhtoándoanhthuvàlợinhuận

  14. Đánh giá vị trí dự án Tiêuchuẩnvayvốn Đogiótrênkhuvựcdựán Môhìnhhoáđánhgiátiềmnănggió, nhưmôhìnhWAsPcholoạiđịahìnhđơngiảnvàmôhình CFD choloạiđịahìnhphứctạp Thiếtkếdựán Khoảngcách Vùngloạitrừ Mứcđộrối Diệntíchđấttrống Tua-bin phùhợp Vịtríphùhợp Nghiêncứunănglượngvàtiềmnănggióđểcóthểvayvốnngânhàngđượcđánhgiábởicáctưvấnđộclập Khảnăngvayvốnngânhàng (Bankable) cónghĩalàsựchấpnhậnchovayvốncủamộtngânhàngthậmchíngaycảkhicácđiềukiệnkhôngtheoquytắcchuẩn, hướngdẫnvàtheocáchthôngthường

  15. Đogiótrênkhuvựcdựán Tạisaolạiđođạctrênkhuvựcdựán, thayvìchỉsửdụngmôhình? Tấtcảcácloạimôhình, môhìnhtĩnh (WAsP) hay độnglực (quymônhỏ CFD, môhìnhkhíquyểnquymôvừa) đềucónhữnghạnchếnhấtđịnh. Đặcbiệt, việcngoạisuytốcđộgiólênđộcaolớnhơnvẫncònthiếuchắcchắnvàcóđộ tin cậykhôngcao. Sốliệuvềmứcđộrốivàphânbốtheochiềucaocủagió ở trênkhuvựcđịahìnhphứctạpchỉcóthểxácđịnhchínhxácbằngcáchđođạctrựctiếp Tínhtoántốcđộgiócựcđoanchomộtloạitua-bin nhấtđịnhchỉcóđộ tin cậyhơnvớisốliệuđochuỗidài Điềukiệntiênquyếtkhôngthểthiếuvềtàichínhchodựán Ngoàiracòncácloạisốliệukhácnhưnhiệtđộ, độẩm, ápsuấtvàbứcxạmặttrờicóthểphải thu thập Giảmthiểumứcđộkhôngchắcchắnbởivìsốliệugió “thực”  Mức độ rủi ro nhỏ hơn đối với ngân hàng và nhà đầu tư  Tăng giá trị của dự án

  16. Đo gió trên khu vực dự án Yêucầuchínhchođogió Vịtrílắpđặtcộttiêubiểu Đốivớiđịahìnhphứctạp, phảicónhiềuhơn 1 cộtđo Độcaođođạcphảitốithiểubằng 2/3 độcaocủatua-bin dựđịnhlắpđặt Thiếtbịđogió Thiếtbịđogió „hạng 1“ Cácthiếtbịđượckiểmđịnhđộclập Đotốcđộgió, hướnggió, nhiệtđộ Cóthểđothêmápsuất, độẩm, dòngkhôngkhí Đầuđotốcđộgió (anemometer) ở tốithiểu 3 độcaokhácnhau; khoảngcáchtốithiếulà 20 m Hướnggióđo ở 2 độcao Thiếtkếvàlắpđặtcộttheotiêuchuẩn IEC 61400-12 Phụ lục G Tài liệu về đo đạc theo Measnet Đo giótốithiểutrongthờigian 1 năm Theo dõiliêntụctrongsuốtquátrìnhđođạc

  17. Đo gió trên khu vực dự án Chất lượng của kết quả đánh giá sản lượng năng lượng quyết định đến sự thành bại của dự án  Chi tiết kỹ thuật xem thêm trong Phụ lục

  18. Thiết kế kỹ thuật và thiết kế dự án • Xácđinhranhgiớidựán (đấttrống, etc.) • Vịtrídựán (gầnđường, mứcđộphứctạpcủavịtrí, etc.) • Vùngloạitrừ (e.g. khoảngcáchđếnkhuvựcđôthị, nhàcửa, đườngphố, etc.) • Nguồngió • Khoảngcáchgiữacáctua-bin vớinhau • Vùngđệmloạitrừ (e.g. tiếngồn, tínhiệunhấpnháy, độngvật) • Vậtcản (sôngngòi, núi, làngmạc, đườngxá, đườngdâytruyềntảivàvậtcảnxungquanhkhác)

