1 / 68

Chương 2: Chuyên chở HH XNK bằng đường biển

Chương 2: Chuyên chở HH XNK bằng đường biển. Công ước quốc tế để thống nhất một số quy tắc về vân đơn đường biển (International Convention for the unification of certain rules relating to Bills of lading)- Công ước Brussel 1924/ Quy tắc Hague

Download Presentation

Chương 2: Chuyên chở HH XNK bằng đường biển

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chương 2: Chuyênchở HH XNK bằngđườngbiển

  2. Côngướcquốctếđểthốngnhấtmộtsốquytắcvềvânđơnđườngbiển (International Convention for the unification of certain rules relating to Bills of lading)- CôngướcBrussel 1924/ QuytắcHague • NghịđịnhthưsửađổiCôngướcquốctếđểthốngnhấtmộtsốquytắcvềvậnđơnđườngbiển- Quytắc Hague Visby 1968 • Nghịđịnhthư SDR 1979 • CôngướccủaLiênhiệpquốcvềchuyênchởhànghóabằngđườngbiển (United Nation Convention on the carriage of goods by sea)- Côngước/ Quytắc Hamburg 1978 • BộluậthànghảiViệtnam2005 • HợpđồngmẫuGENCON

  3. 1.3. Đặctrưngkỹthuậtcủatàubuôn: • Têntàu (ship’s name) • Cảngđăngkýcủatàu (Port of registry) • Cờtàu (Flag of ship): làquốctịchcủatàu + Cờthường(Conventional flag) + Cờphươngtiện(Flag of convenience) • Chủtàu (Shipowner) • Kíchthướccủatàu (Dimension of ship) + Chiềudài (Length overall), chiềudàitheomớnnước (Length between perpendiculars) + Chiềurộng (Breadth extreme)

  4. 1.4. Mớnnướccủatàu (Draught/draft): làchiềucaothẳnggóctừđáytàulênmặtnước. Khoảngcáchgiữa 2 vạchmớnnướcthườnglà 1dm hoặc 6 inches (~ 15.6cm) • Mớnnướccấutạo / mớnnướctốithiểu (Light draught) • Mớnnướctốiđa (Loaded draught)

  5. 1.5. Trọnglượngcủatàu (Displacement Tonnage):làtrọnglượngcủakhốinướcmàtàuchiếmchỗtínhbằngtấndài (Long ton = 2.240 Lbs. = 1.016 kg) D = D: Trọnglượngcủatàu M: Thểtíchkhốinướctàuchiếmchỗ • Trọnglượngtàukhônghàng (Light Displacement – LD) • Trọnglượngtàuđầyhàng(Heavy Displacement – HD) • HD = LD + Vậtphẩm + HàngHóa

  6. 1.6. Trọngtảicủatàu(Deadweight Tonnage - DWT):làsứcchởcủatàuđượctínhbằngtấndài ở mớnnướctốiđavềmùađông, mùahèhoặc ở vùngbiểncóliênquan, tùytrườnghợp • Trọngtảitoànphầncủatàu (Deadweight Capacity – DWC) DWC = HD – LD = HH + vậtphẩm • Trọngtảitịnhcủatàu (Deadweight Cargo Capacity – DWCC) DWCC = DWC – vậtphẩm = HH

  7. 1.7. Dung tíchđăngkýcủatàu (Register Tonnage - RT):làthểtíchcáckhoangtrốngkhépkíntrêntàu, vàđượcđobằng m3 , cubic feet (c.ft), tấn dung tíchđăngký (~ 100 c.fthoặc 2,83 m3) • Dung tíchđăngkýtoànphần (Gross Register Tonnage – GRT) • Dung tíchtịnhcủatàu(Net Register Tonnage – NRT) 1.8. Dung tíchchứahàngcủatàu(Cargo Space - CS):làtổng dung tíchcáckhoangchứahàngcủatàu • Dung tíchchứahàngrời(Grain Capacity) • Dung tíchchứahàngbaokiện (Bale Capacity) Dung tíchchứahàngrờibaogiờcũnglớnhơn dung tíchchứahàngbaokiệntừ 5-10%

