1 / 42

Nội dung

Nội dung. Ngày xuất xưởng & các kiểu xe Mã model Thiết kế bên ngoài Thiết kế bên trong Các tính năng Trang thiết bị An toàn Thông tin bảo dưỡng Các thông số về kích thước xe Danh sách các trang thiết bị. Ngày xuất xưởng & kiểu xe. Ngày xuất xưởng: Tháng 03 năm 2012 Các kiểu xe.

sheryl
Download Presentation

Nội dung

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Nội dung • Ngày xuất xưởng & các kiểu xe • Mã model • Thiết kế bên ngoài • Thiết kế bên trong • Các tính năng • Trang thiết bị • An toàn • Thông tin bảo dưỡng • Các thông số về kích thước xe • Danh sách các trang thiết bị

  2. Ngày xuất xưởng & kiểu xe • Ngày xuất xưởng: Tháng 03 năm 2012 • Các kiểu xe

  3. Mã Model - A4 L5 E6 77 Z1 N2 63 *1: Hiệu SCION *2: Hiệu TOYOTA *3: Cho thị trường Canada. *4: Cho các thị trường khác ngoài Châu Âu.

  4. Thiết kế bên ngoài

  5. Thiết kế bên trong

  6. Tính năng • Bộ truyền động [Động cơ FA20] - Loại Boxer, 2.0-lít, 16-xupáp, động cơ xăng, cam kép có AVCS và hệ thống D-4S. - Công suất cực đại: 147 kW @ 7000 vòng/phút - Mômen xoắn cực đại: 205 N·m @ 6400 - 6600 vòng/phút Hệ thống D-4S Động cơ Boxer + Phun trực tiếp Phun thông thường +

  7. Tính năng • Bộ truyền động • Các ưu điểm của động cơ boxer Giảm chiều cao Hạ thấp trọng tâm Loại Boxer Loại thẳng hàng Giảm trọng tâm tổng thể của động cơ Các xilanh nằm ngang Mức rung động thấp Lực quán tính bị triệt tiêu Loại Boxer Loại thẳng hàng Loại V

  8. Tính năng • Bộ truyền động • Động cơ FA20 là phiên bản cao hơn của động cơ 4 kỳ phun xăng trực tiếp (hệ thống D-4S). Hệ thống D-4S Phun trực tiếp Phun thường + Công suất cao Kim phun thường Tính kinh tế nhiên liệu tốt hơn Kim phun trực tiếp Khí thải sạch hơn

  9. Tính năng • Bộ truyền động • [Hộp số tự động TX6A] • 6-cấp Super ECT • Dầu hộp số tự động loại WS • Điều khiển linh hoạt • Hộp số tự động đa chế độ • Công tắc chọn chế độ lái (Chế độ thể thao) Công tắc chọn chế độ lái

  10. Tính năng • Gầm xe [Hệ thống treo]Trước: Hệ thống treo độc lập loại thanh giằng MacPherson Sau: Hệ thống treo độc lập loại chạc kép [Phanh] Trước: Phanh đĩa loại thông gió, đường kính 294 mm (11.57 in.) Sau: Phanh đĩa loại thông gió, đường kính 294 mm (11.57 in.) Phanh đỗ: phanh trống Duo Servo áp dụng cho phanh sau. Kiểm soát phanh: ABS với EBD, BA, TRAC (TRC) và VSC

  11. Tính năng • Bộ truyền động • [Hệ thống lái] • Hệ thống lái trợ lực điện EPS • Trục lái nghiêng và điều chỉnh chiều dài loại cơ khí

  12. Tính năng • Gầm xe • [Lốp xe & vành] • Kích cỡ / loại vành

  13. Trang thiết bị • Đèn trước 2 1 11 4 3

  14. Trang thiết bị • Đèn sau 4 5 1 2 3

  15. Trang thiết bị • Đồng hồ táp lô • Màn hình số có đèn chỉ báo rev/red.

  16. Trang thiết bị • Đồng hồ táp lô • Hiển thị đa thông tin • Thay đổi lệnh bằng cách nhấn công tắc ODO/TRIP hay công tắc DISP. Hiển thị nhiệt độ bên ngoài Công tắc ODO/TRIP Hiển thị tiêu hao nhiên liệu tức thời Hiển thị quãng đường đi [A] Hiển thị tiêu hao nhiên liệu trung bình sau khi tiếp nhiên liệu Hiển thị quãng đường đi [B] Hiển thị tùy biến Rev/Red *2

