1 / 53

Ngư

魚. Ngư. 魚 /鱼 ngư cá (DT, 11 /8 nét, bộ ngư 魚 ). 魚 /鱼 ngư cá (DT, 11 /8 nét, bộ ngư 魚 ). 池 trì ao, hào (DT, 6 nét, bộ thủy 水 , 氵 ). 養 / 养 dưỡng nuôi (Đgt, 15/10 nét, bộ thực 食 / 八 Bát). 養 / 养 dưỡng nuôi (Đgt, 15/10 nét, bộ thực 食 / 八 Bát). 池中養魚. Trì trung dưỡng ngư.

tayten
Download Presentation

Ngư

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Ngư

  2. 魚/鱼 ngưcá (DT, 11/8 nét, bộ ngư 魚)

  3. 魚/鱼 ngưcá (DT, 11/8 nét, bộ ngư 魚)

  4. trìao, hào (DT, 6 nét, bộ thủy 水,氵)

  5. 養/养dưỡngnuôi (Đgt, 15/10 nét, bộ thực 食/八 Bát)

  6. 養/养dưỡngnuôi (Đgt, 15/10 nét, bộ thực 食/八 Bát)

  7. 池中養魚 Trì trung dưỡng ngư Trong ao nuôi cá

  8. 兒/儿 nhiđứa bé, trẻ con (DT, 8/2 nét, bộ nhân 人, 儿)

  9. 兒/儿 nhiđứa bé, trẻ con (DT, 8/2 nét, bộ nhân 人, 儿)

  10. lậpđứng (Đgt, 5 nét, bộ lập 立)

  11. bạnbờ (DT, 10 nét, bộ điền 田)

  12. 一兒立池畔 Nhất nhi lập trì bạn Một em bé đứng bên bờ ao

  13. 見/见kiếntrông thấy (Đgt, 7/4 nét, bộ kiến 見)

  14. 見/见kiếntrông thấy (Đgt, 7/4 nét, bộ kiến 見见)

  15. ảnhhình, bóng (DT, 15 nét, bộ sam 彡)

  16. 游 dubơi lội (Đgt, 12 nét, bộ thủy 水,氵)

  17. 入 nhậpvào (Đgt, 2 nét, bộ nhập入)

  18. đểđáy (DT, 8 nét, bộ nghiễm 广)

  19. 魚見人影,游入水底。 Ngư kiến nhân ảnh, du nhập thủy để Cá thấy bóng người bơi xuống đáy nước.

  20. trìcầm (Đgt, 9 nét, bộ thủ 手, 扌)

  21. 餅/饼 bínhbánh (DT, 14/9 nét, bộ thực 食)

  22. 餅/饼 bínhbánh (DT, 14/9 nét, bộ thực 食/饣飠)

  23. 投 đầuném, quăng (Đgt, 7 nét, bộ thủ 手, 扌)

  24. 兒持餅,投水面。 nhi trì bỉnh, đầu thủy diện. Bé cầm bánh quăng xuống mặt nước.

  25. 群 quầnbầy, đàn (TT, 13 nét, bộ dương 羊)

  26. giaiđều (PT, 10 nét, bộ bạch 白)

  27. 出xuấtRa, từ trong ra ngoài (Đgt, Bộ 凵 khảm 5 nét)

  28. 爭/争tranhTranh giành, Tranh luận (Đgt, 8/6 nét, bộ quyết 亅/爪 trảo )

  29. 爭/争tranhTranh giành, Tranh luận (Đgt, 8/6 nét, bộ quyết 亅/爪 trảo )

  30. dĩthôi, ngớt (Đgt, 3 nét, bộ kỷ 己)

  31. 群魚皆出,爭食不已。 Quần ngư giai xuất, tranh thực bất dĩ. Bầy cá đều bơi ra, giành ăn không thôi.

  32. 池中養魚 Trì trung dưỡng ngư Trong ao nuôi cá

  33. 一兒立池畔 Nhất nhi lập trì bạn Một em bé đứng bên bờ ao

  34. 魚見人影,游入水底。 Ngư kiến nhân ảnh, du nhập thủy để Cá thấy bóng người bơi xuống đáy nước.

  35. 兒持餅,投水面。 nhi trì bỉnh, đầu thủy diện. Bé cầm bánh quăng xuống mặt nước.

  36. 群魚皆出,爭食不已。 Quần ngư giai xuất, tranh thực bất dĩ. Bầy cá đều bơi ra, giành ăn không thôi.

  37. 群quần:là hình dung từ thường đặt trước danh từ để biểu thị số nhiều, có thể dịch là "bầy" hoặc "những"

  38. 秋日新晴, 群雁南來. Thu nhật tân tình, quần nhạn nam lai Ngày thu trời vừa quang tạnh, những con nhạn từ phương nam đến. (bài 29)

  39. 群蟻皆奮鬥,至死不退 Quần nghĩ giai phấn đấu, chí tử bất thoái. Những con kiến đều ráng sức chiến đầu, đến chết không lùi (Bài 65)

  40. 群quần:là hình dung từ Phân biệt với lượng từ:

  41. 庭前樹有鳥巢。小鳥一群,樹間飛鳴 Đình tiền thụ, hữu điểu sào. Tiểu điểu nhất quần, thụ gian phi minh (Trên) cây trước sân, có tổ chim. Một bầy chim nhỏ, vừa bay vừa kêu giữa các cây (bài 12)

  42. 畫一幅,馬八匹。或臥,或立,或俯或仰 Họa nhất bức, mã bát thất. Hoặc ngọa, hoặc lập, hoặc phủ, hoặc ngưỡng Một bức họa, (có) tám con ngựa, con thì nằm, con thì đứng, con thì cúi, con thì ngước…(bài 13)

  43. 爭tranh:là phó từ làm trạng ngữ, đặt trước động từ với nghĩa "tranh nhau, đua nhau"

  44. 群魚皆出,爭食不已 Quần ngư giai xuất, tranh thực bất dĩ. Những con cá đều bơi ra, tranh nhau ăn không ngớt.

  45. 是時富豪爭匿財 Thị thời phú hào tranh nặc tài Lúc đó những nhà giàu đua nhau giấu của (Hán thư)

  46. 皆giai: là phó từ làm trạng ngữ, có nghĩa là "đều, đều là, cùng":

  47. 群魚皆出,爭食不已 Quần ngư giai xuất, tranh thực bất dĩ. Những con cá đều bơi ra, tranh nhau ăn không ngớt.

  48. 舉世皆濁我獨清, 眾人皆醉我獨醒 Cử thế giai trọc ngã độc thanh, chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh Cả đời đều đục mình ta trong, mọi người đều say cả, mình ta tỉnh.

  49. 願以此功德,普及於一切,我等與眾生,皆共成佛道願以此功德,普及於一切,我等與眾生,皆共成佛道 Nguyện dĩ thử công đức, phổ cập ư nhất thiết, Ngã đẳng dữ chúng sanh, giai cộng thành Phật đạo.

  50. 世間一切萬物,皆有定理,皆有軌範 Thế gian nhất thiết vạn vật, giai hữu định lý, giai hữu quỹ phạm Tất cả muôn sự muôn vật trong thế gian này, vật nào cũng đều có lý nhứt định và đều có khuôn mẫu của nó (bài Pháp)

More Related