1 / 41

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ. ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP 11B5. 1. 1. 1. 1. 1. 2. 2. 2. 2. 2. 3. 3. 3. 3. 3. Câu 1: Dãy núi nào là ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu?. Câu 2: Ai là người đầu tiên trên thế giới lên vũ trụ?. Câu 3: Tên một hồ nước ngọt sâu nhất thế giới?.

trixie
Download Presentation

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP 11B5

  2. 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 Câu 1: Dãy núi nào là ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu? Câu 2: Ai là người đầu tiên trên thế giới lên vũ trụ? Câu 3: Tên một hồ nước ngọt sâu nhất thế giới? Câu 4: Từ khóa?

  3. TIẾT 16 - BÀI 8: LIÊN BANG NGA Quốc Huy Tổng thống Nga Pu-Tin Thủ đô: Mát-xcơ-va Quốc Kỳ Diện tích: 17,1 triệu km2 Dân số: 143 triệu người (2005)

  4. Tiết 1:Tự nhiên, dân cư và xã hội I. Vị trí địa lí và lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên III. Dân cư và xã hội

  5. LB Nga giáp 14 nước: 8- U-crai-na 9- Gru-di-a 10- A-dec-bai-dan 11- Ca-dăc-xtan 12- Mông Cổ 13- Trung Quốc 14- Triều Tiên. 1- Na Uy 2- Phần Lan 3- E-xtô-ni a 4- Lat-vi-a 5- Lít-va 6- Ba Lan 7- Bê-la-rút

  6. - Đất nước rộng lớn, diện tích lớn nhất thế giới:17,1 triệu km2. - Nằm ở cả hai châu lục Á, Âu; có biên giới chung với nhiều quốc gia.

  7. Câu hỏi thảo luận nhóm, thời gian: 5 phút. Câu 1:Trình bày các đặc điểm tự nhiên: Địa hình, khí hậu của LB Nga. Câu 2: Trình bày đặc điểm các tài nguyên thiên nhiên: Khoáng sản, sông-hồ, rừng của LB Nga. Câu 3: Phân tích những thuận lợi về tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế của LB Nga. Câu 4: Phân tích những khó khăn về tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế của LB Nga.

  8. Câu 1: Trình bày các đặc điểm tự nhiên: địa hình, khí hậu của LB Nga.

  9. Địa hình:Cao ở phía đông, thấp dần ở phía tây. Sông Ê-nit-xây chia LB Nga ra 2 phần + Phần phía tây: chủ yếu là đồng bằng (đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây xi-bia) và vùng trũng + Phần phía đông: phần lớn là núi và cao nguyên.

  10. Khí hậu: + 80% diện tích lãnh thổ có khí hậu ôn đới + Phía Bắc có khí hậu cận cực giá lạnh + 4% diện tích lãnh thổ có khí hậu cận nhiệt

  11. Câu 2: Trình bày đặc điểm các tài nguyên thiên nhiên:Khoáng sản, sông – hồ, rừng của LB Nga.

  12. Khoáng sản: Đa dạng, phong phú, nhiều loại có trữ lượng lớn. Một số khoáng sản chính của LB Nga – Năm 2004

  13. Sông – hồ: Nhiều sông lớn, nhiều hồ. Hồ Baican ( 1642 m) S. Ôbi S. Ênítxây

  14. Diện tích 886 triệu ha, rừng khai thác: 764 triệu ha (2005) chủ yếu là rừng lá kim Rừng Taiga

  15. Câu 3: Phân tích những thuận lợi về tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế của LB Nga.

  16. - Ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đối với phát triển kinh tế: + Thuận lợi: đồng bằng rộng, tương đối màu mỡ, sông ngòi có giá trị lớn về thủy điện (trữ năng thủy điện 320 triệu kw), giao thông, nhiều khoáng sản với trữ lượng lớn, nhiều rừng. => Phát triển nhiều ngành kinh tế: nông nghiệp, công nghiệp, giao thông, lâm nghiệp…

  17. Câu 4: Phân tích những khó khăn về tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế của LB Nga. + Khó khăn: núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn, vùng phía bắc giá lạnh, tài nguyên tập trung ở vùng núi hoặc vùng giá lạnh nên khai thác và vận chuyển khó khăn.

  18. Sương mù ở LB Nga

  19. Bão tuyết ở LB Nga

  20. Câu hỏi thảo luận nhóm:Thời gian thảo luận 3 phút Câu 1: Dựa vào bảng 8.2 và hình 8.3 SGK, hãy nhận xét sự thay đổi dân số của LB Nga. Câu 2: Nêu nguyên nhân sự thay đổi dân số của LB Nga. Câu 3: Dựa vào hình 8.4, hãy cho biết sự phân bố dân cư của LB Nga. Câu 4: Sự phân bố dân cư LB Nga gây khó khăn gì đối với phát triển kinh tế?

  21. 10 quốc gia có dân số đông nhất thế giới (7/2013) - Là nước đông dân.

  22. SỐ DÂN LB NGA Tháp dân số LB Nga (năm 2001) Tuổi ≥85 80-84 Nam Nữ 75-79 70-74 65-69 60-64 55-59 50-54 45-49 40-44 Dân số giảm 35-39 30-34 25-29 Do: + Gia tăng tự nhiên (-) - 0,6% (2005) + Di cư ra nước ngoài 20-24 15-19 15-19 10-14 5-9 0-4 7 6 5 4 3 2 1 0 0 1 2 4 5 6 7

  23. Ng.Nga Ng. Bashkir Ng. Tatar Ng. Kalmy Dân tộc Mari Tộc người nivkhi Nhiều dân tộc (hơn 100 dân tộc): 80% dân số là người Nga

  24. Mật độ dân số trung bình 8,4 người/km2 (Năm 2005) Dưới 1 Từ 1 đến 10 Trên 10 đến 25 Trên 25

  25. - Phân bố dân cư không đều: + Tập trung chủ yếu ở miền Tây, miền Đông ít dân. + Trên 70% dân số sống ở thành thị (năm 2005). - Khó khăn: Thiếu lao động để khai thác tài nguyên ở miền Đông

  26. Trường đại học quốc gia Lô-mô-nô-xốp

  27. M.V. Lô-mô-nô-xốp A.X. Puskin

  28. P. Trai-cốp-xki Tổng công trình sư thiết kế tàu vũ trụ X. Ko-ro-lop

  29. Yuri Gagarin, du hành gia người Nga đầu tiên trong lịch sử nhân loại Chú chó LaiKa là động vật đầu tiên du hành vũ trụ

  30. - Có trình độ học vấn cao - Có tiềm lực lớn về khoa học và văn hóa => Là yếu tố thuận lợi giúp LB Nga tiếp thu thành tựu khoa học, kĩ thuật của thế giới và thu hút đầu tư nước ngoài.

  31. Xác định trên bản đồ và ghi nhớ một số địa danh • Dãy núi U-ran. • Sông Vôn- ga. • Hồ Bai-can. • Vùng Xi-bia. • Thủ đô Mat-xcơ-va. • Thành phố Xanh Pê- tec-bua.

  32. Xanh Pê-tec-bua

  33. THỦ ĐÔ MAT-XCƠ-VA

  34. Dãy núi U ran

  35. Vôn ga mùa đông Vôn ga mùa xuân

  36. CHÀO TẠM BIỆT

More Related