1 / 24

H×NH TH¸I THæ NH¦ìNG

TRƯỜNG ĐHSP THÁI NGUYÊN KHOA ĐỊA LÝ. H×NH TH¸I THæ NH¦ìNG. I. PHẪU DIỆN ĐẤT. II. CẤU TƯỢNG ĐẤT. III. MÀU SẮC CỦA THỔ NHƯỠNG. IV. CÁC THỂ XÂM NHẬP. V. CÁC THỂ MỚI SINH. NéI DUNG. I. PHẪU DIỆN ĐẤT. - Khái niệm : Là mặt cắt thổ nhưỡng để lộ ra các tầng phát sinh. - Phân loại.

toshi
Download Presentation

H×NH TH¸I THæ NH¦ìNG

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. TRƯỜNG ĐHSP THÁI NGUYÊN KHOA ĐỊA LÝ H×NH TH¸I THæ NH¦ìNG

  2. I PHẪU DIỆN ĐẤT II CẤU TƯỢNG ĐẤT III MÀU SẮC CỦA THỔ NHƯỠNG IV CÁC THỂ XÂM NHẬP V CÁC THỂ MỚI SINH NéI DUNG

  3. I. PHẪU DIỆN ĐẤT - Khái niệm : Là mặt cắt thổ nhưỡng để lộ ra các tầng phát sinh

  4. - Phân loại + Phẫu diện đất đặc trưng cho các loại đất tự thành hình thành ở những vùng có điều kiện thoát nước tốt Tầng tích mùn (A) Tầng tích tụ (B) Tầng đá mẹ (C) Tầng đá gốc (D)

  5. PHẪU DIỆN ĐẤT PÔTDÔN A0 A A A1 B B B C     C C     D PHẪU DIỆN ĐẤT HẠT DẺ (1) VÀ ĐẤT NÂU (2) cacbonat thạch cao (2) (1)

  6. AC AC AC A A A Vệt phấn ôxit, silic A/B   Thạch cao   A/B A/B   C Cacbonat Cacbonat C C PHẪU DIỆN ĐẤT SECNOĐIOM

  7. Phẫu diện đất trồng lúa + Phẫu diện đất đặc trưng cho các loại đất thuỷ thành hình thành ở những vùng đọng nước và có nước ngầm

  8. Viên Hạt Phiến Trụ II. CẤU TƯỢNG ĐẤT - Khái niệm : Đất có kết hạt được coi là có cấu tượng - Phân loại : Dựa vào kết hạt phân làm 4 loại

  9. - Vai trò : + Đất xốp, độ hổng lớn, không khí dễ lưu thông  thực vật phát triển + Tăng độ ẩm, giữ nhiệt, tích lũy được các chất dinh dưỡng

  10. Xói mòn, rửa trôi

  11. Lớp ion tạo khuyếch tán + Lớp ion tạo hoạt động + + + + Lớp ion tạo điện thế + – + + + + + + – – NHÂN – – – – + + – – – – – + + + + + + - Các yếu tố tác động tới sự hình thành cấu tượng đất + Keo đất + Lớp phủ thực vật + Iôn hấp thụ : Ca, Mg, Fe…

  12. Đất hoang mạc

  13. Đất hoang mạc

  14. Đất ngập mặn

  15. - Độ phì của đất : Là khả năng cung cấp những dinh dưỡng và khoáng chất cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của thực vật + Độ phì tự nhiên + Độ phì nhân tạo

  16. Các hoạt động làm tăng độ phì của đất

  17. Các hoạt động làm tăng độ phì của đất

  18. III. MÀU SẮC CỦA THỔ NHƯỠNG

  19. Đen Hạt giẻ xám Xám xẫm Đen nhạt Hạt giẻ Xám Nâu xẫm Hạt giẻ nhạt Xám nhạt Nâu nhạt Nâu Trắng đục Vàng Đỏ Da cam Vàng nhạt Trắng SƠ ĐỒ PHỐI HỢP MÀU

  20. IV. CÁC THỂ XÂM NHẬP - Khái niệm : Là những thể vật chất tồn tại trong phẫu diện thổ nhưỡng và không liên quan đến các tầng đất về mặt phát sinh

  21. V. CÁC THỂ MỚI SINH - Khái niệm : + Có sự phân bố lại một cách có quy luật những nguyên tố hoá học trong phẫu diện đất + Mỗi nguyên tố tập trung tạo nên những hợp chất đặc biệt khác hẳn chất vốn có trong đất - Vai trò : + Hiểu quá trình xảy ra trong đất đá + Phán đoán được những điều kiện cổ địa lý của khu vực

  22. Đá ong

More Related