1 / 42

Phần 2

Phần 2. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH. 1. 2. 3. Kiểm tra mối liên hệ giữa các con số trên các BCTC & phát hiện xu hướng biến động của các con số đó. Sử dụng số liệu quá khứ để dự đoán về tình hình tương lai. Đánh giá hoạt động của doanh nghiệp nhằm phát hiện ra các vấn đề cần tháo gỡ.

saxon
Download Presentation

Phần 2

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Phần 2 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

  2. 1 2 3 Kiểm tra mối liên hệ giữa các con số trên các BCTC & phát hiện xu hướng biến động của các con số đó. Sử dụng số liệu quá khứ để dự đoán về tình hình tương lai. Đánh giá hoạt động của doanh nghiệp nhằm phát hiện ra các vấn đề cần tháo gỡ. Vì sao phải phân tích báo cáo tài chính?

  3. Phương pháp phân tích BCTC – phương pháp so sánh • Tại sao phải so sánh ? • Gốc so sánh ? • Không gian (đơn vị này với đơn vị khác) • Thời gian (hiện tại với quá khứ) • Các dạng so sánh ? • So sánh bằng số tuyệt đối ∆A = A1 – A0 • So sánh bằng số tương đối A1 x 100 (%) A0

  4. Nội dung phân tích báo cáo tài chính • Phân tích tình hình và khả năng thanh toán • Phân tích hiệu quả kinh doanh

  5. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH VÀ KHẢ NĂNG THANH TOÁN

  6. Phân tích tình hình thanh toán • Phân tích tình hình thanh toán với khách hàng • Phân tích tình hình thanh toán với nhà cung cấp

  7. Tổng tiền hàng bán chịu Số vòng quay nợ phải thu ở khách hàng = Số dư nợ phải thu ở khách hàng bình quân Số dư nợ phải thu ở khách hàng bình quân X 365 ngày Số ngày của 1 vòng quay nợ phải thu ở khách hàng = Tổng tiền hàng bán chịu Phân tích tình hình thanh toán với khách hàng • Cơ sở số liệu ? • Ý nghĩa của chỉ tiêu?

  8. Tổng doanh thu Số vòng quay nợ phải thu ở khách hàng = Số dư nợ phải thu ở khách hàng bình quân Số dư nợ phải thu ở khách hàng bình quân X 365 ngày Số ngày của 1 vòng quay nợ phải thu ở khách hàng = Tổng doanh thu Phân tích tình hình thanh toán với khách hàng

  9. Phân tích tình hình thanh toán với khách hàng - Ví dụ • Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2009: 800 triệu đồng • Nợ phải thu ở khách hàng ngày 31/12/2008: 100 triệu • Nợ phải thu ở khách hàng ngày 31/12/2009: 115 triệu Thời gian của một vòng quay nợ phải thu ở khách hàng là 39 ngày. Tốt hay xấu ?

  10. Tổng tiền hàng mua chịu Số vòng quay nợ phải trả người bán = Số dư nợ phải trả người bán bình quân Số dư nợ phải trả người bán bình quân X 365 ngày Số ngày của 1 vòng quay nợ phải trả người bán = Tổng tiền hàng mua chịu Phân tích tình hình thanh toán với nhà cung cấp • Cơ sở số liệu ? • Ý nghĩa của chỉ tiêu?

  11. Tổng Giá vốn hàng bán Số vòng quay nợ phải trả người bán = Số dư nợ phải trả người bán bình quân Số dư nợ phải trả người bán bình quân X 365 ngày Số ngày của 1 vòng quay nợ phải trả người bán = Tổng Giá vốn hàng bán Phân tích tình hình thanh toán với nhà cung cấp

  12. Phân tích tình hình thanh toán với nhà cung cấp - Ví dụ • Tổng Giá vốn hàng bán năm 2009: 600 triệu đồng • Phải trả người bán ngày 31/12/2008: 80 triệu • Phải trả người bán ngày 31/12/2009: 90 triệu 62 ngày làTốt hay xấu ?

