1 / 8

Bài Tiểu Luận :

Bài Tiểu Luận :. THÀNH PHẦN KHOÁNG HÓA CLINKER TRONG XIMĂNG Sinh viên thực hiện : Lăng Văn thuận . Lớp : cử nhân hóa k7. Thành phần khoáng chính trong clinker ximăng. Các khoáng chứa kiềm. Một số khoáng khác. Belit ( C 2 S ). Chất trung gian. Alit ( C 3 S ). 1.Alit: ( C 3 S ).

umed
Download Presentation

Bài Tiểu Luận :

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BàiTiểuLuận: THÀNH PHẦN KHOÁNG HÓA CLINKER TRONG XIMĂNG Sinhviênthựchiện: LăngVănthuận. Lớp: cửnhânhóa k7.

  2. Thànhphầnkhoángchínhtrong clinker ximăng Cáckhoángchứakiềm Mộtsốkhoángkhác Belit ( C2S ) Chấttrunggian Alit ( C3S )

  3. 1.Alit: ( C3S ) • Làkhoángsilicatquantrọng, chiếm 45% - 60% trong clinker. • Côngthứchóa 3CaO.SiO2, vàmộtlượngnhỏcácoxitnhưMgO, Al2O3, …2 – 4% • Bềntrongkhoảngtừ 12000C – 19000C, dưới 12000C alit bịphânhủythành C2S, chảylỏng ở 19000C. • Alit tạo cho xi măng cường độ cao, tốc độ đóng rắn nhanh

  4. 2.Belit: ( C2S ) • Chiếmtừ (20 – 30)% hàmlượng clinker • Côngthứchóa: 2CaO.SiO2vàlượngnhỏ từ ( 1 – 3)% cácoxitnhư Al2O3, Fe2O3,... • Belit có 4 dạngthùhình: α, α’, β, ɣ. Độ bền và khả năng kết dính giảm dần từ α đến ɣ. • Belitđóngrắntươngđốichậm, cườngđộtăngdần, tỏaítnhiệt,bềntrongmôitrườngnước.

  5. 3.Chất trunggian: - là chất nằm giữa tinh thể alit và belit gồm có: Celit, Aluminat canxi, thủy tinh clinker. • Celit: alumopherit canxi - Chiếmkhoảng10 – 18%, - Côngthứchóa: 4CaO.Al2O3Fe2O3 - Celitđóngrắntươngđốichậm, cườngđộthấp, nhưngbềntrongnướcvàmôitrườngsunphat.

  6. b. Aluminatcanxi: C3A • Chiếmkhoảng 5 – 15% • Côngthứchóa: 3CaO.Al2O3, ngoàiracònmộtsốoxit khác. • C3A đóngrắnnhanh, kémbềntrongnướcvànướckhoáng. c. Thủytinh clinker: - tạothànhtrongquátrìnhlàmlạnh - Hàmlượng 5 – 10%, phụthuộcvàotốcđộlàmlạnh • Thànhphần: chủyếulà Al2O3, Fe2O3vàmộtlượngnhỏcácoxitkhácnhưCaO, MgO,… lượng SiO2chỉchiếm 7%.

  7. 4.Các khoángchứakiềm • Côngthứchóa: K2O.23CaO.12SiO2 (gốc C2S ) và Na2O.8CaO.3Al2O3 (gốc C3A ) • Sựhìnhthànhcáckhoángchứakiềmnàykhôngcólợivìlàmtốcđộđóngrắnkhôngổnđịnh, làmgiảmhàmlượngsilicattrongcáckhoáng.

  8. 5. Mộtsốkhoángkhác: • Oxitcanxitự do hàmlượngchophép 0,5 – 1% • Oxitmagietự do hàmlượng lớn hơn 3% • C2S.CaSO4, 3CA.CaO4… • Nhữngkhoángtrênnếuhàmlượngquánhiềusẽảnhhưởngđếnchấtlượngsảnphẩm.

More Related