1 / 82

KỸ NĂNG GIÁM SÁT

KỸ NĂNG GIÁM SÁT. NỘI DUNG. Lập kế hoạch & ưu tiên công việc Họp hiệu quả Quản lý thời gian Quản lý & kiểm soát việc thực hiện Marketing Thư nhắc nhở. Mục tiêu Vai trò của việc GS Nhiệm vụ thăm viếng KH Kỹ năng Động cơ thúc đẩy Kỹ năng lãnh đạo Kỹ năng đàm phán.

truly
Download Presentation

KỸ NĂNG GIÁM SÁT

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. KỸ NĂNG GIÁM SÁT

  2. NỘI DUNG • Lập kế hoạch & ưu tiên công việc • Họp hiệu quả • Quản lý thời gian • Quản lý & kiểm soát việc thực hiện • Marketing • Thư nhắc nhở • Mục tiêu • Vai trò của việc GS • Nhiệm vụ thăm viếng KH • Kỹ năng Động cơ thúc đẩy • Kỹ năng lãnh đạo • Kỹ năng đàm phán

  3. ĐỊNH HƯỚNG CỦA CÔNG TY ?

  4. SỨ MẠNG CỦA P.KD • ?

  5. Mục tiêu huấn luyện • Vì sao tôi ngồi đây? • Điều này sẽ giúp gì được cho tôi? Sales Organisation Development

  6. Vai trò của việc giám sát • Những điều thiết yếu • Xây dựng Kinh doanh • Xây dựng Tổ chức

  7. Trách nhiệm của việc GS XD Kinh Doanh XD Tổ Chức • Thực hiện bán hàng • Hình ảnh - TPOSM / POSM • - Định vị sản phẩm • - Sơ đồ trưng bày • Phân Phối / Hiện diện • Bao phủ điểm bán • Phần không gian / Thị phần • Giá cả • Khuyến mãi / KM thương mại • Tuân thủ chính sách • Kế hoạch kinh doanh • Tài Chính / ROI • Thực hiện kế hoạch Chu Kỳ • Huấn luyện • Cố vấn • Xây dựng nhóm • Đào tạo • Đánh giá thực hiện • Kế hoạch phát triển NS • Đánh giá năng lực • Tuyển chọn & tuyển dụng • Tuân thủ các chính sách

  8. Vai trò của Giám Sát XD kinh doanh XD Tổ chức • Đo lường được • Phân tích • Chia sẻ • Rà soát lại • Liên tục hoàn thiện Phát triển nhân viên của bạn Suy nghĩ và Thực hiện như bạn làm

  9. Các mối quan hệ của công việc GS Đồng nghiệp Sếp Giám sát Khách hàng Thành viên trong nhóm Sales Organisation Development

  10. Trách nhiệm của GS Nếu những gì bạn làm không đáp ứng: Xây dựng kinh doanh hoặc Xây dựng tổ chức

  11. Làm sao ta biết ta đang làm tốt công việc ???

  12. Nhiệm vụ thăm viếng khách hàng Nhân viên bán hàng In-call mission

  13. NỘI DUNG • Lập kế hoạch & ưu tiên công việc • Họp hiệu quả • Quản lý thời gian • Quản lý & kiểm soát việc thực hiện • Marketing • Thư nhắc nhở • Mục tiêu • Vai trò của việc GS • Nhiệm vụ thăm viếng KH • Kỹ năng Động cơ thúc đẩy • Kỹ năng lãnh đạo • Kỹ năng đàm phán

  14. Động cơ thúc đẩy(Motivation)

  15. Động cơ thúc đẩy Động cơ thúc đẩy có được thông qua Sự lãnh đạo & Xây dựng nhóm

  16. Hiểu về Động Cơ Thúc Đẩy • Hiểu sâu sắc việc con người được thúc đẩy như thế nào • Thiết lập cách thức để nhận ra điều gì thúc đẩy con người. • Tìm ra cách thức mà nhà quản lý có thể tác động đến Động cơ thúc đẩy của con người. • Thiết lập những hướng dẫn để đạt được những cấp độ cao hơn trong việc Thúc đẩy mọi người. • Phát triển nguyên tắc chung để hoàn thiện việc khích lệ con người.

