1 / 30

Phần 5: Quy trình Truyền thông chiến lược

Phần 5: Quy trình Truyền thông chiến lược. Yếu tố chính của Chiến lược Truyền thông: Mục tiêu. Chiến lược của các loại Truyền thông khác nhau như thế nào? Đâu là yếu tố quan trọng nhất ?

theo
Download Presentation

Phần 5: Quy trình Truyền thông chiến lược

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Phần 5: Quy trình Truyền thông chiến lược

  2. Yếu tố chính của Chiến lượcTruyền thông: Mục tiêu • Chiến lược của các loại Truyền thông khác nhau như thế nào? • Đâu là yếu tố quan trọng nhất ? • Chiến lược truyền thông hành động khác với các chiến lược truyền thông nội bộ, ủng hộ hay hợp tác ở điểm nào?

  3. BỐN LOẠI TRUYỀN THÔNG

  4. Mục tiêu quản lý và mục tiêu truyền thông • Không phải tất cả mọi vấn đề đều là vấn đề truyền thông; • Mục tiêu truyền thông mô tả các hoạt động TRUYỀN THÔNG được thực hiện để hỗ trợ/thực hiện Mục tiêu Quản lý; • Các mục tiêu truyền thông cho các chương trình cải cách cụ thể của các bạn là gì? Chúng liên kết với các mục tiêu Quản lý như thế nào?

  5. Các bước cần thiết: Đặt MỤC TIÊU

  6. Làm cho chiến lược Truyền thông hiệu quả hơn thông qua.. ĐẶT MỤC TIÊU “KHÔN KHÉO” (SMART) • Specific (Cụ thể) • Measurable (Đo lường được) • Attainable (Có thể đạt được) • Realistic (Thực tế) • Timely (Đúng lúc)

  7. MỤC TIÊU SMART

  8. Xác định mục tiêu quản lý

  9. Xác định mục tiêu Truyền thông

  10. Mục tiêu quản lý: _________________________Mục tiêu truyền thông: _____________________

  11. Truyền thông chiến lược: Một công cụ quản lý để xử lý năm quyết định cơ bản: • Đối tượng:được nhóm lại theo quan điểm/lợi ích của họ • Hành vi và thái độ:cần thay đổi hành vi và thái độ • Thông điệp:phù hợp với các mảng đối tượng khác nhau • Kênh:hiệu quả với dung lượng phù hợp • Đánh giá:thành công/thất bại của chiến lược truyền thông

  12. ĐỐI TƯỢNG Cần hướng đến người nào? Mức độ thay đổi trước hết là gì? (nhận thức, kiến thức, quan điểm hay hành vi?)

  13. HÀNH VI Cần thay đổi gì về hành vi?

  14. THÔNG ĐIỆP Thông điệp nào sẽ phù hợp?

  15. KÊNH Kênh truyền thông nào là hiệu quả nhất để đến với đối tượng?

  16. ĐÁNH GIÁ Thành công/thất bại của chiến lược truyền thông sẽ được đo lường bằng cách nào?

  17. Đối tượng • Đối tượng hàng đầu (sơ cấp)- những người mà chương trình của ta muốn thay đổi hành vi của họ. • Đối tượng thứ cấp - những người có ảnh hưởng tới đối tượng hàng đầu khiến họ chấp nhận hoặc từ chối hành vi mà chương trình thúc đẩy. • Đối tượng thứ ba - những người ở vị trí thẩm quyền hoặc có ảnh hưởng tới một nhóm đông người.

  18. Hành vi Hành động mà ta muốn đối tượng thực hiện để giúp chương trình đạt được mục đích.

  19. Thông điệp kỹ thuậtso với Thông điệp mang theo

  20. Thông điệp Là thông điệp mang theo dành cho một nhóm đối tượng cụ thể. Một thông điệp mang theo là phản ứng của đối tượng đối với thông điệp mà họ tiếp nhận CHỨ KHÔNG PHẢI thông tin mà người truyền thông đưa ra.

  21. Thông điệp mang theo . . . • Thông điệp mang theo tốt: • Tập trung vào nhu cầu của đối tượng • Nhắm tới lòng tin và ý kiến của đối tượng • Nhạy cảm về văn hoá • Giải đáp được câu hỏi của đối tượng: “Điều này liên quan gì đến tôi?” • Dễ nhớ - đơn giản, tập trung và ngắn gọn

  22. Số liệu hỗ trợ Là thông tin mà người truyền thông sử dụng để thuyết phục đối tượng rằng việc chấp nhận hành vi mới đem lại lợi ích cho họ.

  23. Kênh truyền thông Các phương tiện khác nhau để chuyển tải thông tin – qua các cuộc gặp trực diện, phát thanh, truyền hình, họp nhóm, tư vấn riêng.

  24. Đánh giá Các chỉ số thể hiện thành công của hoạt động truyền thông trong việc đạt được sự thay đổi về kiến thức, thái độ, lòng tin và tập quán.

  25. Quy trình chiến lược truyền thông 4 GIAI ĐOẠN: • Nghiên cứu/ đánh giá truyền thông • Thiết kế chiến lược truyền thông • Thực hiện • Theo dõi và đánh giá

  26. Quy trình chiến lược truyền thông (2) • Các chức năng chính: Đối thoại giữa các bên liên quan và phân tích tình hình • Các công cụ chính: kiểm toán, thăm dò ý kiến, điều tra, PRCA, v.v • Kết quả chính: Đồng thuận về mục tiêu GIAI ĐOẠN: nghiên cứu/đánh giá truyền thông

  27. Quy trình chiến lược truyền thông (3)GIAI ĐOẠN: thiết kế chiến lược truyền thông • Các chức năng chính: thiết kế chiến lược để đạt được sự thay đổi • Các công cụ chính: Các công cụ lập kế hoạch • Kết quả chính: chiến lược khả thi và hiệu quả

  28. Quy trình chiến lược truyền thông (4) • Các chức năng chính: tiến hành các hoạt động để đạt được sự thay đổi • Các công cụ chính: các cách tiếp cận và các sản phẩm phương tiện truyền thông có liên quan • Kết quả chính: đạt được sự thay đổi như dự định GIAI ĐOẠN: Thực hiện

  29. Quy trình chiến lược truyền thông (5) GIAI ĐOẠN: theo dõi và đánh giá • Các chức năng chính: các chỉ số để đánh giá và tổng kết • Các công cụ chính: xác lập nguyên trạng ban đầu, điều tra, thăm dò ý kiến, PME, v.v • Các kết quả chính: tiến trình đúng hướng, bằng chứng cho thấy đã đạt được sự thay đổi

  30. Phần 5: Quy trình Truyền thông chiến lược

More Related