1 / 16

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH. I.1.1 VD: Ở thì hiện tại, to be chia với các ngôi như sau - I am - He/She/It/ Danh từ số ít is - We/You/They/Danh từ số nhiều are I.1.2 have to + V VD :. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH. I.1.3 VD: Write the report, please.

tyrone
Download Presentation

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH I.1.1 VD: Ở thì hiện tại, to be chia với các ngôi như sau - I am - He/She/It/ Danh từ số ít is - We/You/They/Danh từ số nhiều are I.1.2 • have to + V VD: Ôn tập T.A Thi nâng ngạch công chức lên chuyên viên ngày 14/6/2013

  2. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH • I.1.3 • VD: • Write the report, please. • My husbandhelpsme do the housework. • We wantto pass the exam. • Children likeplaying games./ Children are interested inplaying games. • I.2 • VD: • I like coffee. • He watched a film last night./ She read 3 books last month. • I.3 • VD: • My boss is always good. (dùng tính từ sau động từ to be chia hợp với chủ ngữ để miêu tả) • He is a good boss. (trong ngữ danh từ a good boss, tính từ good đứng trước danh từ boss) • There are some/many pens. • I have some/much/a lot of money. Ôn tập T.A Thi nâng ngạch công chức lên chuyên viên ngày 14/6/2013

  3. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH I.4 VD: - My boss manages well. He checks the documents carefully, speaks clearly. (các trạng từ well, carefully, clearly đứng sau động từ/ ngữ động từ để miêu tả hành động ấy diễn ra như thế nào) I.6 VD: - I have a house. The house is big. • I.7 • at 7a.m on a Monday in June in 2013 • at weekends, on working days • They went there by car/motor/plane. • We open the can of beer with a can- opener. Ôntập T.A Thinângngạchcôngchứclênchuyênviênngày 14/6/2013

  4. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH • II. • Thì Hiện tại đơn giản: • To be: am, is, are • Động từ thường: • + I, You, We, They, Danh từ số nhiều + V hoặc don’t + V (thể phủ định) • + He, She, It, Danh từ số ít + V-s/es hoặc doesn’t + V (thể phủ định) • + Dạng câu hỏi: - Do/Does + chủ ngữ + V? • - Yes, CN + do/does. – No, CN don’t/doesn’t. • Dấu hiệu nhận biết: always, usually… • VD:- I often ............ TV in the evening. • A . watch B. watches C. to watch D. watched • - She …………….. on Sundays. • A. don’t work B. doesn’t work C. work D. not work • - How often ………… you ………… to the cinema? - Once a week. • A. are… go B. does…. go C. did….. go D . do….. go • - They …………. happy because they have won the match. • A. be B. were C. are D. have been A A B D C Ôntập T.A Thinângngạchcôngchứclênchuyênviênngày 14/6/2013

  5. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH 2. Thì Hiện tại tiếp diễn: • Dấu hiệu nhận biết: now, at the/this moment, at this time… • VD: • I (cook) in the kitchen now.  I am cooking in the kitchen now. • They (write) the reports at the moment.  are writing • My boss is in his room. He (check) our documents.  is checking • I’m sure, we (travel) in our car this Sunday to the seaside.  are travelling Ôntập T.A Thinângngạchcôngchứclênchuyênviênngày 14/6/2013

  6. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH • 3. Thì Hiện tại hoàn thành: • I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + have/haven’t + PII. • He/ She/ It/ Danh từ số ít + has/hasn’t + PII. • Dấu hiệu nhận biết: • just, never, ever, already…. • yet • for + khoảng thời gian, since + thời điểm • VD: • We (just finish) our work. • She (ever be) there many times. • - They (not watch) that film yet. • I have lived in Hanoi ……………. ten years/ a long time / …………… 1990. • My father has been ill …………… yesterday/ ………………. last Monday.  have just finished  has ever been  have not watched for since since since Ôntập T.A Thinângngạchcôngchứclênchuyênviênngày 14/6/2013

  7. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH • 4. Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: • I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + have/haven’t + been + V-ing. • He/ She/ It/ Danh từ số ít + has/hasn’t + been + V-ing. • * for + khoảng thời gian, since + thời điểm • VD: • We are living in Hanoi. • We (live) here for ten years/ since 1990.  have been living Ôntập T.A Thinângngạchcôngchứclênchuyênviênngày 14/6/2013