  8. III. Cácphươngthứcthuêtàuchuyênchở HH bằngđườngbiển 1. Phươngthứcthuêtàuchợ 1.1. Kháiniệmvàđặcđiểm * Kháiniệm: * Đặcđiểm: + Tàuchạygiữacáccảngtheomộtlịchtrìnhđịnhtrước + Chứngtừđiềuchỉnhcácmốiquanhệtrongthuêtàuchợlàvậnđơnđườngbiển + Khithuêtàuchợ, chủhàngphảimặcnhiênchấpnhậncácđiềukiện, điềukhoản do hãngtàuđặtra + Giácướctàuchợ do cáchãngtàuquyđịnhvàđượccôngbốsẵntrênbiểucước

  9. 1.2. Phươngthứcthuêtàuchợ * Kháiniệm: * Trìnhtựcácbướcthuêtàu: - Chủhàngyêucầungườimôigiớitìmtàuvậnchuyểnhànghóachomình - Ngườimôigiớichàotàu, hỏitàu (gửi booking note chongườichuyênchở) - Ngườimôigiớivàngườichuyênchởđàmphánvớinhaumôtsốđiềukiệnvàđiềukhoản: tênhàng, sốlượnghànghóa, cảngxếp, cảngdỡ, chứngtừcungcấp - Ngườimôigiớithôngbáochongườithuêtàubiếtvềkếtquảthuêtàu - Chủhàngvậnchuyểnhànghóaracảnggiaochongườichuyênchở - Ngườichuyênchởpháthànhvậnđơn/ chứngtừvậntảichongườigửihàng

  10. 2. Nghiệpvụthuêtàuchợ

  11. 3. Vậnđơnđườngbiển (Bill of Lading - B/L) Bill of lading, Ocean bill of lading, marine bill of lading * Kháiniệm: Là chứngtừ VT màngườichuyênchởcấpchongườigửihàng khi nhậnhàngđểxếphoặcxếphànglêntàu * Đặcđiểm: • Ngườicấp B/L: ngườichuyênchởhoặcđạilýcủahọ • Thờiđiểmcấpphát B/L: • Ai làngườiđượccấp B/L:

  12. * CáchpháthànhBL: Pháthàngthànhbảngốcvàbản copy (bảnsao) Mộtbộ B/L thườnggồm 3 bảngốcgiốngnhauvànhiềubảnsao  thanhtoántiềnhàng qua ngânhàng (LC) thườngyêucầuxuấttrìnhtrọnbộ B/L (full set) - Sốbản copy đượccấptheoyêucầu

  13. * Chứcnăngcủa B/L: • Vậnđơnđườngbiểnlàbằngchứngxácnhậnmộthợpđồngchuyênchởhànghóabằngđườngbiểnđãđượckýkết

  14. VậnđơnđườngbiểnlàbiênlainhậnhàngcủangườichuyênchởpháthànhchongườinhậnhàngVậnđơnđườngbiểnlàbiênlainhậnhàngcủangườichuyênchởpháthànhchongườinhậnhàng

  15. Vậnđơnđườngbiểnlàchứngtừxácnhậnquyềnsởhữu HH ghitrênvậnđơn

  16. * Tácdụngcủa B/L - Đốivớingườigửihàng: + dùngB/L làmbằngchứngđãgiaohàngchongườimuathông qua ngườichuyênchở + dùngB/L đểchứng minh vớingườimuavềtìnhtrạnghànghoá + B/L cùngcácchứngtừkháclậpthànhbộchứngtừthanhtoántiềnhàng - Đốivớingườivậnchuyển: + dùngB/L đểpháthànhchongườigửihàngkhinhậnhàngđểchở + dùngB/L đểgiaohàng ở cảngđến - Đốivớingườinhậnhàng: + dùng B/L xuấttrìnhđểnhậnhàng + dùng B/L XĐ lượnghànghoángbángiaochomình + dùng B/L làmchứngtừcầmcốthếchấpchuyểnnhượng + dùng B/L làmchứngtừtrongbộhồsơkhiếunại + dùng B/L làmchứngtừhoàntấtthủtục XNK

  17. 4. Phânloại B/L 1. Căncứvàokhảnănglưuthôngcủavậnđơn + Vậnđơnđíchdanh (Straight B/L):làloạivậnđơntrênđóngười ta ghirõtênvàđịachỉngườinhậnhàng + Vậnđơntheolệnh (To order B/L):làloại B/L trênđókhôngghitênvàđịachỉngườinhậnhàngmàchỉghi “theolệnh” (to order) hoặccóghitêncủangườinhậnhàngnhưngđồngthờighithêm “hoặctheolệnh” (or to order) Tạimụcngườinhậnhàng (Consignee) cóthểghi: - To order of shipper - theolệnhcủangườigửihàng - To order of consignee - theolệnhcủangườinhậnhàng - To order of bank - theolệnhcủangânhàngthanhtoán  Vậnđơntheolệnhđượcdùngrấtphổbiếntrongbuônbánvàvậntảiquốctế, cóthểchuyểnnhượngđượcbằngcáchkýhậu.