  13. Phân tích khả năng thanh toán • Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn • Phân tích khả năng thanh toán dài hạn

  14. Tài sản ngắn hạn Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn = Nợ ngắn hạn Tiền + Chứng khoán ngắn hạn Tiền + Chứng khoán ngắn hạn + Phải thu ở khách hàng Hệ số khả năng thanh toán tức thời Hệ số khả năng thanh toán nhanh = = Nợ ngắn hạn Nợ ngắn hạn Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD Tỷ lệ lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD/nợ vay đến hạn trả = Nợ dài hạn đến hạn trả & vay ngắn hạn Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn Độ lớn của các hệ số này bằng bao nhiêu là tốt? Bao nhiêu là xấu?

  15. Thanh toán tiền mua hàng Thu tiền bán hàng Mua hàng Bán hàng 1/8/09 15/8/09 20/8/09 28/8/09 Số ngày 1 vòng quay nợ phải trả người bán 15 ngày số ngày 1 vòng quay hàng tồn kho Số ngày 1 vòng quay nợ phải thu ở khách hàng 20 ngày 8 ngày Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn Độ dài chu kỳ hoạt động là bao nhiêu ngày ?

  16. Độ dài CKHĐ= [Số ngày 1 vòng quay nợ phải thu ở k/h + Số ngày quay vòng HTK - Số ngày quay vòng nợ phải trả người bán] Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn • Độ dài của chu kỳ hoạt động • Là khoảng thời gian từ lúc thanh toán tiền hàng cho người bán tới lúc thu được tiền ở người mua. - Cần ngắn hay dài ?

  17. số dư HTK bình quân x 365 số dư NVL bình quân x 365 Số ngày 1 vòng quay hàng tồn kho (155, 156, 157) Số ngày 1 vòng quay NVL (151, 152) = = Giá vốn hàng bán Tổng giá trị NVL mua Số dư sản phẩm dở dang bình quân mức độ hoàn thành bình quân x Số ngày của 1 vòng quay sản phẩm dở dang (154) X 365 ngày = Tổng Giá vốn hàng bán Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn – Chu kỳ hoạt động

  18. Tài sản dài hạn Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) Hệ số khả năng thanh toán lãi vay Hệ số thanh toán TSDH đối với nợ dài hạn = = Chi phí lãi vay Nợ dài hạn Nợ phải trả Nợ phải trả Hệ số nợ/vốn chủ sở hữu Hệ số nợ = = Vốn chủ sở hữu Tổng tài sản Nợ phải trả Hệ số nợ/Tài sản hữu hình = Tổng TS – TS vô hình + Quyền sử dụng đất Phân tích khả năng thanh toán dài hạn Sự khác biệt giữa nợ ngắn hạn và nợ dài hạn ?

  19. So sánh khả năng thanh toán giữa các DN cùng ngành

  20. So sánh khả năng thanh toán giữa các DN cùng ngành

  21. So sánh hiệu quả quản lí vốn lưu động giữa các DN cùng ngành

  22. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH

  23. Kết quả (Lợi nhuận, doanh thu,…) Hiệu quả = Phương tiện (CP, TS, Doanh thu, VCSH, …) Phân tích hiệu quả kinh doanh • Đánh giá hiệu quả kinh doanh là đánh giá về khả năng tạo ra lợi nhuận của DN • Hiệu quả kinh doanh là tỷ lệ tương đối giữa kết quả và phương tiện tạo ra kết quả

  24. Lợi nhuận sau thuế Tỷ suất doanh lợi (tỷ suất sinh lời của doanh thu) = X 100 (%) Doanh thu thuần kinh doanh Phân tích hiệu quả kinh doanh • Nguồn số liệu ? • Tỷ suất doanh lợi của công ty XYZ là 30%, nghĩa là gì ? • Ý nghĩa ? • Tỷ suất doanh lợi quan trọng đối với ai ?