  8. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH • 5. Thì Quá khứ đơn giản: • To be: am/ is  was, are  were, am not/ isn’t  wasn’t, aren’t  weren’t • Động từ thường: • Khẳng định: Chủ ngữ + V-ed. • Phủ định: Chủ ngữ + didn’t + V. • Nghi vấn: - Did + CN + V? – Yes, CN did./ No, CN didn’t. • Dấu hiệu nhận biết: yesterday, last+ thời điểm, khoảng thời gian + ago… • VD: • He (stay) at home yesterday. He (not go) to work. •  stayed, didn’t go • What you (do) last Sunday? - I (go) to the seaside. •  did you do, went • We (travel) to America some years ago. He has been there since two years ago. •  travelled • When I was there, I (do) a lot of things. •  did • She (enter) the room, (turn) on the lights, (open) the windows and (read) the book. •  entered, turned, opened, read Ôntập T.A Thinângngạchcôngchứclênchuyênviênngày 14/6/2013

  9. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH • 6. Thì Quá khứ tiếp diễn: • was/ were + V-ing • wasn’t/ weren’t + V-ing • - Was/ Were + CN + V-ing? - Yes, CN + was/were. / No, CN + wasn’t/ weren’t. • VD: • I ……….with her at 6 p.m last Monday. • A. am talking B. was talking C. talking D. talked • Misa ……………… in the kitchen while her children …………….a cartoon. • was cooking, was watching B. were cooking, were watching • C. was cooking, were watching D. cooked, watched • We ……… at the seadide then. When it ……….. to rain, we ……………. • were, started, were swimming B. were being, started, were swimming • C. were, start, were swimming D. were, started, swam B C A Ôntập T.A Thinângngạchcôngchứclênchuyênviênngày 14/6/2013

  10. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH • 7. Thì Quá khứ hoàn thành: had + PII. • VD: • By the time we ……….at cinema (yesterday), the film …………… • arrived, started B. arrive, start C. arrived, had started D. had arrived, had started • She ………..the table after she ………….dinner. • prepared, has cooked B. prepared, had cooked • C. prepared, cooked D. prepares, cooks C B • 8. Thì Tương lai: • Where you (go) now? - To the market. •  are you going • What you (buy)? - Some rice and some meat. •  are you buying/ are you going to buy • You (get) me some butter? - Ok, I (buy) you some. •  Will you get, will buy Ôn tập T.A Thi nâng ngạch công chức lên chuyên viên ngày 14/6/2013

  11. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH • III. Câu điều kiện: • Type 1: next………, in + khoảng thời gian, … • VD: If it rains tomorrow, we will not go there. • Type 2: today, now, … • VD: If we weren’t/ didn’t stay in the class now, we would/ could make phone calls. • Type 3: • VD: If you had prepared well last night, you would have performed better. Ôntập T.A Thinângngạchcôngchứclênchuyênviênngày 14/6/2013

  12. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH IV. Câu bị động: Nguyên tắc chuyển từ câu chủ động sang câu bị động: Bước 1: Xác định động từ, thời của câu, tân ngữ Bước 2: Sử dụng tân ngữ làm chủ ngữ của câu bị động (chú ý trường hợp tân ngữ là các đại từ) Bước 3: Chia động từ to be hợp với chủ ngữ mới và hợp thời của câu Bước 4: Chuyển động từ chính sang dạng PII Bước 5: Hoàn thiện câu bị động VD: - I tookthe children to the seadide yesterday. B1: động từ took là dang quá khứ của take, tân ngữ: the children B3: động từ to be chia ở dang quá khứ với the children: were B4: động từ chính là take chuyển sang PII: taken  The childrenwere taken to the seadide yesterday. - We usually cutflowers in the morning.  Flowersare usually cut in the morning. Ôntập T.A Thinângngạchcôngchứclênchuyênviênngày 14/6/2013

  13. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH • V. Câu so sánh: • VD: • She is ……………..I am. • A. as tall as B. taller C. tall D. shorter • He writes …………….she does. • as careful as B. as carefully as C. more careful than D. carefully • Brazil is ………..than Vietnam. • big B. smaller C. bigger D. beautiful • Lee is …………….than her sister. • more graceful B. graceful C. gracefully D. gracefuller • This man works …………..off all. • A. better B. well C. weller D. the best A B C A D Ôntập T.A Thinângngạchcôngchứclênchuyênviênngày 14/6/2013