  18. + Vậnđơnvôdanh (to bearer B/L): làloại B/L trênđókhôngghitênngườinhậnhàng, hoặcghirõlàvôdanh, hoặcpháthànhtheolệnhnhưngkhôngghirõlàtheolệnhcủaai, hoặcpháthànhtheolệnhchomộtngườihưởnglợinhưngngườiđóđãkýhậuvậnđơnvàkhôngchỉđịnhmộtngườihưởnglợikhác

  19. 2. Căncứvàoviệcxếphàng Theo quanđiểmcủa ESCAP (Economic and Socical Commission for Asia and Pacific) + Vậnđơnđãxếphàng (shipped on board B/L): TrênB/L thườngthểhiện: • Shipped On Board • On Board • Shipped + Vậnđơnnhậnhàngđểxếp (Received for shipment B/L):

  20. 3.Căn cứvàonhậnxét, ghichútrên B/L + Vậnđơnsạch/ hoànhảo (Clean B/L): Cáchthểhiện: - Đóngdấuchữ “Clean” lênphầnnhậnxétvềhànghóahoặcbaobì - Khôngcóphêchúgìlên B/L - Cóphêchúnhưngkhônglàmmấttínhhoànhảocủa B/L + Vậnđơnkhônghoànhảo (Unclean B/L): Nếukhôngcóquyđịnhgìkhácthìngườimuavàngânhàngthanhtoánkhôngchấpnhậntrảtiênhàngđốivới B/L khônghoànhảo. Cáchkhắcphụcđểlấyđược Clean B/L: - Thaythế, sửachữa, bổ sung - Lậpthưđảmbảo(Letter of Indemnity)

  21. 4. Căncứvàohànhtrìnhchuyênchở + Vậnđơnđithẳng (Direct B/L): làloại B/L đượccấpkhihànghóađượcchuyênchởthẳngtừcảngxếphàngđếncảngdỡhàngmàkhôngcóchuyểntảidọcđường + Vậnđơnchởsuốt (Through B/L): làloại B/L đượccấpkhihànghóađượcchuyênchở qua nhiềuchặng (bằnghai hay nhiều con tàucủahai hay nhiềungườichuyênchở) nhưng do mộtngườipháthànhvàchịutráchnhiệmvềhànghóatừđiểmđầuđếnđiểmcuốicủahànhtrìnhchuyênchở • Cóđiềukhoảnchophépchuyểntải • Phảighirõcảngđến, cảngđi, cảngchuyểntải • Ngườicấpphảichịutráchnhiệmvề HH trongsuốthànhtrình + Vậnđơnvậntảiđaphươngthức (Multimodal Transport B/L): làloại B/L đượccấpkhihànghóađượcchuyênchởtừnơinàyđếnnơikhácbằnghai hay nhiềuphươngthứcvậntảikhácnhau

  22. 5. Căncứvàophươngthứcthuêtàu + Vậnđơntàuchợ: làloại B/L đượccấpkhihànghóađượcchuyênchởbằngtàuchợ + Vậnđơntheohợpđồngthuêtàu (Charter party B/L): làloại B/L đượccấpkhihànghóađượcchuyênchởbằngmộthợpđồngthuêtàu (tàuchuyến, tàuđịnhhạn) • Trên B/L thườngcóghi: phụthuộcvàohợpđồngthuêtàuhoặcsửdụngvớihợpđồngthuêtàu (to be used with charter party)

  23. 6. Mộtsốloạivậnđơnkhác • Vậnđơnđiệntử (Bolero Bill of Lading) • Giấygửihàngđườngbiển (Sea Waybill) • Vậnđơnđãxuấttrìnhtạicảnggửi (B/L surrendered)

