1 / 79

Ứng dụng kinh tế lượng trong phân tích , nghiên cứu

Ứng dụng kinh tế lượng trong phân tích , nghiên cứu. Giới thiệu lớp học. Giới thiêu về Kinh tế lượng cơ bản. Ứ ng dụng Stata trong phân tích. Hướng dẫn thực hành và phân tích mô hình. Giới thiệu sơ lược về KLT nâng cao. Tổng kết , kiểm tra đánh giá. I. Giới thiệu.

vinnie
Download Presentation

Ứng dụng kinh tế lượng trong phân tích , nghiên cứu

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Ứngdụngkinhtếlượngtrongphântích, nghiêncứu Giớithiệulớphọc GiớithiêuvềKinhtếlượngcơbản ỨngdụngStatatrongphântích Hướngdẫnthựchànhvàphântíchmôhình GiớithiệusơlượcvềKLTnângcao Tổngkết, kiểmtrađánhgiá toanpn@ilssa.org.vn

  2. I. Giớithiệu Kinhtếlượngvàứngdụng toanpn@ilssa.org.vn

  3. Kinhtếlượng (KTL) nghiêncứunhữngmốiquanhệKinhtếXãhội; thông qua việcxâydựng, phântích, đánhgiácácmôhìnhđểchoralờigiảibằngsố. toanpn@ilssa.org.vn

  4. Kinh teá löôïng laø söï keát hôïp: 1. Cáclýthuyếtkinhtế 2.Môhìnhtoánkinhtế 3.Xácsuấtthốngkê toanpn@ilssa.org.vn

  5. Cácbướctiếnhành • Xácđịnhmôhìnhlýthuyếtcầnphântích • Thiếtlậpmôhìnhtoánhọc • Thu thậpsốliệu • Ướclượngcácthamsốcủamôhình • Kiểmđịnhmôhình • Phântíchmôhìnhvàdựbáo toanpn@ilssa.org.vn

  6. Mộtvídụđơngiản minh họa • VD1: Phântíchmốiquanhệgiữatiêudùngvàthunhập • Lýthuyết: Thu nhậptăngkéotheotiêudùngtăng. • Môhình: C = f(Y) • Sốliệu: SốthốngkêhoặcVHLSS • Ướclượng: SửdụngStata, SpsshoặcEviewsđểướclượngmôhình • Kiểmđịnhmôhình toanpn@ilssa.org.vn

  7. Mộtsốvídụ… • Phântíchảnhhưởngcủamộtsốyếutốđếncầulaođộng • Lýthuyết: • Môhìnhtoán: L = f(Y,K/L, wage,..) • Sốliệu: ĐiềutraDoanhnghiệp • Ướclượngmôhình • Kiểmđịnh • Phântíchmôhình toanpn@ilssa.org.vn

  8. Phần II MÔHÌNHHỒIQUY, MỘTVÀI Ý TƯỞNGCƠBẢN • Bảnchấtcủaphântíchhồiquy • Làphântíchmốiliênhệphụthuộcgiữa: • Mộtbiếngọilàbiếnphụthuộc, biếnđượcgiảithích, biếnnộisinh • Mộthoặcmộtsốbiếngiảithích (biếnđộclập, biếnngoạisinh) • -Ướclượngtrungbìnhbiếnphụthuộctrongnhữngđiềukiệnxácđịnhcủabiếngiảithích toanpn@ilssa.org.vn

  9. Vídụ: Đường cong môtảquanhệtiềnlươngbìnhquânvànhucầulaođộngtrongDN 14 12 10 8 Tiềnlươngbìnhquân 6 4 2 0 2 4 6 8 10 Cầulaođộng toanpn@ilssa.org.vn

  10. Biếnphụthuộc (đượcgiảithích) Cácbiếnđộclập (Giảithích) saisốngẫunhiên Môhìnhhồiquytổngthểdạngtuyếntính: • Cáchệsốβjchưabiết, cầnphảiướclượng hệsốchặn hệsốhồiquyriêng Trungbìnhcủa Y khicácbiếngiảithíchbằng 0 NếuX2tăng 1 đơnvịmàX3,..,Xkgiữnguyênthìgiátrịtrungbìnhcủabiến Yităngβ2đơnvị toanpn@ilssa.org.vn

  11. MÔHÌNHHỒIQUY…. • Dữliệusửdụngdạngnào? • Cáchệsốđượcướclượngnhưthếnào? • Mức ý nghĩathốngkêchocáchệsốướclượng • Ý nghĩacáchệsốướclượnglàgì? Phântíchnhưthếnào toanpn@ilssa.org.vn