  25. Lợi nhuận gộp Tỷ suất lợi nhuận gộp = X 100 (%) Doanh thu thuần bán hàng Phân tích hiệu quả kinh doanh • Nguồn số liệu ? • Tỷ suất lợi nhuận gộp của công ty XYZ là 40%, nghĩa là gì ? • Ý nghĩa ? • Tỷ suất lợi nhuận gộp quan trọng đối với ai ?

  26. Doanh thu thuần kinh doanh = (lần) Tài sản bình quân Phân tích hiệu quả kinh doanh • Nguồn số liệu ? • Số vòng quay TS của công ty XYZ là 3,5 lần, nghĩa là gì ? • Ý nghĩa ? • Số vòng quay TS quan trọng đối với ai ? Số vòng quay của TS (Sức SX của TS)

  27. Lợi nhuận sau thuế Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA) = X 100 (%) Tài sản bình quân Phân tích hiệu quả kinh doanh • Nguồn số liệu ? • Tỷ suất sinh lời của TS của công ty XYZ là 15%, nghĩa là gì ? • Ý nghĩa ? • Tỷ suất sinh lời của TS quan trọng đối với ai ?

  28. Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần kinh doanh ROA = X Doanh thu thuần kinh doanh Tài sản bình quân Phân tích ROA theo mô hình DUPONT ROA = Tỷ suất doanh lợi X Số vòng quay tài sản

  29. Ví dụ 1 Công ty A & công ty B là một công ty kinh doanh đồ dùng gia đình giá rẻ và một công ty kinh doanh quà tặng lưu niệm trong các khu Resort. Hãy sắp xếp đúng 2 công ty trên.

  30. Lợi nhuận sau thuế Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE) = X 100 (%) Vốn chủ sở hữu bình quân Phân tích hiệu quả kinh doanh • Nguồn số liệu ? • Tỷ suất sinh lời của VCSH của công ty XYZ là 25%, nghĩa là gì? • Ý nghĩa ? • Tỷ suất sinh lời của VCSH quan trọng đối với ai ?

  31. Lợi nhuận sau thuế D.thu thuần kinh doanh Tài sản bình quân ROE = X X D.thu thuần kinh doanh Tài sản bình quân VCSH bình quân Khả năng sinh lời Hiệu quả sử dụng tài sản Rủi ro tài chính Phân tích ROE theo mô hình DUPONT ROE = Tỷ suất doanh lợi X Số vòng quay tài sản X Hệ số TS / VCSH

  32. Lưu ý khi phân tích ROE ROE của công ty A là 30%, của công ty B là 20%. • Công ty A hoạt động tốt hơn công ty B ? • Giá cổ phiếu của công ty A cao hơn công ty B ?

  33. LN sau thuế + CP lãi vay X(1- thuế suất thuế TNDN) Tỷ suất sinh lời của vốn đầu tư (ROI) = X 100 (%) (Vốn vay + Vốn chủ sở hữu)bình quân EBIT X (1 - thuế suất thuế TNDN) Tỷ suất sinh lời của vốn đầu tư (ROI) = X 100 (%) (Vốn vay + Vốn chủ sở hữu)bình quân Phân tích hiệu quả kinh doanh • Nguồn số liệu ? • ROI của công ty XYZ là 25%, nghĩa là gì ? • Ý nghĩa ? • ROI quan trọng đối với ai ?

  34. Ví dụ - Công ty nào hoạt động tốt hơn?

  35. Lợi nhuận sau thuế Tỷ suất sinh lời của chi phí = X 100 (%) Chi phí kinh doanh LN sau thuế - cổ tức ưu đãi Tỷ suất sinh lời của vốn cổ phần phổ thông = X 100 (%) Vốn cổ phần phổ thông Phân tích hiệu quả kinh doanh – Các chỉ tiêu khác

  36. So sánh hiệu suất sử dụng tài sản giữa các DN cùng ngành

  37. So sánh khả năng sinh lời giữa các DN cùng ngành

  38. Kết thúc phần 2

More Related