  14. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH VII. Câu có mệnh đề quan hệ: * Khi nối câu sử dụng đại từ quan hệ, cần chú ý: xác định đại từ/ danh từ trùng với danh từ cần được giải thích rõ, thay thế bằng đại từ quan hệ thích hợp, đặt đại từ quan hệ này lên đầu mệnh đề, di chuyển cả mệnh đề đến ngay sau danh từ mà nó bổ sung/thêm nghĩa hoặc thêm thông tin. VD: - The man is studious. He is my closest friend.  The manwho is my closest friend is studious. - I love the actress. Her name is Liz Taylor.  I love the actresswhose name is Liz Taylor. - The film is interesting. I watched that film last night.  The filmwhich I watched last night is interesting. Ôntập T.A Thinângngạchcôngchứclênchuyênviênngày 14/6/2013

  15. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH • Một số ví dụ về viết lại câu: • Platini is a goodplayer.  Platini playswell. 2. They/ The builders spenta yearbuilding the bridge.  It took them/ the builders a yearto build the bridge. 3. Remember to put off the lights before going out. • Don’t forget to put off the lights before going out. 4. The water is cold. I can’t drink it/ the water. • The water is too cold for me to drink. 5. We are old. We can’t learn English well. (Thực tế: Chúng ta đã nhiều tuổi rồi nên chúng ta không thể học Tiếng Anh tốt được. Vì vậy, giả sử chúng ta không nhiều tuổi/ chúng ta trẻ tuổi hơn, chúng ta có thể/sẽ học Tiếng Anh tốt hơn; giả sử này trái với thực tế ở hiện tại nên dùng câu điều kiện loại II)  If we weren’t old/ If we were younger, we could/ would learn English better/well. Ôntập T.A Thinângngạchcôngchứclênchuyênviênngày 14/6/2013

  16. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH • CáchlàmmộtsốdạngbàithimônTiếngAnh: • Chọnmộtđápánđúngnhấtđiềnvàochỗtrống: Thísinhchọnmộtđápánđúngduynhấtđiềnvàochỗtrốngtrongmột/ haicâudẫn (vềthìcủađộngtừ, cácdạngcủađộngtừ, giớitừ, mạotừ/quántừ, cácdạng so sánhcủatínhtừ, đạitừquanhệ, nghĩacủatừ…) bằngcáchkhoanhtrònvàochữcáitrướcđápánđúng. • Sửdụngdạngđúngcủatừchotrongngoặc: Thísinhsửdụngdạngđúngcủatừloạichosẵntrongngoặcđểhoànthànhcâu (dạng/thờicủađộngtừ, dạngcủatínhtừ, trạngtừ…) • Chọnmộtđápánđúngnhấtđiềnvàochỗtrốngtrongmộtđoạnvănngắn: Thísinhkhoanhtrònvàochữcáitrướcđápánđúngnhấtđểđiềnvàochỗtrốngtrongđoạnvăn. • Đốivớicácbàidạng I, II, III: thísinhcầnchú ý cácdấuhiệunhậnbiếtđểchọnthờiđúng, dạngđúngcủađộngtừ, dạng so sánhđúngcủatínhtừ, đểsửdụngđúngtừloạinhưtínhtừ/ trạngtừchỉcáchthứccủahànhđộng… • Đọcđoạnvănngắn, chọnđápánđúngnhấtvề ý chínhcủađoạnvăn/ trảlờicáccâuhỏivềthông tin liênquanbằngcáchkhoanhtrònvàochữcáitrướcđápánđúngnhất. (Thísinhthườngđọc qua đoạnvăn, tìmnội dung chính, đọccáccâuhỏiđểhiểuđềbàiyêucầutậptrungthông tin liênquannào, đọclạibàiđọc, tìmcácthông tin liênquanvàchọncâutrảlờiđúng.) • Sửdụngtừ/ cụmtừgợi ý viếtthànhcâuhoànchỉnh • Sửdụngtừhoặccụmtừchosẵnviếtlạicâu, giữnguyênnghĩa: Thísinhsửdụngtừ/ cụmtừchosẵnviếtlạicâusửdụngcấutrúctươngđương. • Chuyểnđổicâu: Thísinhghéphaicâuthànhmộtcâusửdụngđạitừquanhệ, cácdạngcâuđiềukiện…/ chuyểncâuchủđộng sang câubịđộng. • Sắpxếpcáccâuchosẵnthànhmộtbàihộithoại/đoạnvănngắn. • Mộtsốchủđềgợi ý: Cáchoạtđộnggiảitrí, Côngviệchàngngày, ÍchlợicủaviệchọcTiếngAnh, Cáctiếnbộcủakhoahọckỹthuật… Ôntập T.A Thinângngạchcôngchứclênchuyênviênngày 14/6/2013

More Related