1 / 32

CHƯƠNG 3 QUẢN LÝ EXCEPTIONS & NHẬP XUẤT

CHƯƠNG 3 QUẢN LÝ EXCEPTIONS & NHẬP XUẤT. Quản lý Exception. Giới thiệu về Exception Kiểm soát Exception Ví dụ minh họa Thư viện phân cấp các lớp Exception. Giới thiệu về Exception.

reia
Download Presentation

CHƯƠNG 3 QUẢN LÝ EXCEPTIONS & NHẬP XUẤT

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHƯƠNG 3 QUẢN LÝ EXCEPTIONS & NHẬP XUẤT

  2. Quản lý Exception • Giới thiệu về Exception • Kiểm soát Exception • Ví dụ minh họa • Thư viện phân cấp các lớp Exception

  3. Giới thiệu về Exception Dòng lệnh thứ 3 có lỗi chia cho 0, vì vậy đoạn chương trình kết thúc và dòng lệnh thứ 4 xuất kết quả ra màn hình không thực hiện được. Ví dụ 1: … int x = 10; int y = 0; float z = x/y; System.out.print("Ket qua la:" + z); …

  4. Giới thiệu về Exception Ví dụ 2: … void docfile(String filename) { … FileInputStream fin = new FileInputStream(filename); … } Dòng lệnh trên có khả năng xảy ra lỗi đọc file (chẳng hạn khi file không có trên đĩa)

  5. Giới thiệu về Exception • Exception • Dấu hiệu của lỗi trong khi thực hiện chương trình • ví dụ: lỗi chia cho 0, đọc file không có trên đĩa, … • Quản lý Exception (Expcetion handling) • Kiểm soát được lỗi từ những thành phần chương trình • Quản lý Exception theo 1 cách thống nhất trong những project lớn • Hạn chế, bỏ bớt những đoạn source code kiểm tra lỗi trong chương trình.

  6. Kiểm soát Exception • Ví dụ 1: • … • try { • int x = 10; • int y = 0; • float z = x/y; • System.out.print("Ket qua la:" + z); • } • catch(ArithmeticException e){ • System.out.println(“Loi tinh toan so hoc”) • } • …

  7. Kiểm soát Exception Ví dụ 2: … void docfile(String filename) throws IOException { … FileInputStream fin = new FileInputStream(filename); … }

  8. Kiểm soát Exception Hoặc … void docfile(String filename) { … try { … FileInputStream fin = new FileInputStream(filename); … } catch (IOException e) { System.out.println(“Loi doc file”); } }

  9. Kiểm soát Exception • Khi có lỗi phương thức sẽ ném ra một exception • Việc kiểm soát exception giúp chương trình kiểm soát được những trường hợp ngoại lệ và xử lý lỗi. • Những lỗi không kiểm soát được sẽ có những ảnh hưởng bất lợi trong chương trình. • Dùng từ khóa throws để chỉ định những loại exception mà phương thức có thể ném ra. • <tiền tố> <tên phương thức>(<đối số>) throws <các exceptions>

  10. Kiểm soát Exception • Đoạn code có thể sinh ra lỗi cần đặt trong khối lệnh bắt đầu bằng try. • Đoạn code để kiểm tra, xử lý trong trường hợp có lỗi xảy ra đặt trong khối lệnh catch. • try { • // Đoạn mã có thể sinh ra lỗi … • } • catch (<Kiểu Exception>){ • // Đoạn mã kiểm soát lỗi • }

  11. Kiểm soát Exception • Khối lệnh đặt trong finally luôn được thực thi cho dù có Exception hay không. • Thường dùng để giải phóng tài nguyên • try { • // Đoạn mã có thể sinh ra lỗi … • } • Catch (<Kiểu Exception>) { • // Đoạn mã kiểm soát lỗi • } • finally { • // Đoạn mã luôn luôn được thực thi • }

  12. Kiểm soát Exception • try { • // Khối lệnh trước dòng lệnh sinh ra lỗi • // Dòng lệnh sinh ra lỗi (Exception) • … • } • catch (<Kiểu Exception>){ • // Đoạn mã kiểm soát lỗi • } • finally { … • } Khối lệnh sau dòng lệnh sinh ra lỗi sẽ bị bỏ qua và không thực hiện khi có exception

  13. Ví dụ kiểm soát Exception: chia cho 0 • import java.io.*; • publicclass MainClass { • publicstaticvoid main(String[] args) { • try { • int num_1, num_2; • BufferedReader in = new BufferedReader(new InputStreamReader(System.in)); • System.out.print("\n Nhap so thu 1:"); • num_1 = Integer.parseInt(in.readLine()); • System.out.print("\n Nhap so thu 2:"); • num_2 = Integer.parseInt(in.readLine()); • float rs = num_1/num_2; • System.out.print("\n Ket qua:" + rs); • }

  14. Ví dụ kiểm soát Exception: chia cho 0 • catch (ArithmeticException e) { • System.out.print("Loi chia cho 0"); • } • catch (IOException e) { • System.out.print("Loi xuat nhap"); • } • catch(Exception e) { • System.out.print("Loi khac"); • } • System.out.print(“Kiem soat duoc loi hay Khong co loi"); • } • }

  15. AWTError ThreadDeath IOException RuntimeException OutOfMemoryError Throwable Exception Error Thư viện các lớp Throwable Không bẫy bởi chương trình Chương trình có thể bẫy • Có thể định nghĩa các exception mới bằng cách dẫn xuất (extends) từ những lớp Exception đang có.