  19. Thiết kế kỹ thuật và thiết kế dự án Mức độ rối Khoảng cách Vùng loại trừ Diện tích đất trống

  20. Khoảng cách Quy tắcngóntaycái: khoảngcáchgiữacáctua-bin bằng: • 3-5 lầnđườngkínhcánhquạt, ở góc 90° so vớihướnggióchính • 5-10 lầnđướngkínhcánhquạttheohướnggióchính • Đốivớidựángiólớnhơn, khoảngcáchxahơnlàcầnthiết • Địnhhướng: ítnhất 90 % hiệuquả (= 10 % - tổnthất)

  21. Độ rối Source: http://f2e.de/de/services/beispiele/nachlaufstroemung-wea-2 Môphỏngdòngrối

  22. Tua-bin phùhợp • Lựachọntua-bin phùhợpchovịtrídựán • Phânloạitheo IEC • Độcaocủatua-bin lắpđặt (hub height), đườngkínhcánhquạt • Khảnăngvậnchuyển • Khảnăngcungcấp • Khảnăngcácdịchvụ • Vùngloạitrừ • Hồsơtheodõi • Chứngnhậncôngnghệ • Danhtiếngcủanhàcungcấp • Vịtríphùhợp • Đánhgiátheophânloạicủa IEC • Tínhtoáncườngđộrối • Xácnhậnlựachọnvịtríchonhàcungcấp

  23. Phân tích vị trí phù hợp • Lựachọnvịtríphùđượcyêucầu • Đánhgiácácloạitua-bin theotiêuchuẩn IEC: • Tốcđộgióthamkhảo (tốcđộgió 10 phútlớnnhấttrongchuỗisốliệu 50 năm) • Tốcđộgiótrungbìnhnăm • Cườngđộrối • Tínhtoáncườngđộrối: • Cườngđộrốiđặctrưngvàxungquanh • Cườngđộrốihiệudụng

  24. Phân tích vị trí phù hợp • IEC III được áp dụng cho vùng gió thấp • Đường kinh roto lớn được so sánh với công suất định mức (rated capacity) • Ví dụ:

  25. Phân tích vị trí phù hợp

  26. Environmental restrictions • Bóng • Khoảng cách tới khu vực dân sinh • Tiếng ồn • Khoảng cách tới khu vực dân sinh • Khu vực sinh thái • Gây ảnh hưởng tới các loài – đường bay của chim • Quang cảnh • Khoảng cách tới rừng quốc gia, tượng đài, etc. • Một vài yêu cầu riêng biệt ở địa phương

  27. Lậpthiếtkếdựán Lậpquyhoạchdựán, vùngđấttrốngvàvùngloạitrừ

  28. Lậpthiếtkếdựán Bảnđồnguồngió

  29. Lậpthiếtkếdựán Lậpthiếtkếdựán, đánhgiátrênkhuvực ở cácđịađiểmtốiưu

  30. Nghiêncứukhảnăngđượcvayvốn Nhữngyêucầuthiếtyếu Khảosátvịtrídựán Kiểmđịnhsốliệugiótrênkhuvựcdựán Đođạc – Tươngquan – Dựbáo (Measure-Correlate-Predict, MCP)- Thủtục (bổ sung chỗthiếusót) Tươngquandàihạnvớibộsốliệudài ở lâncận Môhìnhmôphỏngdònggióngang/ thẳngđứng Toànbộsảnlượngnănglượng Ướclượngsựmấtmát Ướclượngtínhthiếuchínhxác Khảnăngvượtquá (PoE)

  31. Cáchướngdẫnvàtiêuchuẩnliênquan • IEC 61400-12 Phụlục G • Lắpđặtcácthiếtbịtrêncộtđokhítượng • IEC 61400-1 Ed.3: Tua-bin gió – Phần 1: Cácyêucầuvềthiếtkế • Cácyêucầuthiếtkếriêngđểđảmbảođặctínhkỹthuậtcủatua-bin gió • Measnet: Đánhgiáđiềukiệngiótạikhuvựcdựán • Kiểmtravịtrí • Cácthamsốkhítượngliênquan • Tínhđạidiệncủađogió • Tàiliệuđođạc • Ngoạisuyvàđánhgiásốliệu • Kếtquả thu được • Báocáo • Hướngdẫnkỹthuậtchotua-bin gióPhần 6: Xácđịnhtiềmnănggióvàsảnlượngnănglượng • HướngdẫncủaĐứcđượcxuấtbảnbởicơquan phi lợinhuận: FoerdergesellschaftWindenergiee.V. (FGW)