  17. Thúc đẩy con người Làm cho các NV của bạn đạt được những kết quả mà bạn đang nhằm phải đạt tới: • Hiểu Động Cơ thúc đẩy có tác dụng như thế nào • Nhận ra cách thức mà nhân viên của bạn sẽ bị thúc đẩy • Nhận ra vai trò mà bạn có thể làm trong việc thúc đẩy nhân viên của bạn

  18. Hệ thống cấp bậc các nhu cầu của Maslow Sự Thể hiện Sự quý trọng Quan hệ XH Sự an toàn Sinh lý học

  19. Hiểu Các động cơ thúc đẩy Bảng thăm dò:

  20. Hiểu các động cơ thúc đẩy Những yếu tố nào có tầm ảnh hưởng đến bạn nhất? Suy nghĩ 3 phút

  21. Các nhân tố tác động đến thái độ làm việc Các yếu tố trong công việc đưa đến không thỏa mãn, không hài lòng Các yếu tố trong công việc đưa đến rất thỏa mãn, hài lòng Percentage frequency Percentage frequency 50% 40 30 20 10 0 10 20 30 40 50% Thành đạt Được công nhận Công việc Trách nhiệm Thăng tiến Tăng trửong Chính sách công ty và hành chính Sự giám sát All factors contributing to job dissatisfaction All factors contributing to job satisfaction Quan hệ với cấp trên Điều kiện làm việc Lương Quan hệ với đồng nghiệp 69 Hygiene 19 Đời sống cá nhân Quan hệ với cấp dưới 31 Motivation 81 Tình trạng An toàn 80% 60 40 20 0 20 40 60 80% Ratio & Percent

  22. Động cơ thúc đẩy trong nhóm Tôn trọng lãnh đạo Mục tiêu thực tế Tin tưởng và cởi mở Tham dự vào quyết định Chia sẻ trách nhiệm nhóm vững mạnh Báo cáo diễn tiến Quan trọng đối với tổ chức Chia sẻ thành công Sự giúp đỡ luôn sẵn sàng Cạnh tranh giữa các nhóm

  23. Các nhân tố tác động đến thái độ làm việc • Chuẩn bị thuyết trình: • . Các vấn đề về Động cơ thúc đẩy quan trọng nhất đang gây ảnh hưởng trong nhóm của bạn. • . Các nhân tố quan trọng đang thiếu? • .Kế hoạch hành động của bạn trong việc xây dựng Động cơ thúc đẩy trong nhóm của bạn? • Bạn chuẩn bị trong 20 phút và thuyết trình trong 5 phút. Bạn có thể dùng hình ảnh trợ giúp .

  24. NỘI DUNG • Lập kế hoạch & ưu tiên công việc • Họp hiệu quả • Quản lý thời gian • Quản lý & kiểm soát việc thực hiện • Marketing • Thư nhắc nhở • Mục tiêu • Vai trò của việc GS • Nhiệm vụ thăm viếng KH • Kỹ năng Động cơ thúc đẩy • Kỹ năng lãnh đạo • Kỹ năng đàm phán

  25. Lập kế hoạch và Sắp xếp ưu tiên

  26. Lập kế hoạch • Lập kế hoạch: • Nhìn về phía trước • Suy nghĩ về tương lai • Lường trước việc gì sẽ có thể xảy ra • Chuẩn bị sẵn sàng cho điều đó

  27. Thiết lập mục tiêu • Tự đặt những câu hỏi sau • Tôi muốn đạt tới mục tiêu gì? • Khi nào tôi đạt mục tiêu đó? • Tôi phải chinh phục những trở ngại gì? • Ai có thể giúp tôi? • Tôi cần những kỹ năng / kiến thức gì để bảo đảm đạt được sự thành công?

  28. 5 bước để đạt được mục tiêu của bạn Biết mình đang ở đâu Rà soát / phân tích Biết mình sẽ đi đâu Phân bổ nguồn lực Thông báo

  29. Lập kế họach là chìa khóa thành công • 2 loại mục tiêu trong lập kế hoạch • Các mục tiêu thiết yếu – dài hạn • Những mong đợi – ngắn hạn

  30. Lập kế họach là chìa khóa thành công • Điều Thứ nhất: • Các mục tiêu thiết yếu – dài hạn • Phân tích SWOT trong khu vực của bạn • Thiết lập mục tiêu hoàn thành theo giai đọan (tháng ,quý, năm) • Nhận ra những nhân viên cần hướng dẫn nhiều hơn, cần đào tạo và/hoặc phát triển

  31. ‘Rà soát – Rà soát – Rà soát’ Lập kế họach là chìa khóa thành công • Điều Thứ hai: • Những mong đợi – ngắn hạn • Tiểu sử nhân sự của nhân viên bạn • Rà soát kết quả làm việc hàng ngày, hàng tuần, hàng chu kỳ. • Thiết lập phương hướng rõ ràng cho nhân viên của bạn • Work with & work behind để liên tục sự phát triển của nhân viên

