1 / 22

MỘT SỐ PHÉP BIẾN ĐỔI DỮ LIỆU (2)

MỘT SỐ PHÉP BIẾN ĐỔI DỮ LIỆU (2). 3. Select Cases. Tác dụng: đặt điều kiện để lựa chọn dữ liệu theo nhu cầu của người sử dụng Câu lệnh: Data  Select Cases  If condition. 4. Split file.

torin
Download Presentation

MỘT SỐ PHÉP BIẾN ĐỔI DỮ LIỆU (2)

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. MỘT SỐ PHÉP BIẾN ĐỔI DỮ LIỆU (2)

  2. 3. Select Cases • Tác dụng: đặt điều kiện để lựa chọn dữ liệu theo nhu cầu của người sử dụng • Câu lệnh: Data  Select Cases  If condition

  3. 4. Split file • Tác dụng: chia file dữ liệu thành các nhóm nhỏ (theo các giá trị của một biến nào đó) để thực hiện các phép phân tích cho từng nhóm. • Câu lệnh: Data  Split file

  4. 5. Tạo biến mới Có hai cách tạo biến mới trên cơ sở biến đã có: • Mã hóa lại dữ liệu (recode) • Tính toán các dữ liệu (compute)

  5. Recode • Tác dụng: phân chia lại các giá trị của biến đã có theo mục đích mới của người sử dụng. • Gồm hai dạng: • Chuyển dữ liệu từ biến liên tục sang biến rời rạc • Chuyển dữ liệu biến rời rạc ở các cấp đo lường khác nhau • Câu lệnh: Transform  Recode  Into differrent Variables • Sau khi mã hóa, cần đặt giá trị của biến (Values) trong cửa sổ Variable View • Có thể đặt thêm điều kiện khi mã hóa lại biến

  6. Compute • Tác dụng: thực hiện các phép tính theo mục đích của người sử dụng • Đối tượng áp dụng: chủ yếu là các biến liên tục hoặc biến được đo bằng thang Likert • Câu lệnh:Transform  Compute • Chú ý: có thể tự gõ các phép tính nhưng khi có các giá trị missing, để tránh bị bỏ sót nên sử dụng các hàm function để tính toán

  7. 6. Count • Tác dụng: tính tần suất xuất hiện của các biến, không quan tâm đến các giá trị của biến. • Đối tượng áp dụng: dùng để tổng hợp ý kiến cho câu hỏi tùy chọn • Câu lệnh: Transform  Count…

  8. Thay đổi giá trị của biến • Có 2 cách thay đổi các giá trị của biến: • Sửa trực tiếp: • Sửa trực tiếp trong cửa sổ Variable View. • Dùng khi mã hóa sai giá trị hoặc có thêm giá trị mới • Dùng lệnh mã hóa lại biến: • Dùng khi muốn thay đổi các giá trị cũ của biến: chuyển từ biến liên tục sang biến rời rạc, nhóm các giá trị • Câu lệnh: Transform  Recode into same variables • Sau khi mã hóa lại biến phải đặt lại giá trị trong cửa sổ Variable View

  9. Bài tập 2 • Mã hóa lại biến • Tính toán các giá trị • Thay đổi các giá trị của biến

More Related