1 / 65

Chuẩn bị

Chuẩn bị. Cài đặt offices 2010 hoặc 2013 (Crack sử dụng chương trình MS Tookit 2.5.1, 2.5.2 hoặc các phần mềm crack khác) Cài đặt Adobe presenter 8.0 hoặc 9.0 (crack: sử dụng phần mềm “xf-apscc” với key cài đặt và sử dụng để crack: 1346-1006-8523-3346-0501-2543

sondra
Download Presentation

Chuẩn bị

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chuẩn bị • Cài đặt offices 2010 hoặc 2013 (Crack sử dụng chương trình MS Tookit 2.5.1, 2.5.2 hoặc các phần mềm crack khác) • Cài đặt Adobe presenter 8.0 hoặc 9.0 (crack: sử dụng phần mềm “xf-apscc” với key cài đặt và sử dụng để crack: 1346-1006-8523-3346-0501-2543 • Chú ý: Nêu máy chưa cài office khi cài đặt Adobe presenter sẽ báo lỗi • Sau khi cài đặt trên menu powerpoint xuất hiện tab Adobe Presenter

  2. E-LEARNING Lê Minh Chung leminhchung@quangrtri.edu.vn

  3. I. Địnhnghĩa E-learning: E-learning là sử dụng các công nghệ Web và Internet trong học tập. Là thuật ngữ dùng để mô tả việc học tập, đào tạo dựa trên công nghệ thông tin và truyền thông.

  4. II. PhânbiệtbàigiảngElearningvàbàigiảngđiệntử: • Bàigiảngđiệntử: toànbộnội dung, kiếnthức, kếhoạchlênlớpcủamộtbàidạyđược Multimedia hóa và được sử dụng cho giáo viên thực hiện trên lớp, có sự tương tác trực tiếp giữa người dạy và người học • Bài giảng Elearning: là bài giảng phục vụ cho việc tự học mà không cần đến vai trò của giáo viên giảng dạy. * Truy cập địa chỉ http://e-learning.hanoiedu.vn/ vào mục kho tài liệu Bài giảng E-learning

  5. Adobe presenter 9.0 Sử dụng để soạn giáo án E-learning

  6. I. Giới thiệuchung Adobe presenter 9.0 • Adobe presenter làsảnphẩmcủahảng Adobe hỗtrợsoạngiáoánđiệntử e-learning (nay gọichunggiáoánđiệntử) • Phầnmềmnàynhưlàmột add-in tíchhợpvới MS PowerPoint • Đáp ứngđượccáctiêuchícủaCục CNTT – BộGD&ĐT đặtratrongviệcthiếtkếbàigiảngđiệntử

  7. I. Giới thiệu chung Adobe presenter 9.0 • Ưu điểm • Tận dụng được bài trình chiếu từ Powerpoint • Dễ sử dụng (vì phần lớn dùng môi trường Powerpoint) • Hỗ trợ đa dạng mẫu trắc nghiệm và dễ dàng tạo các mẫu trắc nghiệm với nhiều tính năng • Khả năng đồng bộ âm thanh (lời giảng) giữa các slide tốt • Đóng gói thành bài giảng e-Learrning dễ dàng

  8. I. Giới thiệu chung Adobe presenter 9.0 • Nhược điểm • Khả năng đồng bộ video (hình giáo viên giảng bài) chưa tốt • Thể hiện các hiệu ứng trình diễn không thuận lợi như Powerpoint

  9. Giao diện Adobe Presenter trong office 1997, 2000, 2003, xp là như nhau Office 2003

  10. Giao diện Adobe Presenter trong office 2007, 2010, 2013: Powerpoint 2007, 2010, 2013

  11. II. Các bước sử dụng Adobe Presenter • Bước 1:Tạo bài trình chiếu bằng PowerPoint • Có thể tận dụng bài trình chiếu đã có (có thể chèn thêm Logo của trường vào, hình ảnh tác giả, chỉnh lại màu sắc,…) • Bước 2:Biên tập • Chèn video và âm thanh (ví dụ âm thanh thuyết minh bài giảng • Chèn các tệp flash • Chèn câu hỏi tương tác (quizze), câu hỏi khảo sát • Đồng bộ âm thanh, video

  12. II. Các bước soạn giáo án E-learning với Adobe Presenter • Bước 3: Xuất bản bài giảng • Đóng gói bài giảng (theo các chuẩn SCORM, AICC) • Đưa lên mạng hoặc trình chiếu dạy học • Upload nội dung bài giảng lên Adobe connect để được bài giảng trực tuyến (Ví dụ http://hop.moet.edu.vn/quangtri do cục CNTT cung cấp)