  32. Q & A CảmơnsựlắngnghecủaQuývị! Contact: Anil Bindal Tel: +49 (0) 6101-55-1676Email : anil.bindal@lahmeyer.de Website: www.lahmeyer.de

  33. Q & A Phụlục

  34. Đo gió trên khu vực dự án Đầu đo gió (Sensor) well-designed • Thiết bị đo gió hiện đại „loại 1“ (cup anemometers), đo đạc với độ chính xác cao và tương đối nhậy cao với cường độ rối của không khí và tiêu thụ ít điện • Các đầu sensor đo tốc độ gió được kiểm định nghiêm ngặt trong các phòng thí nghiệm • Hướng gió được đo bởi các thiết bị đó hướng gió (wind vanes) • Đo gió trên cùng một độ cao và hướng gió ở độ cai khác nhau • Ngoài ra còn có các đầu đo nhiệt độ, độ ẩm, áp suất và bức xạ mặt trời poor-designed Source: IEA Expert group study: 11. Wind speed measurement and use of cup anemometry

  35. Đo gió trên khu vực dự án Một vài kiến nghị về việc lựa chọn địa điểm đặt cột • Vị trí tiêu biểu trong khu vực dự án • Mang tính đại diện nhất có thể cho vị trí của các tua-bin trong khu vực dự án • Vị trí được đặt ít ảnh hưởng bởi chướng ngại vật xung quanh trong vòng bán kính 20-30 lần chiều cao của chướng ngại vật • Đặt vị trí ở nơi mà điều kiện gió ổn định • Không ở hoặc sau bóng của chóp (theo hình tròn) • Không bị giảm • Lựa chọn vùng bằng phẳng hoặc đồi trống

  36. Đo gió trên khu vực dự án Lựa chọn vị trí đặt cột đo gió trên khu vực của dự án • Các câu hỏi phải được giải quyết: • Bao nhiêu cột đo gió là cần thiết? • Đo ở độ cao bao nhiêu là cần thiết? • Đặt các cột đo gió ở đâu? • Ngoài ra đo đạc tốc độ gió theo độ cao có cần thiết không?

  37. Đo gió trên khu vực dự án Số cột đo gió trên vị trí dự án • Trên hai loại địa hình khác nhau! Địa hình phức tạp (dãy Alps) Địa hình đơn giản (Sa mạc) - Mức độ ảnh hưởng ít - Mức độ ảnh hưởng của địa hình không đáng kể lên tốc độ gió - Điều kiện gió chỉ phụ thuộc vào độ nhám (roughness) - Mức độ ảnh hưởng lớn - Độ nghiêng địa hình > 30% - Điều kiện gió bị ảnh hưởng bởi độ nhám và chướng ngại vật xung quanh

  38. Đo gió trên khu vực dự án Bán kính ảnh hưởng xung quanh cột đo gió - Mức độ ảnh hưởng đáng kể - Mặt nghiêng > 30% - Điều kiện gió bị ảnh hưởng bởi độ nhám và vật chướng ngại xung quanh Source: MEASNET-Evaluation of site specific wind conditions, 2009

  39. Đo gió trên khu vực dự án Hình mô phỏng dòng khí bị xáo trộn bởi thanh hình ống và cột tháp

  40. Đo gió trên khu vực dự án Ví dụ điển hình về công nghệ đo gió: các đầu sensor đo gió ở đỉnh Source: IEC standard 61400-12-1 Phương án theo tiêu chuẩn quốc tếIEC 61400-12: không có sensor ở đỉnh cột tháp, hai sensor được lắm đặt cần cùng một độ cao nhờ thanh ngang

  41. Đánh giá vị trí dự án Ví dụ điển hình về công nghệ đo gió: các đầu sensor đo gió ở bên dưới

More Related