  12. CÁCLOẠISỐLiỆU • Sốliệutheothờigian • Sốliệuchéo • Sốliệuhỗnhợp toanpn@ilssa.org.vn

  13. Loạisốliệu • Sốliệutheothờigian: Đượcthuthập ở mộtđơnvịtrongcácthờikỳ (thờigian) • Sốliệuchéo: Đượcthuthập ở 1 thờiđiểmnhưngthựchiệntạinhiềuđơnvị (khônggian) khácnhau • Sốliệuhỗnhợp: Baogồmcảhailoạitrên. • Thậntrọngkhisửdụngcácloạisốliệu! toanpn@ilssa.org.vn

  14. MÔHÌNHHỒIQUYHAIBiẾN 1- HÀMHỒIQUYMẪU Vídụ 1 Y- Tiêudùngcủahộgiađình X- Thu nhậpcủahộgiađình toanpn@ilssa.org.vn

  15. Thu nhậpvà chi tiêucủahộ toanpn@ilssa.org.vn

  16. Dạngtuyếntínhcủahồiquytổngthể E(Y/Xi) = 1 + 2 Xi(2.2) 1, 2làcáchệsốhồiquy. 1làhệsốtự do. toanpn@ilssa.org.vn

  17. 1chobiếtgiátrịtrungbìnhcủabiếnphụthuộc(Y) làbaonhiêukhibiếnđộclập (X) nhậngiátrị 0. toanpn@ilssa.org.vn

  18. 2làhệsốgóc 2 chobiếtgiátrị TB củabiếnphụthuộc (Y) sẽthayđổibaonhiêukhigiátrịcủabiếnđộclập (X) tăng1 đơnvị, trongđiềukiệncácyếutốkháckhôngđổi. toanpn@ilssa.org.vn

  19. Uisaisốngẫunhiêncủatổngthểứngvớiquansáti MHhồiquytổngthểngẫunhiên: Yi = 1 + 2Xi+Ui toanpn@ilssa.org.vn

  20. Hàmhồiquymẫu Hàmhồiquyđượcxâydựngtrênsốliệumẫugọilàhàmhồiquymẫu (SRF- the sample regression function) toanpn@ilssa.org.vn

  21. NeáuPRFcoùdaïngt.tínhthìSRFcoùdaïng: làướclượngkhôngchệchcóphươngsainhỏnhấtcủaE(Y/Xi), 1, 2 toanpn@ilssa.org.vn

  22. DạngngẫunhiêncủaSRF ei = Yi  laøöôùclöôïngñieåmcuûaUi (phaàndö) toanpn@ilssa.org.vn

  23. PHƯƠNGPHÁPOLS (Ordinary Least Square) Giảsửcómộtmẫugồm n quansát (Yi, Xi), (i = 1, 2, . . . , n) Theo pp OLS, taphảitìmsaochonócànggầnvớigiátrị (Yi) càngtốt, hay phầndư: toanpn@ilssa.org.vn

  24. ei = Yi = Yi Xi Càngnhỏcàngtốt toanpn@ilssa.org.vn

  25. . . Y . . . . SRF . . . . . Yi . . ei . Y^i . . Xi X 0 toanpn@ilssa.org.vn

  26. OLS… Doeicóthểdươngcóthểâm, nêntacầntìmSRFsaochotổngbìnhphươngcủacácphầndưcựctiểu. Tức , , phảithỏamãnđiềukiện: Min toanpn@ilssa.org.vn

  27. Do Yi, Xi (i = 1, 2, . . . , n) đãbiết, nên làhàmcủa, Vìvậytacầntìm, saocho: f( , ) =(Yi - - Xi )2 min xácđịnhvớisựhỗtrợcủaphầnmềm toanpn@ilssa.org.vn

  28. CÁCGiẢTHIẾTCỦAPHƯƠNGPHÁPOLS Biếngiảithíchlà phi n.n KỳvọngtoáncủaUibằng0, hay:E(Ui/Xi) = 0 CácUicóp.saibằngnhau toanpn@ilssa.org.vn

  29. KhôngcótươngquangiữacácUi, hay cov(Ui, Uj) = 0(i j) UivàXikhôngtươngquanvớinhau, hay cov(Ui, Xi) = 0 toanpn@ilssa.org.vn