  17. Trang thiết bị • Đồng hồ táp lô • Đèn báo Rev/Red • Hiển thị tốc độ xe dạng số. Đèn chỉ báo Rev/Red Hiển thị tốc độ xe dạng số

  18. : giá trị thiết lập Trang thiết bị • Đồng hồ táp lô • Đèn chỉ báo Rev/Red Zone • Khi số vòng quay động cơ lên đến 2000~7400 vòng/phút, đèn chỉ báo Rev sáng lên và chuông rev/red zone kêu. Thiết lập âm thanh chuông tắt-mở Thiết lập RPM Xác nhận thiết lập chuông Đếm xác nhận số vòng quay Thời gian 1000s Thời gian 100s

  19. Trang thiết bị • Đồng hồ táp lô • Tùy biến • Một số chức năng có thể tùy biến *: Các thiết lập chỉ có giá trị khi tốc độ xe >=20km/h.

  20. Trang thiết bị • Hệ thống âm thanh • Các tính năng chính

  21. Trang thiết bị • Hệ thống vào xe và khởi động thông minh • Sử dụng hệ thống vào xe và khởi động thông minh phiên bản mới 2010 [Khởi động động cơ] Tắt [Khóa/ Mở khóa cửa] khóa mở [Chức năng mở cửa khoang hành lý] Chìa khóa Press

  22. Trang thiết bị • Ghế ngồi • Hệ thống sấy ghế được trang bị ở ghế lái xe & ghế hành khách trước. Bộ sấy lưng ghế Bộ sấy nệm ghế Công tắc HI Công tắc LO Đèn chỉ báo Phía lái xe Phía hành khách

  23. Trang thiết bị • Các thiết bị khác • Cửa sổ điện • Tất cả các cửa đều có chức năng chống kẹt • Kính chiếu hậu trong xe • Loại Frame-less • Đèn chỉ báo túi khí phía hành khách trước • Điều hóa không khí tự động

  24. An toàn • Hệ thống túi khí SRS • Các túi khí giúp giảm va đập tác động lên đầu & ngực của lái xe & hành khách trước. Các túi khí trước Rèm bảo vệ túi khí Túi khí rèm phía bên

  25. Thông tin bảo dưỡng • VIN (Số nhận dạng xe) • Số nhận dạng xe được dập trên tấm name plate

  26. Thông tin bảo dưỡng • Lịch bảo dưỡng • Lịch bảo dưỡng xe SCION FR-S / 86

  27. Thông tin bảo dưỡng • SST mới • Động cơ [1/2]

  28. Thông tin bảo dưỡng • SST mới • Động cơ [2/2] * * * *: thiết bị nên dùng

  29. Thông tin bảo dưỡng • SST mới • Gầm [1/6]

  30. Thông tin bảo dưỡng • SST mới • Gầm [2/6]

  31. Thông tin bảo dưỡng • SST mới • Gầm [3/6]

  32. Thông tin bảo dưỡng • SST mới • Gầm [4/6]

  33. Thông tin bảo dưỡng • SST mới • Gầm [5/6]

  34. Thông tin bảo dưỡng • SST mới • Gầm [6/6]

  35. Thông tin bảo dưỡng • SST mới • Thân vỏ

  36. Thông tin bảo dưỡng • SST mới • Điện thân xe

  37. Các thông số về kích thước của xe (2) • Tổng quát (3) (7), (8) (5) (4) (6) (1)

  38. Danh sách các trang thiết bị Tiêu chuẩn Tùy chọn Không có • Gầm : Standard OP: Option —: N.A. : Availability depends on region, package, options, etc. Trang bị tùy thuộc vào thị trường…

  39. Danh sách các trang thiết bị • Điện thân xe [1/4] : Tiêu chuẩn OP: Tùy chọn —: Không có. : Trang bị tùy thuộc vào thị trường...

  40. Danh sách các trang thiết bị : Tiêu chuẩn OP: Tùy chọn —: Không có. : Trang bị tùy thuộc vào thị trường... • Điện thân xe [2/4]

  41. Danh sách các trang thiết bị : Tiêu chuẩn OP: Tùy chọn —: Không có. : Trang bị tùy thuộc vào thị trường... • Điện thân xe [3/4]

  42. Danh sách các trang thiết bị : Tiêu chuẩn OP: Tùy chọn —: Không có. : Trang bị tùy thuộc vào thị trường... • Điện thân xe [4/4]

More Related