  24. 5. Nội dung của B/L 1. Mặttrước • Shipper- ngườigửihàng • Consignee- ngườinhậnhàng • Notify party/ notify address- địachỉthôngbáo • Vessel- tàu • Port of loading- cảngxếphàng • Port of discharge- cảngdỡhàng • Goods- Hànghóa • Freight and Charge- thông tin vềcướcphí • Number of Original- sốbảnvậnđơngốc • Date and Place of issue- Ngàyvànơipháthành • Signature- chữký 2. Mặtsau: Cácđiềukhoản in sẵncủahãngtàu • Cáckháiniệmchung • Điềukhoảnnguồnluậtápdụng • Điềukhoảngiảiquyếttranhchấp, thôngbáotổnthất, khiếunại • Cácđiềukhoảnmiễntrách • Điềukhoảnvềcướcphívàcác chi phíkhác

  25. 6. Nguồnluậtđiềuchỉnh B/L + Côngước Bruxelles 1924  Quytắc Hague 1924 (International convention for the Unification of Certain rulesrelating to Bills of Lading) + QuytắcHague-Visby 1968(NĐT Visby) (Protocol to Amend the International convention for the U nificationof certain rulesrelating to Bills of Lading) + SDR Protocol 1979 + QuytắcHamburg 1978 (United Nations Convention on the carriage of goods by sea) + BộluậtHànghảiViệt Nam

  26. Quytắc Hague 1924: kýkếttạiBurssels 25/08/1924, cóhiệulựcnăm 1931, hiện nay cókhoảng 90 quốcgiakýkếtvàthamgia. CƯ nàyápdụngchomọivậnđơnpháthành ở mộtquốcgiathamgia CƯ này • Quytắc Hague Visby 1968: 23/2/1968, Hộinghiqtevềluậtbiểnlầnthứ 12 đãkýkếtvàphêchuẩnquytắcnày, cóhiệulực 23/6/1977 Quytắcnàyápdụngchomọivậnđơnliênquanđếnchuyênchở HH giữa 2 cảng, nếu: • B/L pháthành ở 1 QG thamgiaquytắcnày • Chuyênchở HH từ 1 QG thamgiaquytắcnày • B/L quyđịnhrằnglấyquytắcnàylàmnguồnluậtđiềuchỉnh

  27. Quytắc Hamburg 1978: kýkếtvàotháng 3/1978 tại Hamburg, Quytắcnàycóhiệulựcngày 1/11/1992 Quytắcnàyápdụngchotấtcảcác HĐ chuyênchở HH bằngđườngbiểngiữa2 nước, nếu: • Cảngxếphànghoặccảngdỡhàngquyđịnhtrong HĐ nằm ở 1 nướcthamgia CƯ • MộttrongcáccảngdỡhànglựachọnquyđịnhtrongHĐ làcảngdỡthựctếvàcảngđónằm ở 1 QG thamgia CƯ • B/L hoặcchứngtừkhácđượcpháthànhtại 1 QG thamgia CƯ • B/L hoặcchứngtừkhácchứng minh cho 1 HĐ VT đườngbiểnchọnquytắcnàylàmnguồnluậtđiềuchỉnh HĐ

  28. 7. Tráchnhiệmcủangườichuyênchởđườngbiển CácKháiniệmchung: • Thờihạntráchnhiệm (Period of Responsibility): làmộtkhoảngthờigianvàkhônggianmàngườichuyênchởphảichịutráchnhiệmvềnhữngmấtmát, hưhỏngcủahànghóa • Cơsởtráchnhiệm (basis of liability): tráchnhiệmcủangườichuyênchởvềnhữngmấtmát, hưhỏngcủahànghóa • Giớihạntráchnhiệm (Limit of Liability): làsốtiềntốiđamàngườichuyênchởphảibồithườngchomộtđơnvịhànghóabịtổnthấttrongtrườnghợpgiátrịhànghóakhôngđượckêkhaitrên B/L hay chứngtừvậntải

  29. Thờihạntráchnhiệm + Theo CôngướcBrussel 1924 và NĐT Visby 1968: Ngườichuyênchởchịutráchnhiệmđốivớihànghóakểtừkhihànghóađượcxếplêntàutạicảngđichođếnkhihànghóađượcdỡrakhỏitàutạicảngđến • Thờihạntráchnhiệmtừmóccẩuđếnmóccẩu (from tackle to tackle) + Theo Côngước Hamburg 1978: Ngườichuyênchởchịutráchnhiệmđốivớihànghóakểtừkhinhậnhàngđểchở ở cảngxếphàngchođếnkhigiaoxonghàng ở cảngdỡhàng • Thờihạntráchnhiệmtừkhinhậnđếnkhigiao