  30. Khoảng tin cậycủa 1; 2 Vớiđộ tin cậy 1- , KTCcủa2là: toanpn@ilssa.org.vn

  31. Khoảng tin cậycủa 1là: Chú ý: Cácthốngkênàyđềuđượcphầnmềmbáocáokhiướclượng toanpn@ilssa.org.vn

  32. KIỂMĐỊNHGIẢTHIẾTVỀ CÁCHỆSỐHỒI QUI Sửdụngphươngphápmức ý nghĩa (đượccungcấpkhichạymôhình) Giảsửcầnkiểmđịnhcặpgt H0: 2 = 0; H1: 2  0 toanpn@ilssa.org.vn

  33. SửdụngP_valueđểkiểmđịnh Nếup <  thìbácbỏgiảthiếtH0 Nếu p>  thìcóthểchấpnhậngiả thiếtH0 Với  làmức ý nghĩa toanpn@ilssa.org.vn

  34. KiỂMĐỊNHSỰPHÙHỢPCỦAHÀMHỒIQUY Ý nghĩacủaR2 Kiểmđịnhcặpgiảthiếtsau: H0: R2 = 0; H1: R2 0 Sửdụngkiểmđịnh F đểthựchiện F = R2(n-2)/(1-R2) (có ở output) toanpn@ilssa.org.vn

  35. Môhìnhhồi qui bội Môhình : Môhìnhhồi qui tuyếntính k biến(PRF) : E(Y/X2i,…,Xki) = 1+ 2X2i +…+ kXki Yi = 1+ 2X2i + …+ kXki+ Ui Trongđó : Y - biếnphụthuộc X2,…,Xk- cácbiếnđộclập toanpn@ilssa.org.vn

  36. 1làhệsốtự do jlàcáchệsốhồi qui riêng, chobiếtkhiXjtăng 1 đvịthìtrungbìnhcủa Y sẽthayđổi jđvịtrongtrườnghợpcácyếutốkháckhôngđổi (j=2,…,k). Khi k = 3thìtacómôhìnhhồi qui tuyếntínhbabiến : E(Y/X2, X3) = 1+ 2X2 + 3X3(PRF) Yi = 1+ 2X2i + 3X3i+ Ui toanpn@ilssa.org.vn

  37. Ướclượngcácthamsố a. Môhìnhhồi qui babiến : Yi = 1+ 2X2i + 3X3i+ Ui(PRF) Hàmhồi qui mẫu : Giảsửcómộtmẫugồm n quansátcácgiátrị (Yi, X2i, X3i). Theo phươngphápOLS, (j= 1,2,3) phảithoảmãn : toanpn@ilssa.org.vn

  38. Cácgiảthiếtcủamôhình • Cácgiảđịnhcủamôhình (đọcthêm) • Khoảng tin cậy, sựphùhợpcủahàmhồiquy, hay kiểmđịnhsựkhác 0 củacáchệsốướclượng ,.. Đềuđượcthểhiệntrongbảngkếtquảướclượng. toanpn@ilssa.org.vn

  39. Hồi qui vớibiếngiả I. Bảnchấtcủabiếngiả- Môhìnhtrongđócácbiếnđộclậpđềulàbiếngiả Biếnđịnhtínhthườngbiểuthịcácmứcđộkhácnhaucủamộttiêuthứcthuộctínhnàođó. Vídụ : … Đểlượnghoáđượcbiếnđịnhtính, trongphântíchhồi qui ngườitasửdụngkỷthuậtbiếngiả. toanpn@ilssa.org.vn

  40. Vídụ: Khiquansáttiềnlươngcủangườilaođộngtheogiớitính, theokhuvực hay theotrìnhđộCMKT, đểđánhgiásựkhácbiệtvềtiềnlươnggiữacácnhómnày, chúngtasửdụngđếnkỹthuậtbiếngiả Môhình : Yi = 1+ 2Zi + Ui Trongđó : Y : Tiềnlương, D : biếngiả toanpn@ilssa.org.vn

  41. Chú ý : • Mộtbiếnđịnhtínhcó m mứcđộ (m phạmtrù) thìcầnsửdụng (m-1) biếngiảđạidiệnchonó. • Phạmtrùđượcgángiátrị 0 đượcxemlàphạmtrùcơsở (việc so sánhđượctiếnhànhvớiphạmtrùnày). toanpn@ilssa.org.vn

  42. II. Hồi qui vớibiếnđịnhlượngvàbiếnđịnhtính Vídụ: Hãylậpmôhìnhmôtảquanhệgiữathunhậpcủagiáoviênvớithâmniêngiảngdạyvàvùnggiảngdạy (thànhphố, tỉnhđồngbằng, miềnnúi). Gọi Y : thunhập (triệuđồng/năm) X : thâmniêngiảngdạy (năm) Z1, Z2 : biếngiả. toanpn@ilssa.org.vn

