1 / 43

Computer Overview

Computer Overview. 1. 2. 3. 4. NỀN TẢNG HỆ THỐNG. HỆ ĐIỀU HÀNH. THIẾT BỊ LƯU TRỮ. PHỤ KIỆN. Nội dung. 1. NỀN TẢNG HỆ THỐNG. 1.1 CPU What is?. CPU (Central Processing Unit) là trái tim của bất kỳ hệ thống máy tính nào Desktop, Server hay Laptop

sidney
Download Presentation

Computer Overview

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Computer Overview

  2. 1. 2. 3. 4. NỀN TẢNG HỆ THỐNG HỆ ĐIỀU HÀNH THIẾT BỊ LƯU TRỮ PHỤ KIỆN Nội dung

  3. 1. NỀN TẢNG HỆ THỐNG

  4. 1.1 CPUWhat is? CPU (Central Processing Unit) là trái tim của bất kỳ hệ thống máy tính nào Desktop, Server hay Laptop Các hãng sản xuất CPU nổi tiếng như Intel, AMD,… Tốc độ của CPU sẽ quyết định máy tính “suy nghĩ” nhanh như thế nào

  5. 1.1 CPULịch sử Intel Intel thành lập năm 1968 do hai đồng sáng lập là Bob Noyce và Gordon Moore Gordon Moore nổi tiếng với định luật Moore. Năm 1965 ông đã từng dự đoán số linh kiện trên chip sẽ tăng gấp đôi mỗi năm và “sửa sai” vào năm 1975: cứ 2 năm thì tăng gấp đôi

  6. 1.1 CPULịch sử Intel

  7. 1.1 CPULịch sử Intel • Năm 1969, Nippon Calculating Machine Corporation yêu cầu Intel thiết kế 12 con chip cho chiếc máy tính có chức năng in ấn Busicom 141-PF, thay vì sản xuất cả tá chip, Intel đưa ra một thiết kế mới chỉ có 4 chip có khả năng lập trình cho nhiều sản phẩm khác nhau có tên MCS-4 • CPU 4004 • ROM chứa các chương trình ứng dụng • RAM để dữ liệu đang xử lý • I/O port • Busicom bán đượckhoảng 100,000 chiếc • 15/11/1971 tờ Electronics Newsgiới thiệu VXL Intel 4004, cókhả năng lập trình cho nhiềumục đích khác nhau trong cácthiết bị điện tử

  8. 1.1 CPULịch sử Intel Cuộc cách mạng của VXL có kích thước bằng 1/8 hoặc 1/6 inch (cỡ móng tay) tương đương với chiếc máy tính đầu tiên mang tên ENIAC vào năm 1946 to bằng 1 gian nhà và dùng tới 18,000 bóng đèn Chip 4004 (1971) có 2,300 transitors bằng 1/100,000 lần Intel Core 2 Duo Kích thước mạch in của 4004 là 10 microns hoặc 10,000 nanometers, các chip ngày nay của Intel có kích thước là .065 microns hoặc 65 nanometers. Hãy so sánh, tóc của chúng ta có kích thước là 100 microns hoặc 100,000 nanometers. 1 nanometer bằng 1 phần tỷ meter

  9. 1.1 CPULịch sử Intel Theo Intel, hiện nay có khoảng 1 tỷ máy PC đang nối mạng Internet Intel Core 2 Duo có 291 triệu transitors, gấp 10,000 lần số transitors của Intel 8088 (29,000 transitors) trong chiếc máy IBM PC đầu tiên Chiếc máy IBM PC đầu tiên không có chuột, không giao diện đồ họa, không 3D, không ổ cứng, màn hình đen trắng giá khoảng 3,000 USD Máy tính ngày nay với Intel Celeron D, ổ cứng 160G, 256M RAM, màn hình LCD với giá khoảng 500 USD, hoặc Intel Core 2 Duo, 4G RAM, 500G ổ cứng, màn hình và hệ thống âm thanh cao cấp với giá khoảng 2,300 USD Chiếc IBM PC 8088 đầu tiên vào năm 1981 Intel đổi logo vào năm 2006

  10. 1.1 CPUPackaging LGA (Land Grid Array): chân – điểm tiếp xúc giữa CPU và socket CPU không có chân như trước, trong khi socket lại có nhưng nhỏ

  11. 1.2 MotherboardWhat is? Bo mạch chính cung cấp năng lượng và kết nối các thành phần trong máy tính với nhau • CPU socket • Chipset • Bus • BIOS • Memory socket • HDD interface • Expansion Slot • ISA • PCI • AGP • PCI Express • Các hãng SX: • Intel • Gigabyte • ASUS • MSI

  12. 1.2 MotherboardWhat is?

