1 / 22

HỘI CHỨNG ĐỎ MẮT

HỘI CHỨNG ĐỎ MẮT. BS. TRỊNH XUÂN TRANG Bộ Môn Mắt - ĐHYD TP.HCM. PHÂN LOẠI. Kiểu cương tụ: Rìa (sâu): viêm nội nhãn(VMM,VLGM), glaucoma Cùng đồ (nông): VKM Có phù nề KM hay không : VKM dị ứng, viêm bao tenon. CÁC HÌNH THÁI LÂM SÀNG. ĐỎ MẮT, KHÔNG ĐAU, KHÔNG GIẢM THỊ LỰC.

salaam
Download Presentation

HỘI CHỨNG ĐỎ MẮT

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. HỘI CHỨNG ĐỎ MẮT BS. TRỊNH XUÂN TRANGBộ Môn Mắt - ĐHYD TP.HCM

  2. PHÂN LOẠI • Kiểu cương tụ: • Rìa (sâu): viêm nội nhãn(VMM,VLGM), glaucoma • Cùng đồ (nông): VKM • Có phù nề KM hay không : VKM dị ứng, viêm bao tenon

  3. CÁC HÌNH THÁI LÂM SÀNG

  4. ĐỎ MẮT, KHÔNG ĐAU, KHÔNG GIẢM THỊ LỰC

  5. XUẤT HUYẾT DƯỚI KẾT MẠC • Do thành mạch dễ vỡ • Do chấn thương: • Trực tiếp nhãn cầu: bỏng mắt & dị vật • Gián tiếp vùng mặt, sọ não • Tăng áp lực hệ tĩnh mạch: chân thương ngực, sinh khó • ĐIỀU TRỊ: Máu tự hấp thu trong vòng 1-2 tuần

  6. VIÊM KẾT MẠC Dấuchứngchức năng: • Cảmgiáccộm, nóngngứa, nặng mi • Khóchịunhưcódịvật • Sợánhsáng, chảy nướcmắt • Đau (biếnchứng GM) • Nhìnmờ (-): VKM đơn thuần

  7. VIÊM KẾT MẠC Dấuchứngthựcthể: • Ghèn: lõang, nhày, mủmàutrắngsữa, vàng, xanhnhạt • Giảmạc (hiếm) • Phù KM nhãncầu • KM cươngtụnông

  8. Giúpchẩnđoán Ngưá mắt Dịứng Bỏngrát Khômắt Viêmkếtmạc do vi trùng Dínhmắt

  9. ĐỎ MẮT, ĐAU NHỨC, KHÔNG GIẢM THỊ LỰC

  10. VIÊM THƯỢNG CỦNG MẠC VTCM đơn thuần: • Phản ứng viêm lành tính ở người trẻ, tự giảm đi sau 7-10 ngày • Hay tái phát • TCCN: chảy nước mắt & sợ ánh sáng, nhìn mờ (-) • TCTT: Mạch máu cương tu & phù KM khu trú hay lan toả

  11. VIÊM THƯỢNG CỦNG MẠC VTCM dạng hạt: • 5% có bệnh của hệ tạo keo ( viêm khớp dạng thấp) • 7% bị nhiễm Herpes Zoster trước đó • 3% có bệnh Gout

  12. VIÊM THƯỢNG CỦNG MẠC VTCM dạnghạt • TCCN: • Chảy nướcmắt & sợánhsáng (+++) • Ảnh hưởngđến thịlực (+/-) • TCTT: • Hạtgồlên dưới KM, tânmạchxungquanh, rấtđau • KM cươngtụ, phùnềthượng CM quanhrìa → biếnchứng GM (+/-) • Phầnlớn VTCM giảmbệnhsau 3-6 tuầnkhôngcóbiếnchứng • # 7% cóthểgâyviêmmàngbồđào

  13. VIÊM CỦNG MẠC • Thường ở phụnữ, tuổitừ 40-60, cóbệnhtoànthân. • 50% bệnhgặp ở 2 mắt • VCM lantoả # 40% (nhẹnhất) • VCM dạnghạt # 45% • VCM hoạitửhiếm: đau +++ & triệuchứngviêmtrầmtrọng mỏngcủngmạc & thủngnhãncầu • TCCN: đaunhức, nhìnmờ, chảy nướcmắt, sợánhsáng • TCTT: KM cươngtụkhutrú hay lantỏa

  14. VIÊM BAO TENON • Phù nề kết mạc nhãn cầu, phòi KM ra ngoài khe mi • Vận nhãn ít hạn chế ; (+)  kết hợp với viêm tổ chức hốc mắt

  15. ĐỎ MẮT, ĐAU NHỨC, GIẢM THỊ LỰC

  16. GLAUCOMA GÓC ĐÓNG • TCCN: • Đau, mờ, đỏ mắt • Thấyquầngnhiềumàusắc • Buồnnôn & nôn • TCTT: • KM cươngtụrìa • TL giảm, NA cao > 25mmHg phù GM • TP nông, soigóc TP : đónggóc • Đồngtửgiãnméo, pxas (-) • Gaithịcươngtụ, lõmteogai • ĐIỀU TRỊ: Hạnhãnáp, giảmđau, phẫuthuậtcắtbècủngmạc

  17. VIÊM LOÉT GIÁC MẠC • TCCN: • Cộmxốn, cảmgiácdịvật • Đaulanhốcmắt • Sợsángvàchảy nướcmắt • Mờ • TCTT: • Mi coquắp, sưng • KM cươngtụrìa • Cáctổnthương ở giácmạc • TP cóthểmủ (+), đụcthủydịch

  18. VIÊM LOÉT GIÁC MẠC • Cáctổnthương ở giácmạc: • Thẩmlậuquanhvếtloétmàuxám, mờđục • NhuộmFluorescéinetổnthươngbắtmàuxanhlácây → loét • XN: Soitươi, nuốicấy+KSĐ • ĐT:Tạichỗ,toànthân (tùykếtquả XN) • Khángsinh • Khángnấm • Liệtthể mi • CCĐ: corticoid

  19. VIÊM MỐNG MẮT THỂ MI • TCCN: • Đau, đỏ vàsợánhsáng • Đặcbiệt: cóphảnứngthể mi (+) → viêmthể mi • TCTT: • KM cươngtụrìa • Tủanhỏsau GM & fibrin rảiráctrênnộimô GM, GM trong • NA thườngthấp, cóthểbìnhthườnghoặctăng

  20. VIÊM MỐNG MẮT THỂ MI • Tiềnphòng : • TYNDALL 1+ → 4+ • Fibrin đóngcục • Mủ TP • Màng fibrin nằmngangđồngtử hay bítkínđồngtử mốngmắt bịđẩyphồnglên ( mốngcàchua) • Dínhmốngsau • Mạchmáumốngmắtcóthểbị giãnxuấthuyết TP tựphát ĐT: Thuốcnhỏliệtthể mi ATROPIN 1%, thuốcnhỏkhángviêm (STEROID,NONSTEROID),giảmđau, an thần

  21. HƯỚNG XỬ TRÍ CHUNG • Đỏmắtkhônggiảmthịlực: Tìmnguyênnhân: trathuốc, khámchuyênkhoa B. Đỏmắtcógiảmthịlực: chuyểnchuyênkhoaMắt

  22. ĐỎ MẮT Đau(+) Nhìnmờ (+)  CK MẮT

More Related