  43. Z1i = 1 : thànhphốZ2i = 1 : tỉnh 0 : nơikhác 0 : nơikhác Ta cómôhình : Yi = 1+ 2Xi + 3Z1i + 4Z2i + Ui Ý nghĩacủa2,3,4 : … Vídụ: Hãylậpmôhìnhmôtảquanhệgiữathunhậpcủagiáoviênvớithâmniêngiảngdạy, vùnggiảngdạy (thànhphố, tỉnhđồngbằng, miềnnúi) vàgiớitínhcủagiáoviên. toanpn@ilssa.org.vn

  44. Môhình : Yi = 1+ 2Xi + 3Z1i + 4Z2i + 5Di + Ui Trongđó : Y, X, Z1i, Z2igiốngvídụ 3. Di ( biếngiả) = 1 : namgiới 0 : nữgiới Ý nghĩacủa 5 : … toanpn@ilssa.org.vn

  45. Vídụ: Lậpmôhìnhquanhệgiữa chi tiêucánhânvớithunhậpvàgiớitínhcủacánhânđó. Yi = 1+ Xi + 3Zi + Ui (1) Y – chi tiêu (triệu/tháng) X – thunhập (triệu/tháng) Zi = 1 : namgiới 0 : nữgiới. * Mởrộngmôhình : Vớimôhìnhtrên, khithunhậpcánhântăng 1 triệuđồngthì chi tiêutăng  triệuđồngbấtkểlànam hay nữ. toanpn@ilssa.org.vn

  46. Nhưng với giả thiết cho rằng nếu thu nhập tăng 1 triệu đồng thì mức chi tiêu tăng thêm của nam và nữ khác nhau thì  phải là  = 2+4Zi Lúc này mô hình (1) được viết : Yi = 1+ (2+4Zi)Xi + 3Zi + Ui Hay : Yi = 1+ 2 Xi + 3Zi + 4XiZi + Ui (2) Trong đó : XiZi được gọi là biến tương tác giữa X và Z. toanpn@ilssa.org.vn

  47. - KhiZi =1 : Yi = (1 +3) + (2+ 4)Xi +Ui Đâylàhồi qui chi tiêu-thunhậpcủanam. - KhiZi =0 : Yi = 1+ 2 Xi +Ui Đâylàhồi qui chi tiêu-thunhậpcủanữ. Ý nghĩacủacáchệsố : • 1: Khikhôngcóthunhậpthì chi tiêutrungbìnhcủamộtngườinữlà 1triệu. • 2: Khithunhậpcủamộtngườinữtăng 1 triệuđồngthì chi tiêucủahọtăng 2triệuđồng. toanpn@ilssa.org.vn

  48. 3: Khi không có thu nhập thì chi tiêu trung bình của một người nam chênh lệch so với của một người nữ là 3 triệu (hay chênh lệch về hệ số tung độ gốc giữa hàm hồi qui cho nam và hàm hồi qui cho nữ). • 4: Khi thu nhập của một người nam tăng 1 triệu đồng thì chi tiêu của họ tăng nhiều hơn của nữ 4 triệu đồng (nếu 4 > 0) hay tăng ít hơn của nữ 4 triệu đồng (nếu 4< 0) (Hay chênh lệch về hệ số độ dốc giữa hàm hồi qui cho nam và hàm hồi qui cho nữ). toanpn@ilssa.org.vn

  49. Do đó : H0 : 3 = 0  hệsốtungđộgốcgiữahồi qui chonamvàchonữlàgiốngnhau. H0 : 4 = 0  hệsốđộdốcgiữahồi qui chonamvàchonữlàgiốngnhau. H0 : 3 = 4 = 0  hồi qui chonamvàchonữlàgiốnghệtnhau ( chi tiêucủanamvàcủanữlàgiốngnhau) toanpn@ilssa.org.vn

  50. ĐACOÄNGTUYEÁN I. Bảnchấtcủađacộngtuyến Đacộngtuyếnlàtồntạimốiquanhệtuyếntínhgiữamộtsốhoặctấtcảcácbiếnđộclậptrongmôhình. Xéthàmhồi qui k biến : Yi = 1+ 2X2i + …+ kXki+ Ui - Nếutồntạicácsố 2, 3,…,kkhôngđồngthờibằng 0 saocho :

More Related