  30. Cơsởtráchnhiệm + Theo CôngướcBrussel1924: ngườichuyênchởphảichịutráchnhiệmvềnhữngthiệthại do mấtmát, hưhỏngcủaHH khihànghóacònthuộctráchnhiệmcủangườichuyênchở + Theo NĐT Visby 1968: giống CƯ 1924, qđịnhthêmvềviệcchuyểnnhượng B/L + Theo Côngước Hamburg 1978: ngườichuyênchởphảichịutráchnhiệmvềthiệthại do mấtmát, hưhỏngcủahànghóavàchậmgiaohàngkhiHH cònthuộctráchnhiệmcủangườichuyênchở

  31. * Những TN chínhcủangườichuyểnchở: • Theo CôngướcBrussel 1924 và NĐT Visby 1968: TN củangườichuyênchởtrướcvàlúcbắtđầuhànhtrìnhlà “cầnmẫnvàhợplý” 3 tráchnhiệmchính: + Cungcấptàucóđủkhảnăngđibiển: (Đ3, khoản1) - tàukín, hầmtàuchắcchắn - tàuphảithíchứngvà an toànchoviệcchuyênchởvàbảoquản HH + TN củangười cc vớihàng: ngườichuyênchởphảitiếnhànhmộtcáchthíchhợpvàcẩnthậnviệcxếp, dịchchuyển, sắpxếp, chuyênchở, coigiữ, chămsócvàdỡnhữnghànghóađượcchuyênchở (Đ3, khoản 2) + TráchnhiệmcungcấpB/L 2. Theo Côngước Hamburg 1978: quyđịnhtráchnhiệmcủangườichuyênchởdựatrênnguyêntắc “lỗi hay sơsuấtsuyđoán”- Presumed Fault or Neglect

  32. * Miễntráchchongườichuyênchở: 1. Theo CôngướcBrussel 1924 và NĐT Visby 1968: Miễntráchcủangười cc (Điều 4) 17 trườnghợpmiễntrách: • Hành vi sơsuất hay khuyếtđiểmcủathuyểntrưởng, thủythủ, hoatiêuhay ngườigiúpviệcchongười cc trongthuậtđibiển (Navigation) hay quảntrịtàu (Management of ship) “Thuậtđibiển” lànhữnglỗiliênquanđếnviệcđiềukhiểntàuchạyhoặcđỗ “Quảntrịtàu” làhànhđộngliênquanđếnviệcquảnlývàchămsóctàutronghànhtrình

  33. Cháy, trừkhi do lỗilầmthứcsự hay hànhđộngcố ý củangười cc gâynên người cc đượcmiễntrách do nhữngnguyênnhânkháchquan • Những tai họa, nguyhiểmhoặc tai nạncủabiểngâynên (peril, danger and accident of the sea): bão, sươngmù, đãngầm,… • Thiên tai (Act of God): độngđất, núilữa, sétđánh,… • Chiếntranh (Act of war): nộichiến, xungđộtvũtrang,…vànhữnghànhđộngcủavũtrang: tàuvàhàngbịgiữdo chínhphủcác QG thamchiếnhoặcbịbom, mìn, đạn,… • Hànhđồngthùđịch (Act of public enemies) • Tàuvà HH bịcầmgiữtheolệnhcủachínhquyềnđịaphương, tòaán: tàu vi phạmluậthànghải, hàngđangtranhchấp  bịbắt,..

  34. Hạnchếvềkiểmdịch: khivàocảngtàuphảikiểmdịch nếutàukođượccấpphépsẽdẫnđếnkođượcvàocảngvànằmchờ • Đìnhcông, cấmxưởng • Hành vi hay thiếuxótcủachủhàng, đạilýcủachủhàng • Bạođộng hay nổiloạn • Cứu hay có ý cứusinhmạng, tàisảntrênbiển • Haohụtvềtrọnglượnghoặcbấtkỳthiệthạinào do ẩntỳ,nộitỳ hay bảnchấtcủa HH • Baobìkhôngđầyđủ: baobìxấu, khôngphùhợpvới HH vàquátrìnhchuyểnchở • Kýmãhiệukhôngđầyđủhoặcbịsai: cóthểdẫntớiviệcgiaonhầmhàng, lẫnlộn, kểcả TH HH khigiaothìđầyđủrõnétnhưngbịphainhạt do thờitiết • Ẩntỳcủatàukhôngpháthiệnđược, mặcdùđãcầnmẫnhợplý

