1 / 20

BÀI GIẢNG: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

BÀI GIẢNG: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC. Y Ê U C ẦU C ỦA B ÀI H ỌC N ÀY : HỆ THỐNG KI ẾN TH ỨC V Ề C ÁCH TÍNH DIỆN TÍCH CỦA CÁC HÌNH ĐÃ HỌC. BIẾT CÁCH CHIA MỘT ĐA GIÁC THÀNH CÁC ĐA GIÁC ĐÃ BIẾT CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH. - ÁP DỤNG ĐƯỢC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC VÀO THỰC TIỄN. d , d : độ dài

talor
Download Presentation

BÀI GIẢNG: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BÀI GIẢNG: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

  2. YÊU CẦU CỦA BÀI HỌC NÀY: • HỆ THỐNG KIẾN THỨC VỀ CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH CỦA CÁC • HÌNH ĐÃ HỌC. • BIẾT CÁCH CHIA MỘT ĐA GIÁC THÀNH CÁC ĐA GIÁC • ĐÃ BIẾT CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH. • - ÁP DỤNG ĐƯỢC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC VÀO THỰC TIỄN.

  3. d , d : độ dài hai đường chéo 1 2 Nhắc lại cách tính và công thức tính diện tích các hình sau:

  4. B C A D E B C A D E §6 DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

  5. §6 DIỆN TÍCH ĐA GIÁC G B B C A C A H D E G E D H

  6. B C A D E §6 DIỆN TÍCH ĐA GIÁC I ∟ ∟ ∟ H K

  7. -TH1: CHIA ĐA GIÁC THÀNH NHIỀU TAM GIÁC B S1 C A S2 D S3 E SABCDE= S1+S2+S3

  8. -TH2: TẠO RA MỘT TAM GIÁC CHỨA ĐA GIÁC B A C G E D H SBGH-SAEG-SCDH SABCDE=

  9. B C A D E -TH3: CHIA ĐA GIÁC THÀNH CÁC TAM GIÁC VUÔNG, HÌNH THANG VUÔNG. I ∟ ∟ ∟ H K SBHKC+SABH+SCDK+SDEI+SAEI SABCDE=

  10. B C A B A D C B E C G E D H A D I ∟ ∟ ∟ E H K Vậy để tính được diện tích đa giác ta có thể làm như thế nào?

  11. A B D C I E H G Ví dụ: Thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích hình ABCDEGHI trên hình 159/sgk.

  12. B A AB= 3 cm C D CD= 2 cm AH= 7 cm DE= 3 cm IK= 3 cm I K CG= 5 cm E H G

  13. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

  14. A) B) C) D) Trả lời Làm lại Trả lời Làm lại Câu 1 Cho tứ giác MNPQ và các kích thước đã cho trên hình. Diện tích tam giác MQP bằng bao nhiêu? 6 cm2 25 cm2 Bạn đã trả lời đúng - Kích chuột vào chỗ bất kỳ để tiếp tục. Bạn trả lời chưa đúng - Kích chuột vào chỗ bất kỳ để tiếp tục. Your answer: You did not answer this question completely You answered this correctly! Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục. The correct answer is:

  15. A) B) C) D) Trả lời Làm lại Trả lời Làm lại Câu 2. Cho hình vẽ bên, gọi S là diện tích của hình bình hành MNPQ; X và Y lần lượt là trung điểm các cạnh QP, PN. Khi đó diện tích của tứ giác MXPY bằng: Bạn đã trả lời đúng - Kích chuột vào chỗ bất kỳ để tiếp tục. Bạn trả lời chưa đúng - Kích chuột vào chỗ bất kỳ để tiếp tục. Your answer: You answered this correctly! You did not answer this question completely Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục. The correct answer is:

  16. A) B) C) D) Trả lời Làm lại Trả lời Làm lại Câu 3 Cho hình vẽ bên(tam giác MNP vuông tại đỉnh M và các hình vuông), S1, S2, S3 tương ứng là diện tích mỗi hình. Quan hệ nào sau đây là đúng? S3+ S2= S1 S32+S22=S12 S3+ S2 > S1 S32+S22< S12 Bạn đã trả lời đúng - Kích chuột vào chỗ bất kỳ để tiếp tục. Bạn trả lời chưa đúng - Kích chuột vào chỗ bất kỳ để tiếp tục. Your answer: You answered this correctly! You did not answer this question completely Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục. The correct answer is:

  17. Giải =AB.BC = 150.120 = 18 000 (m2) SABCD Bài 38/SGKMột con đường cắt một đám đất hình chữ nhật với các dữ kiện được cho trên hình vẽ. Hãy tính diện tích con đường EBGF (EF // BG) và diện tích phần còn lại của đám đất. Con đường hình bình hành có diện tích là: 150 m E B A SEBGF = FG.BC = 50.120 = 6000 (m2) 120 m Diện tích đám đất hình chữ nhật là: D F G C 50 m Diện tích phần còn lại là: 18 000 - 6000 = 12 000 (m2)

  18. Bài 40SGK Tính diện tích thực của một hồ nước có sơ đồ là phần gạch sọc trên hình 155 (cạnh của mỗi ô vuông là 1cm, tỉ lệ 1/10000)

  19. SABCI= SCDEF= SCFGK= SIKGH = Diện tích thực tế của hồ nước là: 33,5. 10000 = 3350000000(cm ) = 335000(m ) Sgạch sọc= 8+5+10,5+10=33,5 (cm ) 2 2 2 2 B A C K D I E F H G

  20. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -Ôn tập lại nội dung kiến thức chương II -Hoàn thành các bài tập 37, 39/SGK. -Tiết Toán hình sau chúng ta học SGK Toán 8 tập 2

More Related