  13. III. Thiết lập ban đầu cho bài giảng điện tử 1. Thiết lập thông tin bài dạy, giáo viên,…: • Chọn tab Adobe Presenter  Settimgs • Đặt tiêu đề: chọn Appearance  gõ tiệu đề • Thiết đặt chế độ trình chiếu: chọn playback • Auto play on start (tự động chạy khi trình chiếu) • Loop presentation (lặp lại bài trình chiếu) • Include slide numbers in outline (đánh mục lục các slide ở viền ngoài) • Pause after each animation (tạm dừng sau mỗi hoạt động) • Use PPTX slide time: thời gian trình chiếu theo thời gian slide powerpoint • Default slide duration (thời gian chạy slide không có video, audio) * Restore Defaults: khôi phục thiết lập mặc định

  14. III. Thiết lập ban đầu cho bài giảng điện tử • Chọn chất lượng âm thanh và hình ảnh: chọn Quality • Nên để ở chế độ mặc định • Đính kèm tập văn bản, bảng tính,…từ máy hoặc tài nguyên trên internet: chọn Attachments • Chọn Add • Chọn kiểu tài nguyên (file, link) • Chọn đường dẫn

  15. III. Thiết lập ban đầu cho bài giảng điện tử • Thiết đặt thông tin tác giả (giáo viên) • Chọn Presenters • Chọn Add gõ các thông tin, chèn ảnh, logo,… 2. Thiết lập giao diện trình chiếu: • Adobe Presenter  Theme • Có thể thiết kế giao diện riêng bằng cách thực hiện các lựa chọn ở mục customize, Appearance Save as đặt tên

  16. III. Thiết lập ban đầu cho bài giảng điện tử 3. Việt hóa giao diện: • Chọn mục Theme Modify TextLables… • Nháy đúp chuột vào mục Custom Text để nhập nội dung bằng tiếng Việt (xem bảng sau)

  17. IV. Xem trước sản phẩm • Chọn Preview • Preview Presentation: xem toàn bộ • Preview Current Slide: xem slide hiện hành • Preview From Curent Slide: xem từ slide hiện hành đến hết • Preview Next (n) Slide: xem n slide kế tiếp (n được thiết lập ở mục Settings Preview)

  18. V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra 1. Quản lý bộ câu hỏi: • Chọn (Quiz) Manage • Tab Quizzes: quản lý các câu hỏi có trong bài giảng • Tab Output Option: tùy chọn hiển thị các nội dung liên quan đến câu hỏi • Tab Report: hỗ trợ gửi thống kê, báo cáo (chỉ sử dụng được khi bài giảng được gửi lên mạng) • Tab Default label: quản lý các nhãn thông báo mặc định • Tab Appearance: thiết lập kiểu chữ, cỡ chữ,.. Cho câu hỏi, câu trả lời, nút lệnh, thông báo,…

  19. Tab Quizzes: • Add Quiz: tạo bộ câu hỏi mới (mỗi bộ câu hỏi được tạo trên các slide liên tiếp) • Add Question Group: tạo nhóm câu hỏi (mỗi nhóm câu hỏi có nhiều câu, có thể lấy ra ngẫu nhiên 1 số câu hỏi) * Mỗi bộ câu hỏi có thể có nhiều nhóm • Add Question: thêm câu hỏi (câu hỏi có thể thuộc nhóm hoặc thuộc bộ câu hỏi)

  20. Tab Output Option: • Display question list in quiz pane: hiển thị danh sách câu hỏi tại phần outline • Display score for each question: hiển thị điếm mỗi câu hỏi • Display question attempts as tooltips: hiển thị số lần được trả lời câu hỏi • Display current score: hiển thị số điểm đang có • Display passing and maximum score: hiển thị số điểm cần đạt và điểm tối đa • Display quiz attempts: hiển thị số lần trả lời câu hỏi • Show incomplete quiz warning: hiển thị nhắc nhở khi chưa hoàn thành câu hỏi

  21. Tab Default Label: • Submit button text: tên nút lệnh Submit (chọn/ nộp bài) • Clear button text: tên nút lệnh Clear (xóa) • Correct message: thông điệp khi trả lời đúng • Incorrect message: thông điệp khi trả lời sai • Retry message: thông điệp nhắc làm lại (Thử làm lại) • Incomplete message: Cần hoàn thành câu hỏi

  22. V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra 2. Tạo câu hỏi trắc nghiệm, tương tác, vấn đáp: • Adobe presenter  Quiz Manage • Thêm bộ câu hỏi  chọn Add quiz • Quiz settings: (cài đặt các thuộc tính cho bộ câu hỏi) • Name: tên loại câu hỏi • Required: phản ứng khi trả lời: có thể bỏ qua, phải trả lời, phải hoàn thành, phải trả lời đúng tất cả các câu hỏi…) • Settings: ý nghĩa theo thứ tự:

  23. V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra • Cho phép làm lại • Cho phép xem lại câu hỏi • Cho xem các slide hướng dẫn • Hiện thị kết quả khi làm xong • Hiện thị câu hỏi trong danh mục • Trộn câu hỏi • Trộn câu trả lời Settings: ý nghĩa theo thứ tự:

  24. Pass or fail Options: thiết lập yêu cầu cho bộ câu hỏi • Pass/Fail: tỉ lệ % câu đúng hoặc nhập số điểm yêu câu hoàn thành bộ câu hỏi • If passing grade: khi hoàn thành bộ câu hỏi • Action: Go to next slide, Go to slide, Open Url • If failing grade: • Allow user: số lần cho phép làm bài • Infinite attempts: không giới hạn

  25. V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra Ý nghĩa Câu hỏi lựa chọn Câu hỏi đúng/sai Điền vào chỗ khuyết Trả lời ngắn với ý kiến của mình. Ghép đôi Đánh giá mức độ, thăm dò ý kiến. Sắp xếp đúng thứ tự Câu hỏi định vị Câu hỏi kéo thả • Thêm câu hỏi  Add quesion

  26. V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra • Chèn câu hỏi dạng lựa chọn • Multiple choice Tab Question: • Name: tên câu hỏi • Question: nội dung • Score: điểm • Add: thêm đáp án • Delete: xóa đáp án • Type: một hoặc nhiều ĐA • Shuffle Answers: trộn ĐA

  27. V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra • Để thể hiện tốt tính tương tác thì ngay mỗi lựa chọn trả lời, cần bổ sung những thông tin phản hồi tương ứng. Giúp người học nhận ra họ trả lời đúng là vì sao? • Chọn nút Advanced… nhập đáp án, nội dung phản hồi cho từng lựa chọn

  28. V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra • Tab Option: • Type: dạng câu hỏi • Graded – câu hỏi phân loại, bắt buộc trả lời đúng hoặc sai • Survey: câu hỏi dạng thăm dò, khảo sát, điều tra • If correct answer • Action: chuyển đến slide tiếp hoặc 1 lide nào đó hoặc 1 website • If wrong answer • Allow user [] attempts: số lần cho phép trả lời; Infinite attempts: không giới hạn số lần trả lời • Action: • Show correct message, show error message: hiển thị thông tin phản hồi

  29. V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra • Chèn câu hỏi dạng đúng/sai: tương tự • Adobe presenterQuiz ManageAdd question  True/False

  30. V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra • Chèn câu hỏi dạng điền khuyết: • Add question  Fill in the blank • Description: mô tả (hoàn thành câu trả lời bằng cách điền vào ô trống) • Nhập đầy đủ nộ dung vào ô Phrase • Bôi đen từ ở vị trí cần tạo chỗ trống Add Blank… • Type: gõ câu trả lời • Select: chọn câu trả lời • Add: để thêm đáp án

  31. V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra • Chèn câu hỏi dạng trả lời ngắn: • Là loại câu hỏi mà người học có thể trả lời với ý kiến của mình. Trong đó người soạn câu hỏi có thể tạo ra những câu trả lời có thể chấp nhận. • Add question  Short answer • Acceptable answer: thêm các câu trả lời có thể chấp nhận

  32. V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra • Chèn câu hỏi dạng ghép đôi (nối cặp): • Là loại câu hỏi có sự ghép giữa hai nhóm đối tượng để cho ra kết quả đúng nhất. • Add question  Matching • Nhập nội dung vào 2 cột (Column 1, Column 2) • Chọn nội dung từ cột thứ nhất, kéo sang cột thứ 2 tại đáp án tương ứng

  33. V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra • Chèn câu hỏi dạng thăm dò, điều tra, đánh giá: • Là loại câu hỏi thăm dò ý kiến của người học. Không có câu trả lời nào là sai trong này. Người học đưa ra các quan điểm của mình trong từng nội dung mà người soạn thảo câu hỏi đưa ra. • Add question  likert • Nhập phần mô tả, phần câu hỏi • Đánh dấu chọn các mục cần hiển thị (có thể sửa nội dung cho phú hợp) • Không đồng ý- Disagree • Một vài chỗ không đồng ý- Somewhat Disagree • Bình thường- Neutral • Một vài chỗ đồng ý- Somwhat Agree • Đồng ý- Agree

  34. V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra • Chèn câu hỏi dạng sắp xếp đúng thứ tự: • Add question  Sequence • Chọn Add để thêm câu hỏi theo thứ tự đúng • Style: • Drag drop: kéo thả • Drop Down list: chọn từ danh sách

  35. V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra • Chèn câu hỏi định vị (hot spot): ví dụ như xác định logo đúng, hình ảnh phù hợp,… • Add question  Hot spot • Nhập nội dung câu hỏi nhập số điểm cần định vị (hot spots) • Đánh dấu tick vào vị trí đáp án OK • Trở về Slide powerpoint điều chỉnh, chèn hình ảnh/sơ đồ tương ứng vào vị trí hot spot

