1 / 55

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 11

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 11. BÀI 1 : CÔNG DÂN VỚI SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ ( t iết 1 ). GVHD: Th.s Đỗ Công Nam SVTH: Nguyễn Ngọc Lan Anh. MỤC TIÊU BÀI HỌC.

shiri
Download Presentation

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 11

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 11 BÀI 1: CÔNG DÂN VỚI SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ ( tiết1) GVHD: Th.sĐỗCông Nam SVTH: NguyễnNgọcLanAnh

  2. MỤC TIÊU BÀI HỌC • Nêu được thế nào là sản xuất của cải vật chất và vai trò của sản xuất của cải vật chất đối với đời sống xã hội. • Nêu được các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất và mối quan hệ giữa chúng. • Nêu được nội dung và ý nghĩa của sự phát triển kinh tế đối với cá nhân, gia đình và xã hội. • Biết được mỗi người cần phải làm gì để góp phần phát triển kinh tế đất nước. • Tích cực tham gia xây dựng kinh tế gia đình và địa phương.

  3. NỘI DUNG BÀI HỌC Sản xuấtcủacảivậtchất • Thếnàolàsảnxuấtcủacảivậtchất? • Vaitròcủasảnxuấtcủacảivậtchất Các yếutốcơbảncủaquátrìnhsảnxuất • Sứclaođộng • Đốitượnglaođộng • Tưliệulaođộng Phát triểnkinhtếvà ý nghĩacủapháttriểnkinh tếđối vớicánhân, giađìnhvàxãhội • Pháttriểnkinhtế • Ý nghĩacủapháttriểnkinhtếđốivớicánhân, giađìnhvàxãhội

  4. 1. Sản xuất của cải vật chất a. Thế nào là sản xuất của cải vật chất?

  5. 1. Sản xuất của cải vật chất a. Thế nào là sản xuất của cải vật chất?

  6. 1. Sản xuất của cải vật chất • Thế nào là sản xuất của cải vật chất? Sản xuất của cải vật chất là sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố của tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.

  7. 1. Sản xuất của cải vật chất b. Vai trò của sản xuất của cải vật chất

  8. 1. Sản xuất của cải vật chất b. Vai trò của sản xuất của cải vật chất

  9. 1. Sản xuất của cải vật chất b. Vai trò của sản xuất của cải vật chất

  10. 1. Sản xuất của cải vật chất b. Vai trò của sản xuất của cải vật chất

  11. 1. Sản xuất của cải vật chất b. Vai trò của sản xuất của cải vật chất

  12. 1. Sản xuất của cải vật chất b. Vai trò của sản xuất của cải vật chất

  13. 1. Sản xuất của cải vật chất b. Vai trò của sản xuất của cải vật chất Sản xuất vật chất giữ vai trò là cơ sở của sự tồn tại và phát triển của xã hội, xét đến cùng quyết định toàn bộ sự vận động của đời sống xã hội.

  14. 2. Cácyếutốcơbảncủaquátrìnhsảnxuất Sảnphẩm

  15. 2. Cácyếutốcơbảncủaquátrìnhsảnxuất a. Sức lao động: Sứclaođộng Trílực Thểlực

  16. 2. Cácyếutốcơbảncủaquátrìnhsảnxuất Sức lao động là toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất. sức lao động

  17. 2. Cácyếutốcơbảncủaquátrìnhsảnxuất Lao động

  18. 2. Cácyếutốcơbảncủaquátrìnhsảnxuất Lao động là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người.

  19. 2. Cácyếutốcơbảncủaquátrìnhsảnxuất So sánh con ongxâydựngngăntổ, sápvớinhàkiếntrúcsư?

  20. 2. Cácyếutốcơbảncủaquátrìnhsảnxuất Phânbiệtsứclaođộngvàlaođộng: Sức lao động Tưliệusảnxuất Lao động

  21. 2. Cácyếutốcơbảncủaquátrìnhsảnxuất b.Đốitượnglaođộng: Quặngtronglòngđất Gỗtrongrừngnguyênthủy Tômcádướisôngbiển

  22. 2. Cácyếutốcơbảncủaquátrìnhsảnxuất b. Đốitượnglaođộng:  Đốitượnglaođộnglànhữngyếutốcủatựnhiênmàlaođộngcủa con ngườitácđộngnhằmlàmbiếnđổinóchophùhợpvớimụcđíchcủa con người.

  23. 2. Cácyếutốcơbảncủaquátrìnhsảnxuất b. Đốitượnglaođộng

  24. 2. Cácyếutốcơbảncủaquátrìnhsảnxuất c. Tưliệulaođộng: Tưliệulaođộnglàmộtvật hay hệthốngnhữngvậtlàmnhiệmvụtruyềndẫnsựtácđộngcủa con ngườilênđốitượnglaođộng, nhằmbiếnđổiđốitượnglaođộngthànhsảnphẩmthỏamãnnhucầucủa con người.

