1 / 10

Bài 16 Tiết 19: Ròng Rọc.

20. 10. 0. 20. 10. 0. Bài 16 Tiết 19: Ròng Rọc. 20. 10. 0. 20. 10. 0. Hình 16.2a:. Hình 16.2b:. Ròng rọc cố định. Ròng rọc động. C1: Ròng rọc gồm một bánh xe quay quanh một trục cố định và một sợi dây kéo vòng qua bánh xe. II. Ròng rọc giúp con người làm việc

rehan
Download Presentation

Bài 16 Tiết 19: Ròng Rọc.

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. 20 10 0 20 10 0 Bài 16 Tiết 19: Ròng Rọc.

  2. 20 10 0 20 10 0 Hình 16.2a: Hình 16.2b: Ròng rọc cố định. Ròng rọc động. C1: Ròng rọc gồm một bánh xe quay quanh một trục cố định và một sợi dây kéo vòng qua bánh xe.

  3. II. Ròng rọc giúp con người làm việc dể dàng như thế nào? 1. Thí nghiệm. a) Chuẩn bị: - Lực kế, khối trụ kim loại, giá đỡ, ròng rọc và dây kéo. - Kẻ bảng 16.1 vào vở. b) Tiến hành đo:

  4. Tiết 16: Ròng Rọc. Dùng ròng rọc cố định Kéo vật trực tiếp + Đo lực kéo vật qua ròng rọc cố định như hình 16.4. Kéo từ từ lực kế. Đọc và ghi và ghi chỉ số của lực kế vào bảng 16.1. C2: + Đo lực kéo vật theo phương thẳng đứng như hình 16.3 và ghi kết quả vào bảng 16.1. 16.4 16.3

  5. Tiết 16: Ròng Rọc. Dùng ròng rọc động + Đo lực kéo vật qua ròng rọc động như hình 16.5. Kéo từ từ lực kế. Đọc và ghi và ghi chỉ số của lực kế vào bảng 16.1. 16.5

  6. Từ trên xuống Từ dưới lên 2. Nhận xét. C3: Dựa vào bảng kết quả thí nghiệm hãy so sánh: • Chiều, cường độ của lực kéo vật lên trực tiếp và • lực kéo vật qua ròng rọc cố định. Chiều: Kéo bằng ròng rọc cố định ngược với chiều kéo vật trực tiếp Cườg độ: Kéo bằng ròng rọc cố định bằng với cường độ kéo vật trực tiếp

  7. b) Chiều, cường độ của lực kéo vật lên trực tiếp và lực kéo vật qua ròng rọc động. Chiều: Kéo bằng ròng rọc động cùng chiều với chiều kéo vật trực tiếp Cườg độ: Kéo bằng ròng rọc động bằng một nữa cường độ lực kéo vật trực tiếp Nhận Xét: * Ròng rọc cố định giúp làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp. * Ròng rọc động giúp làm lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng vật.

  8. 3. Rút ra kết luận. C4: Tìm từ thích hợp để điền vào chổ trống của các câu sau: * KẾT LUẬN cố định a) Ròng rọc giúp làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp. động b) Dùng ròng rọc thì lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng vật.

  9. III. Vận dụng. C5: Tìm Những ví dụ về sử dụng ròng rọc. C6: Dùng ròng rọc có lợi gì? Dùng ròng rọc cố định có lợi về thế đứng. Dùng ròng rọc động có lợi về lực. C7: Dùng hệ thống ròng rọc nào trong hình 16.6 có lợi hơn? Tại sao? Dùng hệ thống ròng rọc bên phải có lợi hơn. Vì có ròng rọc động, lực kéo sẽ giảm so với trọng lượng của vật.

  10. Dặn dò - Học thuộc phần ghi nhớ ở SGK - Làm các bài tập 16 trong sách Bài tập

More Related