  16. LUỒNG & TẬP TIN (STREAMS & FILE)

  17. NỘI DUNG • Dữ liệu lưu trong bộ nhớ & tập tin • Khái niệm về luồng • Các loại luồng: • Luồng byte (byte stream) • Luồng ký tự (character stream) • Thư viện luồng & tập tin trong java • Xử lý tập tin và thư mục • Một số ví dụ minh họa

  18. Dữ liệu trong bộ nhớ & tập tin • Dữ liệu trong bộ nhớ RAM • Tính chất tạm thời • Dung lượng bộ nhớ RAM hạn chế hơn so với đĩa cứng • Dữ liệu trong tập tin • Tính chất lâu dài • Dung lượng đĩa lớn hơn nhiều so với bộ nhớ RAM • Xử lý luồng & Xử lý File

  19. Khái niệm về luồng • Luồng: là nơi có thể “sản xuất” và “tiêu thụ” thông tin. Luồng thường được hệ thống xuất nhập trong java gắn kết với một thiết bị vật lý. • Tất cả những hoạt động nhập/xuất dữ liệu (nhập dữ liệu từ bàn phím, lấy dữ liệu từ mạng về, ghi dữ liệu ra đĩa, xuất dữ liệu ra màn hình, máy in, …) đều được quy về một khái niệm gọi là luồng (stream)

  20. Các loại luồng • Luồng byte (Byte Streams) (java.io) Hai lớp trừu tượng ở mức trên cùng do Java định nghĩa • InputStream • Output Stream • Luồng ký tự (Character Streams) (java.io) • Reader • Writer

  21. Byte Stream

  22. Byte Stream

  23. Byte Stream

  24. Ví dụ minh họa - Đọc dữ liệu từ Console import java.io.*; class ReadBytes { public static void main(String args[]) throws IOException { byte data[] = new byte[100]; System.out.print("Enter some characters."); System.in.read(data); System.out.print("You entered: "); for(int i=0; i < data.length; i++) System.out.print((char) data[i]); } }

  25. Ví dụ minh họa - Đọc dữ liệu từ Console Kết quả thực thi chương trình:

  26. Ví dụ minh họa - Đọc dữ liệu từ File Viết chương trình cho phép người dùng chọn mở 1 tập tin trên đĩa và nạp nội dung của tập tin vào ô TextArea tương tự chức năng mở đọc file của chương trình MS Notepad của Windows.

  27. Ví dụ minh họa - Đọc dữ liệu từ File

  28. Ví dụ minh họa – Ghi dữ liệu ra File Viết chương trình cho phép người dùng nhập dữ liệu vào ô TextArea và chọn 1 tập tin trên đĩa để lưu nội dung nội dung đã nhập tương tự chức ghi file của chương trình MS Notepad của Windows.

  29. Ví dụ minh họa – Ghi dữ liệu ra File • Sử dụng luồng ký tự … try { fChooser.showSaveDialog(fr); File f = fChooser.getSelectedFile(); FileWriter fout = new FileWriter(f); String sContent = mTxtArea.getText(); fout.write(sContent); fout.close(); } catch(Exception ex) { … } …

  30. Xử lý thư mục – Lớp File • java.lang.Object • +--java.io.File • Lớp File không phục vụ cho việc nhập/xuất dữ liệu trên luồng. Lớp File thường được dùng để biết được các thông tin chi tiết về tập tin cũng như thư mục (tên, ngày giờ tạo, kích thước, …)

  31. Xử lý thư mục – Lớp File • Các Constructor: • Tạo đối tượng File từ đường dẫn tuyệt đối public File(String pathname) ví dụ: File f = new File(“C:\\Java\\vd1.java”); • Tạo đối tượng File từ tên đường dẫn và tên tập tin tách biệt public File(String parent, String child) ví dụ: File f = new File(“C:\\Java”, “vd1.java”); • Tạo đối tượng File từ một đối tượng File khác public File(File parent, String child) ví dụ: File dir = new File (“C:\\Java”); File f = new File(dir, “vd1.java”);

  32. Xử lý thư mục – Lớp File • Một số phương thức thường gặp của lớp File

More Related