  35. Ngoài 17 miễntráchnày, người cc kophảichịu TN trongnhững TH sau: • Mọisựđichệchđườngđểcứusinhmệnhhoặctàisảntrênbiển • Trongmọi TH, người cc sẽkhôngphảichịu TN nếuviệckhiếunai, kiệntụngkhôngđượcđưaratrongthờigianquyđịnh • Trongmọi TH, người cc sẽkhôngphảichịu TN nếungườigửihàngcốtìnhkhaisaitínhchất, giátrị HH trênvậnđơn

  36. 2. Theo Côngước Hamburg 1978:khôngliệtkêcáctrườnghợpmiễntráchchongườichuyênchởmàdưatrênnguyêntắcsuyđoánlỗi=> ngườichuyênchởđượcmiễntráchnếuchứng minh đượcmìnhđãápdụngmọibiệnphápcầnthiếthợplýnhằmngănngừatổnthấtvàtổnthấtkhông do lỗilầm hay sơsuấtcủamìnhgâynên. => Tráchnhiệmchứng minh lỗithuộcvềngườichuyênchở

  37. Giớihạntráchnhiệm +CôngướcBrussel 1924: - Cókêkhaitrên B/L • 100GBP/ kiện hay đơnvịhànghóabịmấtmát, hưhỏng Kiệnlànhững HH cóbaobì Đơnvị HH làđơnvịtínhcướckhôngcóbaobì, kobóthànhcuộn. Vídụ: cái, chiếc,.. + NĐT Visby 1968: - Cókêkhaitrên B/L - 10 000Franc vàng /kiện, đơnvịhànghóahoặc 30 Franc vàng/ kg hànghóacảbì Franc vànglàđồngtiềncóchứa 65.5 mg vàngvớiđộnguyênchấtlà900/1000 - ĐốivớihànghóachuyênchởtrongCont + NĐT SDR 1979: 666.67 SDR/kiện, đơnvịhànghóa, hoặc 2SDR/kg hànghóacảbìbịmấtmáthưhỏngtùytheocáchtínhnàocólợichủhànglựachọn Về HH vậnchuyểnbằngContgiốngvới Hague-Visby

  38. + Côngước Hamburg 1978: • Cókêkhaigiátrịtrên B/L • 835 SDR/kiện, đơnvịhoặc 2.5SDR/kg hànghóacảbìtùytheocáchtínhnàocólợichủhànglựachọn. • Đốivớicácnướckhôngphảilàthànhviêncủa IMF hoặcnhữngnướcluậtlệkhôngchophépsửdụngđồng SDR thìcóthểtuyênbốgiớihạntráchnhiệmtheođơnvịtiềntệ (mu- monetary unit): 12.500mu/kiện, đơnvịhoặc 37.5 mu/kg hànghóa • Đốivớihàngchuyênchởtrong Container: giốngQuytắc Hague-Visby 1968, bổ sung thêm • Chậmgiaohàng: 2.5 lầntiềncướccủasốhàngchậmgiao Chú ý: Trongmọi TH, tổngsốtiềnbồithườngcủangười cc khôngđượcvượtquásốtiền GHTN quyđịnh ở trên.

  39. BỘ LUẬT HÀNG HẢI VIỆT NAM 2005 + Thờihạntráchnhiệm: Khoản 2 điều 67, giốngcác CƯ, quytắcnguồnluậtquốctế + Cơsởtráchnhiệm:ngườichuyênchởchịutráchnhiệmvềnhữngmấtmát, hưhỏngcủahànghóavàchậmgiaohàng. - Quyđịnh 3 tráchnhiệmchínhcủangườichuyênchở - Quyđịnh 17 trườnghợpmiễntráchchongườichuyênchở, nhưngngườichuyênchởmuốnđượcmiễntráchthìphảichứng minh mìnhkhôngcólỗi. + Giớihạntráchnhiệm: - Giống NĐT SDR 1979 - Đốivớihànghóachuyênchởtrong Container vàcáccôngcụvậntảitươngtự: quyđịnhgiống NĐT Visby 1968 - Chậmgiaohàng: quyđịnhgiống Hamburg