  36. V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra • Chèn câu hỏi kéo thả • Add question Drag drop • Chọn nền: Background image • Thêm đối tượng kéo thả (image hoặc text): Drag item • Thêm đối tượng thả vào (image hoặc text): Drop target • Chọn nút Arrange (>>) để sang bước kế tiếp • Điều chỉnh kích thước, vị trí phù hợp

  37. V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra 3. Chỉnh sửa câu hỏi đã tạo: • Chọn manage • Chọn câu hỏi cần chỉnh sửa • Chọn Edit để sửa, Delete để xóa

  38. V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra 4. Tạo nhóm câu hỏi: • Manage Add Question Group • Name: đặt tên cho nhóm câu hỏi • Sore: Số điểm câu hỏi • Include: Số câu hỏi được lấy trong nhóm (mới tạo mặc định 0) • Shuffle question: hoán đổi thư tự câu hỏi • Ok • Chọn nhóm Add question (để them câu hỏi cho nhóm) • Chọn nhóm Edit sửa giá trị trong mục Include

  39. VI. Chèn các công cụ tương tác • InteractionInsert Interaction • Chọn công cụ cần chèn (có rất nhiều công cụ) • Chèn công cụ Jigsaw puzzle- trò chơi xếp hình • InteractionInsert Interaction • Chọn Jigsaw puzzle • Chọn ảnh: tại mục Upload picture chọn Browse • Chọn kích thước ô trò chơi: Puzzle size • No. of Pieces: số mảnh ghép sẽ được cắt ra • Quy định thời gian hoàn thanh trò chơi: Timer • Điểm: Score • Lời chúc mừng khi hoàn thành trò chơi: Enter Success Text • Thông báo khi hết giờ chơi: Enter TimeOut text

  40. VI. Chèn các công cụ tương tác • Chỉnh sửa công cụ tương tác: • Interaction Manage interaction • Chọn đối tượng cần chỉnh sửa Edit

  41. VII. Chèn hoạt cảnh tương tác • Interaction Insert Scenario Interaction • Chọn hoạt cảnh cần chèn • Click chọn tình huống muốn sử dụng • Chọn số tình huống xảy ra trong hoạt cảnh: Number of Options • Chọn tình huống đúng: Correct Option • Chọn Preview để xem trước • OK • Chọn các slide vưa được tạo ra, nhập nội dung theo ý muốn

  42. VIII. Chèn và chỉnh sửa video, Audio • Chèn video (mỗi file video gắn với 1 slide): • Chèn: Adobe Presenter  video import • Chọn Slide chèn vào: Import on (mặc định slide hiện hành) • Chọn Slide video: video chèn vào giữa slide powerpoint • Slidebar video: chèn vào slidebar • Chỉnh sửa: Adobe Presenter  video edit

  43. VIII. Chèn và chỉnh sửa video, Audio • Chèn audio: • (Audio) import chọn Slide chọn Browse để chọn âm thanh • Sửa: Chọn (Audio) Edit • Đồng bộ hóa âm thanh và hiệu ứng • Chọn sync Chọn nút sync để đồng bộ và phát âm thanh • Bấm nút next animation khi cần chạy hiệu ứng • Sau khi xong chọn Save hoặc Discard để hủy bỏ

  44. IX. Đóng gói sản phẩm Xuất bản sản phẩm: • Chọn mục Publish • Chọn My Computer: nếu muốn lưu thành sản phẩm hoàn chỉnh tại máy tính của mình • Adobe Connect: xuất bài giảng trực tiếp lên mạng (có tài khoản) • Adobr PDF: xuất thành file PDF * Có thể chỉnh sửa thông tin: chọn settings, Slide Manager

  45. IX. Đóng gói sản phẩm 2. Đóng gói sản phẩm: toàn bộ bài giảng, tài nguyên đi kèm được đóng gói. • Chọn Package: • Chọn thư mục lưu * Sản phẩm đóng gói có biểu tượng của chương trình Adobe Presenter

  46. Việt Nam có bao nhiêu tỉnh, thành phố Sai rồi Hiện nay việt nam có 64 tỉnh thành A) 62 Cách đây 5 năm B) 63 C) 64 D) 65 Correct - Click anywhere to continue Incorrect - Click anywhere to continue Your answer: You did not answer this question completely You answered this correctly! The correct answer is: You must answer the question before continuing Kết quả Làm lại

  47. Việt Nam có đường biên giới với các nước nào? A) lào B) Trung Quốc C) Hàn Quốc D) Campuchia Correct - Click anywhere to continue Incorrect - Click anywhere to continue Your answer: You did not answer this question completely You answered this correctly! The correct answer is: You must answer the question before continuing Submit Clear

More Related