  25. 2. Cácyếutốcơbảncủaquátrìnhsảnxuất Tưliệulaođộngđược chia thànhbaloại:

  26. 2. Cácyếutốcơbảncủaquátrìnhsảnxuất Công cụ LĐ hay công cụ SX:

  27. 2. Cácyếutốcơbảncủaquátrìnhsảnxuất Hệ thống bình chứa của SX:

  28. 2. Cácyếutốcơbảncủaquátrìnhsảnxuất Kết cấu hạ tầng của SX:

  29. 2. Cácyếutốcơbảncủaquátrìnhsảnxuất Ranhgiớiphân chia giữađốitượnglaođộngvàtưliệulaođộnglàcótínhtươngđối. Câygỗ Đốitượnglaođộng Tưliệulaođộng

  30. 2. Cácyếutốcơbảncủaquátrìnhsảnxuất Tưliệulaođộng: C.Mácviết: “Nhữngthờiđạikinhtếkhácnhaukhôngphảilà ở chỗchúngsảnxuấtracáigì, màlà ở chỗchúngsảnxuấtbằngcáchnào, vớinhữngtưliệulaođộngnào” . • Côngcụ LĐ hay côngcụ SX • Hệthốngbìnhchứacủa SX • Kếtcấuhạtầngcủa SX

  31. 2. Cácyếutốcơbảncủaquátrìnhsảnxuất Kếtluận: • Đốitượnglaođộngvàtưliệulaođộngkếthợplạithànhtưliệusảnxuất. • Quátrìnhlaođộngsảnxuấtlàsựkếthợpgiữasứclaođộngvớitưliệusảnxuất. • Trongcácyếutốcơbảncủaquátrìnhsảnxuấtthìsứclaođộnglàyếutốquantrọngvàquyếtđịnhnhất.

  32. 2. Cácyếutốcơbảncủaquátrìnhsảnxuất Đảng ta đãxácđịnh: Đầutưcho con ngườilàđầutưchosựpháttriển ; pháttriểnkhoahọc – côngnghệ, giáodụcvàđàotạolàquốcsáchhàngđầu.

  33. 2. Cácyếutốcơbảncủaquátrìnhsảnxuất • Sức lao động • Loại có sẵn trong TN • Đốitượng LĐ • Quátrình SX • Loại đã trải qua tác động của LĐ • Tư liệu SX • Công cụ LĐ • (công cụ SX) • Tư liệu LĐ • Hệ thống bình chứa • Kết cấu hạ tầng

  34. 3. Pháttriểnkinhtếvà ý nghĩacủapháttriểnkinh tếđối vớicánhân, giađìnhvàxãhội Pháttriểnkinhtế PTKT là sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lý, tiến bộ và công bằng xã hội.

  35. Phát triển kinh tế biểu hiện trước hết ở sự tăng trưởng kinh tế. - Sự tăng trưởng kinh tế phải dựa trên cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ để đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững. - Tăng trưởng kinh tế phải đi đôi với công bằng xã hội. - 3. Pháttriểnkinhtếvà ý nghĩacủapháttriểnkinh tếđối vớicánhân, giađìnhvàxãhội

  36. Phát triển kinh tế biểu hiện trước hết ở sự tăng trưởng kinh tế. - 3. Pháttriểnkinhtếvà ý nghĩacủapháttriểnkinh tếđối vớicánhân, giađìnhvàxãhội Tăngtrưởngkinhtếlàsựtănglênvềsốlượng, chấtlượngsảnphẩmvàcácyếutốcủaquátrìnhsảnxuấtranó.

  37. Phát triển kinh tế biểu hiện trước hết ở sự tăng trưởng kinh tế. - 3. Pháttriểnkinhtếvà ý nghĩacủapháttriểnkinh tếđối vớicánhân, giađìnhvàxãhội Biểuđồ 1: TốcđộtăngtrưởngkinhtếViệt Nam (2001 – 2011) Nguồn: TổngcụcThốngkê

  38. Phát triển kinh tế biểu hiện trước hết ở sự tăng trưởng kinh tế. - 3. Pháttriểnkinhtếvà ý nghĩacủapháttriểnkinh tếđối vớicánhân, giađìnhvàxãhội Biểu đồ 2: Tăng trưởng kinh tế thế giới, Mỹ, khu vực đồng Euro, Nhật Bản, các nước châu Á đang phát triển và Việt Nam Nguồn:World Economic Outlook, IMF

  39. Phát triển kinh tế biểu hiện trước hết ở sự tăng trưởng kinh tế. - 3. Pháttriểnkinhtếvà ý nghĩacủapháttriểnkinh tếđối vớicánhân, giađìnhvàxãhội Biểu đồ 3: GDP bình quân đầu người giai đoạn 2000 – 2010(USD) Nguồn: - IMF, September 2010 - Báo cáo Thủ tướng Chính phủ về tình hình kinh tế - xã hội năm 2010 và nhiệm vụ năm 2011

  40. Sự tăng trưởng kinh tế phải dựa trên cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ để đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững. - 3. Pháttriểnkinhtếvà ý nghĩacủapháttriểnkinh tếđối vớicánhân, giađìnhvàxãhội Cơ cấu kinh tế là tổng thể mối quan hệ hữu cơ, phụ thuộc và quy định lẫn nhau cả về quy mô và trình độ giữa các ngành kinh tế, các thành phần kinh tế, các vùng kinh tế.