  40. 8. Thôngbáotổnthấtvàkhiếunạingườichuyênchở * Thôngbáotổnthất: làthôngbáobằngvănbảncủangườinhậnhàng, nóirõtìnhtrạngtổnthấtcủahànghóa, gửichongườichuyênchởtrongmộtthờigianquyđịnhđểbảolưuquyềnkhiếunạivớingườichuyênchở. + Nếutổnthấtrõrệt: lànhữngtổnthấtcóthểnhìnthấyđượcbằngmắtthường - Thôngbáotổnthấtđượcthểhiệnbằng COR (biênbảnhàngđổvỡhưhỏng) (Cargo outturn report) - Theo CôngướcBrusselvà NĐT Visby: COR phảiđượclậptrướchoặcvàolúcgiaohàng - Theo Côngước Hamburg: COR phảiđượclậpkhôngmuộnhơnngàylàmviệcsaungàygiaohàngchongườinhận + Nếutổnthấtkhôngrõrệt: lànhữngtổnthấtkhócóthểpháthiệnđượcbằngmắtthường hay lànhữngnghingờcótổnthất. - Thôngbáotổnthấtđượcthểhiệnbằng LOR (Letter of Reservation- thưdựkháng) chongườichuyênchởhoặcđạilýcủahọ. - Theo CôngướcBrusselvà NĐT Visby: phảithôngbáotrongvòng 3 ngàysaukhinhậnđượchàng - Theo Côngước Hamburg: phảithôngbáotrongvòng 15 ngàyliêntụcsaukhinhậnđượchàng + Chậmgiaohàng(CƯ Hamburg): ngườinhậnhàngphảithôngbáobằngvănbảnchongườichuyênchởtrongvòng 60 ngàyliêntụcsaungàyhànghóađượcgiaochongườinhận.

  41. * Khiếunạingườichuyênchở - Nhữngngườicóthểkhiếunạingườichuyênchở: - Hồsơkhiếunại: + Nhằmmụcđích: • C/m cholợiíchcủangườikhiếunạiđốivớihànghóa • C/m thiệthạixảyralà do lỗicủangườichuyênchở + Gồmcácgiấytờ, chứngtừ: • B/L; Commercial Invoice; Packing list • Biênbảnhàngđổvỡhưhỏng (COR) • Biênbảnkếttoánnhậnhàngvớitàu (ROROC) report on received of cargo • Giấychứngnhậnhàngthiếu (Certificate of ShortlandedCargo) • Thưdựkháng (LOR) • Biênbảngiámđịnh (Survey Report) • Cácgiấytờ, chứngtừchứng minh lỗicủangườichuyênchở - Thờihạnkhiếunại + Quytắc Hague: 1 năm + NĐT Visby: 1 nămnhưngcóthểthỏathuậnthêm 3 tháng + CƯ Hamburg: 2 nămvàcũngcóthểthỏathuậnkéodàithêm

  42. 9. Phươngthứcthuêtàuchuyến 1. Kháiniệmvàđặcđiểmcủatàuchuyến * Kháiniệm - TàuchuyếnlàtàuchuyênchởhànghóagiữahaihoặcnhiềucảngtheoyêucầucủachủhàngtrêncơsởmộtHĐ thuêtàu. * Đặcđiểm • Đốitượngchuyênchở: • Tàuvậnchuyển • Điềukiệnchuyênchở

  43. 2. Phươngthứcthuêtàuchuyến *Kháiniệm - Thuêtàuchuyếnlàviệcchủtàudànhchongườithuêthuêtoànbộ hay mộtphần con tàuđểchuyênchởhànghóatừmộtcảngnàyđếnmộtcảngkhác. Voyage charter party C/P * Cáchìnhthứcthuêtàuchuyến - Thuêchuyếnmột (single trip) - Thuêchuyếnmộtkhứhồi (round trip) - Thuêchuyếnliêntục (Consecutive voyage) - Thuêđịnhhạn + Thuêđịnhhạntrơn + Thuêđịnhhạnkhôngtrơn (thuebao)

  44. 3. Trìnhtựcácbướcthuêtàuchuyến - Bước1: ngườithuêtàunhờngườimôigiớitìmtàu, hỏitàu - Bước2: ngườimôigiớichàotàu, hỏitàu - Bước3: ngườimôigiớivàngườichuyênchởđàmphánvớinhautấtcảcácđiềukiện, điềukhoảncủahợpđồngthuêtàu - Bước4: ngườimôigiớithôngbáokếtquảthuêtàuchongườithuê - Bước5: ngườithuêtàuvàngườichuyênchởkýhợpđồngthuêtàu - Bước6: thựchiệnhợpđồngthuêtàu: + Ngườithuêtàuvậnchuyểnhànghóaracảnggiaochongườichuyênchở + Ngườichuyênchởhoặcđạidiệncủangườichuyênchởpháthànhbộvậnđơnchongườigửihàng