  32. Lập kế hoạch chu kỳ • Điều Thứ ba: • Các công cụ • Kế hoạch chu kỳ • Chương trình KA • Chương trình thưởng • Thưởng trưng bày • Chương trình HTTM • Kết quả / chỉ tiêu KSI • Khoảng trống phân phối • Báo cáo hoạt động BH

  33. Lập kế hoạch chu kỳ • Điều thứ tư; • Mục tiêu cụ thể • Mục tiêu kế hoạch chu kỳ • Mục tiêu của từng khu vực • Mục tiêu thị trường

  34. Họp chu kỳ • Hành chính • Giấy tờ, báo cáo phân tích, thiết lập mục tiêu • Tuân thủ trưng bày • Chỉ tiêu doanh số/ sản lượng • Work with • Work behinds • Đối chiếu số liệu XNT hàng tuần • Rà soát hoạt động

  35. Ưu tiên trong chu kỳ • Work with • Work behind • Phát triển nhân sự (ý kiến phản hồi và mục tiêu cụ thể ) • Hành chính • Kiểm soát các chứng từ, phân tích hoạt động, rà soát mục tiêu • Hoạt động doanh số • Hoạt động trưng bày • 4 ngày / tuần “Work With / Behind” = 67%

  36. Kế hoạch làm việc chu kỳ

  37. Phân bố công việc trong chu kỳ • Day% • Tổng cộng ngày 24 100 • Work With 12 50 • Work Behind 4 17 • Hành chính 4 17 • Họp 2 8 • Khác 2 8 67%

  38. Lập kế hoạch • “Nếu chiếc thang không dựa đúng bức tường, mỗi bước chúng ta leo chỉ đưa ta đến một nơi …vô tận nhanh hơn.”

  39. NỘI DUNG • Lập kế hoạch & ưu tiên công việc • Họp hiệu quả • Quản lý thời gian • Quản lý & kiểm soát việc thực hiện • Marketing • Thư nhắc nhở • Mục tiêu • Vai trò của việc GS • Nhiệm vụ thăm viếng KH • Kỹ năng Động cơ thúc đẩy • Kỹ năng lãnh đạo • Kỹ năng đàm phán

  40. QUẢN LÝ & KIỂM SOÁT VIỆC THỰC HIỆN Một khung sườn cho sự thành công của mỗi cá nhân và tổ chức

  41. Định nghĩa • Đánh giá việc thực hiện là một quá trình liên tục để xác định một nhân viên / nhóm làm việc tốt như thế nào để đạt được các công việc được giao • Nghĩa là đánh giá kiến thức, kỹ năng và hành vi.

  42. Kiểm tra sự thực hiện VS Thực hiện Mục tiêu

  43. Thiết lập mục tiêu • Giúp bảo đảm được một tổ chức biết đi đâu và đến đâu • Cơ sở đối chiếu cho các NV phản hồi ý kiến • Cơ sở để quyết định mức độ đào tạo huấn luyện • Giúp nhận ra những vấn đề và hướng tới các giải pháp.

  44. Thiết lập mục tiêu • Các tình huống • -Mục tiêu dựa trên những chuẩn mực có tính bắt buộc • - Chỉ tiêu cá nhân dựa trên những tiêu chuẩn cơ sở • - Sự quyết tâm của một cá nhân

  45. Mục tiêu • Mục tiêu cần phải • Specific – Cụ thể • Measurable – Đo lường được • Achievable – Có thể đạt được • Relevant – Phù hợp • Time – framed – Thời gian hoàn thành • …… và phải được ĐỒNG Ý Sales Organisation Development

  46. MỤC TIÊU Thành phần của một nội dung mục tiêu • Cái gì phải được hoàn thành ? • Sẽ được đo lường như thế nào ? • Sẽ đạt được bằng cách nào ? • Khi nào cần phải đạt ?

  47. Mục tiêu Mục tiêu được hình thành: CÔNG TY Họach định Bạn Mục tiêu Hành động Kết quả

  48. Sự đánh giá

  49. Trách nhiệm của người quản lý • Quản lý nhân sự • thiết lập các chuẩn mực • người thầy, người huấn luyện • phát triển con người • Quản lý công việc • thiết lập tham số / phương hướng • theo dõi thực hiện • bảo đảm tuân thủ

  50. Phát triển nhân sự • Phát triển nhân sự là gì ? • Chúng ta chỉ phát triển những người đạt thành tích cao ? • Phát triển những người khác như thế nào ? • Chúng ta có tạo cho họ thời gian / nỗ lực để phát triển không ?

More Related