  41. Sự tăng trưởng kinh tế phải dựa trên cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ để đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững. - 3. Pháttriểnkinhtếvà ý nghĩacủapháttriểnkinh tếđối vớicánhân, giađìnhvàxãhội • Trong các cơ cấu kinh tế nói trên của nền kinh tế thì cơ cấu kinh tế nào là quan trọng nhất? • Em hãy tìm hiểu và nhận xét về cơ cấu kinh tế ngành của địa phương mình?

  42. Sự tăng trưởng kinh tế phải dựa trên cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ để đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững. - 3. Pháttriểnkinhtếvà ý nghĩacủapháttriểnkinh tếđối vớicánhân, giađìnhvàxãhội CCKT phát huy được mọi tiềm năng, nội lực của toàn bộ nền KT. Cơ cấu kinh tế hợp lí CCKT phù hợp với sự phát triển của KH và công nghệ hiện đại. CCKT gắn với phân công lao động và hợp tác quốc tế.

  43. Sự tăng trưởng kinh tế phải dựa trên cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ để đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững. - 3. Pháttriểnkinhtếvà ý nghĩacủapháttriểnkinh tếđối vớicánhân, giađìnhvàxãhội vụ Dịch CCKT biến đổi theo hướng tiến bộ Tổng sản phẩm quốc dân Công Nông nghiệp nghiệp

  44. Biểuđồ 4: Cơ cấu kinh tế Việt Nam phân theo nhóm ngành (1991-2008) Nguồn: Tổngcụcthốngkê • Cơcấubiếnđổitheohướngtiếnbộlàcơcấukinhtếcó: • Tỉtrọngcủacácngành DV và CN tăngdần • Tỉtrọngcủacácngành NN giảmdần

  45. Sự tăng trưởng kinh tế phải dựa trên cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ để đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững. - 3. Pháttriểnkinhtếvà ý nghĩacủapháttriểnkinh tếđối vớicánhân, giađìnhvàxãhội vụ Dịch Công nghiệp

  46. Tăng trưởng kinh tế phải đi đôi với công bằng xã hội. - 3. Pháttriểnkinhtếvà ý nghĩacủapháttriểnkinh tếđối vớicánhân, giađìnhvàxãhội

  47. 3. Pháttriểnkinhtếvà ý nghĩacủapháttriểnkinh tếđối vớicánhân, giađìnhvàxãhội b. Ý nghĩa của phát triểnkinh tế đối với cá nhân, gia đình và xã hội ĐỐI VỚI CÁ NHÂN ĐỐI VỚI GIA ĐÌNH ĐỐI VỚI XÃ HỘI

  48. 3. Pháttriểnkinhtếvà ý nghĩacủapháttriểnkinh tếđối vớicánhân, giađìnhvàxãhội b. Ý nghĩa của phát triểnkinh tế đối với cá nhân, gia đình và xã hội ĐỐI VỚI CÁ NHÂN Tạoviệclàmvàthunhậpổnđịnh ĐỐI VỚI GIA ĐÌNH Cóđiềukiệnchămsócsứckhỏe, Nângcaotuổithọ, giáodục … ĐỐI VỚI XÃ HỘI Nângcaođờisốngvậtchấtvà tinhthần, pháttriển con người toàndiện

  49. 3. Pháttriểnkinhtếvà ý nghĩacủapháttriểnkinh tếđối vớicánhân, giađìnhvàxãhội b. Ý nghĩa của phát triểnkinh tế đối với cá nhân, gia đình và xã hội ĐỐI VỚI CÁ NHÂN ĐỐI VỚI GIA ĐÌNH ĐỐI VỚI XÃ HỘI

  50. Củng cố an ninh quốc phòng Phát triển văn hóa, y tế, GD Tăng thu nhập quốc dân Khắc phục Tụt hậu KT Giải quyết việc làm 3. Pháttriểnkinhtếvà ý nghĩacủapháttriểnkinh tếđối vớicánhân, giađìnhvàxãhội b. Ý nghĩa của phát triểnkinh tế đối với cá nhân, gia đình và xã hội ĐỐI VỚI CÁ NHÂN ĐỐI VỚI GIA ĐÌNH ĐỐI VỚI XÃ HỘI

More Related