  45. 10. Hợpđồngthuêtàuchuyến (Charter Party C/P) 1. Kháiniệm - C/P làloạiHĐ chuyênchởHH bằngđườngbiển, trongđóngườichuyênchở cam kếtchuyênchởHH từmột hay nhiềucảngnàyvàgiaochomộtngườinhận ở một hay nhiềucảngkhác, cònngườiđithuêtàu cam kếttrảtiềncướcthuêtàuđúngnhưhaibênđãthỏathuậntrong HĐ

  46. 2. Cácmẫuhợpđồngthuêtàuchuyếnthườnggặp - Mẫu HĐ thuêtàumangtínhchấttổnghợp: + MẫuGENCON 1994 + MẫuNUVOY 1964 + MẫuSCANCON 1956 - Mẫu HĐ thuêtàumangtínhchấtchuyêndụng + MẫuNORGRAIN 89 củahiệphộimôigiớivàđạilýMỹđểchuyênchởngũcốc + MẫuCEMENCO củaMỹpháthànhnăm 1922 đểchuyênchở xi măng + MẫuCUBASUGAR của Cuba đểchuyênchởđường + MẫuEXONVOY, MOBILVOY, SHELLVOY củaMỹđểchuyênchởdầu + Mẫu RUSSWOOD củaNgadùngđểchuyênchởgỗ… + Mẫu SOVCOAL 1962 củaLiênXô, POLCOAL 1971

  47. 11. Nội dung HĐ thuêtàuchuyến - Điềukhoảnvềchủthểhợpđồng + Chủthểcủahợpđồng: ngườichuyênchở, ngườithuêtàu + Cầnghirõtên, địachỉ, sốđiệnthoại, số Fax củacácbên + Nếukýhợpđồngthông qua đạilýhoặccôngtymôigiớicầnghirõ “as agent only” ở cuốihợpđồng - Điềukhoảnvề con tàu (ship term): quyđịnhmộtcáchcụthểcácđặctrưngcơbảncủa con tàu: + Têntàu + Quốctịchtàu + Chấtlượngtàu + Độngcơtàu + Cấphạngtàu + Trọngtải + Dung tích + Mớnnước + Vịtrícủatàu Điềukhoản con tàuthaythế

  48. - Điềukhoảnthờigiantàuđếncảngxếphàng (laydays term):làthờigiantàuphảiđếncảngxếphàngnhậnhàngđểchởtheoquyđịnhcủaHĐ + Cáccáchquyđịnh: • Quyđịnhngàycụthể • Quyđịnhmộtkhoảngthờigian: * Lưu ý:nếucon tàuđượcthuêđang ở mộtkhuvựclâncậnhoặcgầncảngxếphàngthìcóthểthỏathuậntheocácđiềukhoản: - Prompt: - Promptisimo: - Spot prompt: • Dùquyđịnhtheocáchnàothìngườichuyênchởcũngphảithôngbáochongườithuêtàuthờigiandựkiếntàuđếncảngxếphàngquyđịnh (ETA- Estimated Time of Arrival)

  49. + Một con tàuđượccoinhưđãđếncảngvàsẵnsàngxếphànghoặcdỡhàngkhi: • Tàuđãđếnđượcvùngthươngmạicủacảng • Tàusẵnsàngxếpdỡvềmọimặt: • Làmxongcácthủtụcvàocảng (hảiquan, biênphòng, vệsinh y tế) • Sẵnsàngcácđiềukiệnkỹthuậtchoviệcxếphàng • Tàuđãtraothôngbáosẵnsàngxếpdỡ (NOR- Notice of Readiness) chongườithuêtàuhoặcngườinhậnhàngmộtcáchthíchhợp.

  50. + Điềukhoảnvềhànghóa (Cargo term) • Tênhàng: • ghirõtênhànghóachuyênchở -Tênthươngmạicủahànghóa + Tênthôngthường + Tênkhoahọc - Tênhàng + Tênđịaphươngsảnxuất - Tênhàng + Tênnhàsảnxuất - Tênhàng + Nhãnhiệu - Tênhàng + Quycáchchínhcủahànghóa - Tênhàng + Côngdụng

More Related