1 / 34

Hiện trạng tài nguyên thiên nhiên nước ta

Hiện trạng tài nguyên thiên nhiên nước ta. TNTN là các thành phần của tự nhiên mà ở trình độ nhất định của sự phát triển LLSX chúng được sử dụng hoặc có thể được sử dụng làm phương tiện sx và đối tượng tiêu dùng. Khái niệm. Phân loại. Theo thuộc tính tự nhiên. Theo công dụng kinh tế.

vera-giles
Download Presentation

Hiện trạng tài nguyên thiên nhiên nước ta

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Hiệntrạngtàinguyênthiênnhiênnướcta

  2. TNTN làcácthànhphầncủatựnhiênmà ở trìnhđộnhấtđịnhcủasựpháttriển LLSX chúngđượcsửdụnghoặccóthểđượcsửdụnglàmphươngtiệnsxvàđốitượngtiêudùng. Kháiniệm

  3. Phânloại Theo thuộctínhtựnhiên Theo côngdụngkinhtế Theo khảnăngbịhaokiệttrongquátrìnhsửdụngcủa con người

  4. Theo thuộctínhtựnhiên Tàinguyênđất Tàinguyênnước

  5. Theo thuộctínhtựnhiên Tàinguyênsinhvật Tàinguyênkhíhậu

  6. Theo thuộctínhtựnhiên Tàinguyênkhoángsản

  7. Theo côngdụngkinhtế • Tàinguyênnôngnghiệp • Tàinguyêncôngnghiệp • Tàinguyên du lịch • .........

  8. Theo khảnăngsửdụngcủa con người Tàinguyênthiênnhiên TN cóthểbịhaokiệt TN khôngbịhaokiệt TN khôngkhôiphụcđược TN khôiphụcđược

  9. Cácloạitàinguyênnướcta Tàinguyênđất Tàinguyênnước Tàinguyênbiển Tàinguyênrừng Tàinguyênsinhvật Tàinguyênkhoángsản Tàinguyêndu lịch

  10. Tàinguyênđất

  11. Đấtcồncátvenbiển Đấtxóimòn Đấtphùsa Đấtmặn

  12. Đấttrồngcâylâunăm Đấttrồngcâyhàngnăm Đấttrồngcâyăntrái

  13. Tàinguyênnướcmặttươngđốiphongphú, chiếm 2% tổnglượngdòngchảycủacácsôngtrên TG Mạnglướisôngngòidàyđặcvới 2.345 con sông, chiềudàitrên 10 km. Mậtđộ TB từ 1,5 – 2 km/km2 . Tàinguyênnước Tổnglượngdòngchảylà 853 km3, tổnglượngdòngchảynướctachỉcó 317 km3, tỉtrọngbênngoàitới 60%. • Trữlượngnướcngầmphongphú, khoảng130 triệu m3/ngày, đápứng 60% nhucầunướcngọtcủađấtnước.

  14. SôngHồng SôngĐồngNai • Tuynhiên, nướcngầmthườngbịnhiễmmặn tìnhtrạngthiếunướcngọt. • Nướctacũngđãpháthiệnđược 350 nguồnsuốikhoáng, trongđócó 169 nguồnnướccónhiệtđộtrên 300C.

  15. Suốikhoángnóng Kim Bôi – HòaBình SuốinướckhoángVĩnhHảo

  16. . Tàinguyênbiển • VN có 3260 km đườngbờbiển. • DT nuôitrồngthủysảnlà 2 triệu ha: 1tr ha nướcngọt; 0,62tr ha nướclợ; 0,38tr ha nướcmặn. • Biểnnướctacó 2.028 loàicábiển,trữlượngkhoảng 3,6 triệutấn. • Ngoàiracòncócácloàithủy -hảisảnkháccóđadạngsinhhọccao. Có 3 khusinhquyển TG là: VQG XuânThủy (NĐ), rừngSácCầnGiờ (TP. HCM) và VGQ CátBà (HP).

  17. Cáchimtrắng Cáthu Bạchtuộc San hô

  18. Tàinguyênrừng • Có 3/4 DT làđồinúivàrừngchephủhơn 30% diệntích. • Độchephủcủarừngcaovàhợplýgiảmdòngchảymặtsaumưa, chậmlũ, điềuhoàdòngchảygiữamùamưavàmùakhô. • Tuynhiên, rừngcủanướctađangbịsuygiảmnghiêmtrọng do cháyrừng, chặtphábừabãi...

