1 / 18

Kỹ n ăng đối phó với stress

Kỹ n ăng đối phó với stress. Trong sinh hoạt hằng ngày n hận ra dấu hiệu của stress q uan sát đừng quan tâm đến những việc lặt vặt n gủ đủ giờ h ọc cách thư giãn t hay đổi cách nhìn mọi việc h ãy trút bỏ stress theo đúng cách

sibyl
Download Presentation

Kỹ n ăng đối phó với stress

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Kỹnăngđốiphóvới stress Trongsinhhoạthằngngàynhậnradấuhiệucủa stressquansátđừngquantâmđếnnhữngviệclặtvặtngủđủgiờhọccáchthưgiãnthayđổicáchnhìnmọiviệchãytrútbỏ stress theođúngcách Trongcôngviệchọccáchtừchốiđặtnhữngmụctiêucụthểchobảnthânnângcaokỹnănggiảiquyếtcôngviệc Trongcácmốiquanhệtránhnhữngphảnứngtháiquáhãyrộnglượngthắtchặtcácmốiquanhệ

  2. Trongsinhhoạthằngngày • nhậnradấuhiệucủastress • quansát • đừngquantâmđếnnhữngviệclặtvặt • ngủđủgiờ • họccáchthưgiãn • thayđổicáchnhìnmọiviệc • hãytrútbỏ stress theođúngcách

  3. 1. Nhậnradấuhiệucủa stress • Dấuhiệu (sựbấtbìnhthường): • Thểchất • Thầnkinh • Quanhệxãhội • Biểuhiện: • Sựkiệtsức • Tựdưngthèmănhoặcbỏăn • Đauđầu,khóc,mấtngủhoặcngủquên • Cảmgiác: • bất an • giậndữhoặcsợhãi

  4. 2. Quansát • Hãyxemxungquanhbạn, nhữnggìbạncóthểthayđổiđểxoaychuyểntìnhhìnhkhókhăn • Tìmcáchthoátkhỏicảmgiáckhủnghoảng • Nghỉngơi, thưgiãn, tặngbảnthânthờigiannghỉngắnmỗingày

  5. 3. Đừngquantâmđếnnhữngviệclặtvặt • Việcnàothậtsựquantrọngthìlàmtrước, vàgạtnhữngviệclinhtinh qua mộtbên • Thửthayđổicáchbạnthườngphảnứng(nhưnghãythayđổitừtừ, cóchọnlọcvàtừngbướcmột) • Tậptrunggiảiquyếtmộtkhókhănnàođóvàthayđổicáchbạnphảnứngtrướckhókhăn

  6. 4. Ngủđủgiờ • Thiếungủcàngkhiếnbạnthêm stress • Tuyệtđốikhôngđượctrốntránhbằngrượu hay thuốclá

  7. 5.Học cáchthưgiãn • Xoabópvànhữngbàitậpthở thưgiãnrấthữudụngđểkiếmsoátstress • xóabớtưuphiềnkhỏitâmtrícủabạn • chơicácmônthểthao(tenis, football...)

  8. 6.Thay đổicáchnhìnmọiviệc • Họccáchnhậnđịnhrằngbạnđangbị stress. Tựđiềuchỉnhtrạngtháicủamình. • Hãylàmđiềugìđóchonhữngngườikhácđểgiúpđầuócbạnnghỉngơimộtlátmàkhôngphảinghĩliêntụcvềnhữngphiềnmuộncủamình. • Luônsuynghĩtheohướngtíchcực

  9. 7. Hãytrútbỏ stress theocáchtíchcực • Mỗicánhâncóthểlựachọnmộtphươngcáchriêngcủamìnhđểgiảitỏastress • Đừnglựachọnnhữngcáchtiêucực • Viếtnhậtký • Bạncũngcóthểmuamộtchồngđĩasànhrẻtiền, đóngkínphòngriêngvàtrútbỏnỗiáplựccủacôngviệcbằngcách… némbểđĩa

  10. II. Trongcôngviệc • họccáchtừchối • đặtnhữngmụctiêucụthểchobảnthân • nângcaokỹnănggiảiquyếtcôngviệc

  11. 1. Họccáchtừchối • Đừngômđồmquánhiềuviệc • Điềuđókhiếnbạntựtạostress chobảnthân • Trìnhbàyvớisếpđểgiảmkhốilượngcôngviệc • Bạnchínhlàsếp, hãychia bớtcôngviệcchonhânviên

  12. 2. Đặtnhữngmụctiêucụthểchobảnthân • Tạođộnglực.Độnglựccủabạnphảixuấtpháttừ trong chínhbản thân bạn. Khi bạnbiếtđặt ra cácmục tiêu nho nhỏvàhoànthànhchúng, bạnsẽcóniềmvui vàsựphấnkhíchtừ bên trong, đóchínhlàđộnglực • Thành công đếntừnhữngthứ quanh mìnhTrong suốtnhững năm họccủamình, bạnsẽcórấtnhiềulựachọn, hãy coi cáclựachọnnày như những cơ hội. Đừng cho phépbản thân phảigánhchịunhiềuvấnđề,chúngthựcsựchỉlànhữngtháchthức

  13. 3. Nângcaokỹnăngđểgiảiquyếttốtcôngviệc • bạnchưatrangbịchomìnhđủkỹnăngphùhợpđểcóthểứngdụng? • cáchquảnlýthờigian • kinhdoanhthờikhủnghoảng • Hãyhọchỏinhiềuhơnnữa • từtìnhhìnhthựctế • từkinhnghiệmcủanhữngnhàlãnhđạonổitiếng • từnhữngkhóahọcnângcaokỹnăngthiếtthực

  14. III. Trongcácmốiquanhệ • tránhnhữngphảnứngtháiquá • hãyrộnglượng • thắtchặtcácmốiquanhệ

  15. 1. Tránhnhữngphảnứngtháiquá • Tạisaolạiphải “Ghét” khimà “Mộtchútxíukhôngthích” làổnrồi? • Tạisaolạiphải “lo cuốnglên” khimà “hơi lo mộttẹo” làđược? • Tạisaophải “Giậnsôingười” khimà “hơigiậnmôtchút” đãđủđộ? • Tạisaophải “đaukhổtộtcùngkhimàbạnchỉcần “buồnmộttẹo”?

  16. 2. Hãyrộnglượng • Dùbạnluônnhìnthấykhuyếtđiểmcủanhânviên hay ngườinhà, thậmchílàsailầmcủachínhbạn, hãymởlòngravớimọingườivàcảbảnthânmình. • Bạncóquyềngiậndữkhóchịu,nhưngbạnkhôngthểkhắcphụcsailầmchỉbằngsựgiậndữ,màchỉcànglàmmọiviệcrốitungthêm • Hãybìnhtĩnh, rộnglượngvàvịtha. Mọingườisẽluônquýtrọngđứctínhnàycủabạnvàcànggầngũibạnhơn

  17. 3.Thắt chặtcácmốiquanhệ“Ba câychụmlạinênhònnúicao” • Trongcuộckhủnghoảng, cácbạnhãytựavàođồngnghiệp, giàđìnhvàbạnbèđểđứngvững • Chia sẻnỗi lo, niềmhyvọng, kinhnghiệmgiảiquyếtvấnđềđểnhậnlạinhữnglờikhuyênbổích • Đừngbaogiờxemthườngtìnhcảm, mốiquanhệcủamọingườiđốivớimình, bởikhôngaicóthểsốngvàlàmviệcmộtmìnhcả, nhấtlàtrongthờiđạikếtnốitoàncầuhiện nay

More Related