  13. 1.2 MainboardChipset, Bus • Cung cấp tất cả các giao diện kết nối giữa tất cả các hệ thống xử lý và nhập xuất trong máy tính • Các hãng sản xuất chipset: Intel, VIA, SIS • FSB (Front Side Bus): nối CPU với cầu bắc (North Bridge), FSB có ảnh hưởng rất lớn đến tốc độ của hệ thống • Back Side Bus • Memory Bus nối bộ nhớ với NB • IDE/ATA Bus nối các ổ tới SB • AGP Bus nối Video card tới bộ nhớ và CPU qua NB • PCI Bus nối các khe PCI tới SB • Bus càng nhanh thì máy càng chạy nhanh • Bus nhanh +CPU, chipset chậm= N/A

  14. 1.2 MainboardChipset/ Bus

  15. 1.2 MainboardBIOS • Basic Input/ Output System • BIOS làm nhiệm vụ kiểm tra và khởi động hệ thống • Config BIOS • Date/Time • Boot sequence • Security • Power management

  16. 1.2 MainboardExpansion slot: ISA, PCI

  17. 1.2 MainboardExpansion slot: AGP • AGP (Accelerated Graphics Port) • AGP có 3 yêu cầu hệ thống để hoạt động • Chipset hỗ trợ • Có khe cắm hoặc tích hợp trên main • Hệ điều hành hỗ trợ • Bộ nhớ: • 32M • 64M • 128M • 256M

  18. 1.2 MainboardExpansion slot: PCI Express

  19. 1.2 MainboardExpansion slot: PCI Express

  20. 1.3 GraphicWhat is? • CPU làm việc với các ứng dụng, gửi thông tin về hình ảnh đến card đồ họa. Card đồ họa sẽ quyết định sử dụng các điểm ảnh trên màn hình để tạo ra hình ảnh, sau đó card đồ họa sẽ gửi thông tin ra màn hình qua cable • GPU (Graphic Processor Unit) • Các hãng SX: nVidia, ATI,… • Output interface • VGA (Video Graphic Array): Analog devices • S-Video • DVI (Digital Visual Interface): Digital devices

  21. 1.3 GraphicWhat is?

  22. 1.4 MemoryWhat is? RAM: Random Access Memory Nếu như tốc độ của chipset và bus ảnh hưởng đến quá trình trao đổi thông tin thì tốc độ của RAM ảnh hưởng đến việc truy cập dữ liệu của hệ thống vì vậy RAM có ảnh hưởng lớn đến tốc độ của hệ thống. Một CPU mạnh + RAM chậm chẳng đi đến đâu cả. RAM càng nhiều thì hệ thống càng nhanh

  23. 1.4 MemoryWhat is?

  24. 1.4 MemoryCache Cache là tên gọi của bộ nhớ đệm – nơi lưu trữ dữ liệu chờ ứng dụng hoặc phần cứng xử lý, mục địch của cache là tăng tốc độ xử lý Trước đây Cache L2 để trên mainboard, sau đó chuyển lên bên cạnh CPU thành dạng cartridge gắn vào main qua slot 1 (Pentium II, III) cache lúc đó có tốc độ bằng nửa CPU, vd CPU 266MHz thì cache 133 Sang CPU Pentium III Coppermine thì tích hợp luôn vào nhân chip và có tốc độ bằng tốc độ CPU Khi CPU xử lý, L1 sẽ tìm data trên L2 trước khi truy cập vào bộ nhớ hệ thống Cache L1 từ 8-32K, L2: ~2M

  25. 2. THIẾT BỊ LƯU TRỮ

  26. 2.1 HDDWhat is?

  27. 2.1 HDDWhat is? • Ổ cứng (Hard Disk Driver) • Capacity: KB, MB, GB (750G) • RPM (Round Per Minute): 5400/ 7200 • Dữ liệu được lưu trữ trên đĩa dưới dạng file • Text • Ứng dụng (các lệnh) • Database • Image • Dù là file loại gì thì cũng là một chuỗi byteskhi chương trình yêu cầu file, ổ cứng sẽ tìmvà gửi đến CPU • Các hãng SX: • Samsung • Seagate • Western Digital • Hitachi (notebook)

  28. 2.1 HDDInterface: IDE, EIDE (PATA) IDE (Integrated Drive Electronic), hạn chế dung lượng 500M (2 ổ) EIDE (Enhanced IDE) tăng dung lượng ổ lên 8G (4 ổ) Master & Slave; Primary & Secondary

  29. 2.1 HDDInterface: SATA PATA vs. SATA (Advanced Technology Attachment) RAID (Redundant Array of Independent Disks)

  30. 2.1 OpticalWhat is? • X: tốc độ ghi/ ghi lại/ đọc • CD • 700M/80’ • CDR • CD-RW • DVD • 4.7G/ 8.5G/ 17G • DVD-/+ R (+ Không cần Finalized) • DVD-/+ RW (Đa số là ±)

  31. 2.1 OpticalHD-DVD

  32. 2.1 OpticalBlu-ray

  33. 3. PHỤ KIỆN

  34. 3.1 Sound Card ADCs: Analog to Digital Converter DACs: Digital to Analog Converter Interface (ISA/PCI) to Motherboard Input/ Output connections: Line In, Line Out, Mic,… Thay vì sử dụng ADC và DAC riêng biệt, các card âm thanh tích hợp vào chip Coder/ Decoder còn gọi là CODEC DSP: Digital Signal Processor

  35. 3.2 Ports Serial Port Parallel Port USB: A/ B Firewire/ IEEE 1394

  36. 3.3 Monitor

  37. 3.4 Others • Nguồn • Keyboard • Mouse • Wireless • Bluetooth • Optical • Laser

  38. 4. HỆ ĐIỀU HÀNH

  39. 4.1 HỆ ĐIỀU HÀNHDOS

  40. 4.1 HỆ ĐIỀU HÀNHWindows

  41. 4.1 HỆ ĐIỀU HÀNHWindows

  42. 4.1 HỆ ĐIỀU HÀNHWindows

  43. Any question?Email: ducnv@fpt.com.vn Call: 091.246.8668 Thank You !

More Related