  19. Rừngxà nu RừngnguyênsinhĐàNẵng RừngngậpmặnCà Mau

  20. RừngphònghộBìnhPhước Rừng ở PhúYên

  21. Tàinguyênsinhvật Hệthựcvật Hệđộngvật • Cókhoảng 14000 thựcvậtbậccaocómạch. • Trongđócó 1.200 loàiđặchữu, hơn 2.300 loàidùnglàm LT - TP, thuốcchữabệnh... • Cónhiềuloàiquýhiếm: hoàngđàn, cẩmlai, pơ mu… • Có 275 loàithú, 1.009 loàivàphânloàichim,, 527 loàicánướcngọt, khoảng 2.038 loàicábiển... • Hệ ĐV VN cómứcđộđặchữucao. • Mộtsốloàiquýhiếmnhưvoi, bòrừng,voọcmũihếch, sếucổtrụi, gà Lam đuôitrắng… 

  22. Nấmlinh chi Câypơmu Câyhoàngđàn

  23. Voocmũihếch Voi Gà Lam đuôitrắng Sếuđầuđỏ

  24. Tàinguyênkhoángsản • NướctanằmgiữahaivànhđaitạokhoánglớncủathếgiớilàTháiBìnhDươngvàÐịaTrungHải. • Pháthiệnvàđánhgiáđượctrữlượngcủa 5000 mỏvàđiểmquặng, thuộc 60 loạikhoángsản.

  25. Mộtsốloạikhoángsảncóquymôlớn: • Boxit: trữlượngvàitỉtấn, hàmlượngquặngcao 40 - 43%, chấtlượngtốt, cónhiều ở phía Nam VN. • Than:trữlượngkhoảng 3,5 tỉtấn, chủyếulà ở QuảngNinh, TháiNguyên.

  26. Ðồng:trữlượngkhoảng 600 ngàntấn, khaitháccònít. MỏđồngSinhQuyền ( LàoCai) ĐávôiNinhBình Ðávôi: ở miềnBắc, miềnTrungcótrữlượnglớn; MN íthơn ( HàTiên: 18 tỉtấn)

  27. Sắt:phânbố ở phíabắcTháiNguyên, Cao Bằng... • Trữlượnggần 1 tỉtấn . MỏsắtThạchKhê ( HàTĩnh) Cátthủytinh: phânbốdọctheobờbiểntừQuảngBìnhđếnBìnhThuận, trữlượnglà 2,6 tỉtấn .

  28. MỏBạchHổ MỏĐạiHùng • Dầumỏ: tậptrung ở ĐB venbiểnvàthềmlụcđịa. Trữlượngvịnh BB: 500 triệutấn, Nam CônSơn: 400 triệutấn, ĐB SCL: 300 triệutấn, vịnhTháiLan: 300 triệutấn. SL 1995: 10 trtấn. Cácmỏlớn: BạchHổ, ĐạiHùng....

  29. Tàinguyên du lịch VN cónguồntàinguyên du lịchphongphú: • Khíhậunhiệtđớigiómùa, xanhtươiquanhnăm • Địahìnhđadạng: núi, rừng, sông, biển, đồngbằngvàcaonguyên tiềmnăng du lịchphongphú, đadạng.

  30. Tàinguyên du lịchtựnhiên Các hang động, đầmphá... nhiềudanh lam thắngcảnh. VD: động Tam Thanh (L.Sơn), PhongNha (Q.Bình), hồBaBể (B.Cạn), vịnhHạ Long (Q.Ninh)... HồBaBể ( BắcCạn) NúiBàĐen ( TâyNinh) VịnhLăngCô ( TTHuế) Động Tam Thanh ĐộngPhongNha

  31. Tàinguyên du lịchtựnhiên BãibiểnNhaTrang • Nướctacó 3.260 km bờbiển , có 125 bãibiển, trongđócó 16 bãitắmđẹpnổitiếngnhư: TràCổ, BãiCháy (QuảngNinh), CửaLò (Nghệ An), LăngCô (ThừaThiênHuế), VũngTàu (BàRịa - VũngTàu)... BãibiểnMũiNé BãibiểnTràCổ ( Q.Ninh) BãibiểnVũngTàu

  32. Tàinguyên du lịchnhânvăn

  33. CốđôHuế PhốcổHội An ( Quảng Nam)

  34. ThánhđịaMỹSơn ( Q.Nam) ĐềnHùng ( PhúThọ)

More Related