1 / 137

Bài 2

Bài 2. Internet và Web: Cơ sở hạ tầng của TMĐT. Nội dung. Giới thiệu Internet Web Cơ sở kỹ thuật Các chương trình tiện ích trên Internet Ngôn ngữ đánh dấu và trang WEB Web Clients và Web Servers Tên miền. Payment. Customer profiles. Catalog. …. Ứng dụng. Secure Socket Layer.

reese-byers
Download Presentation

Bài 2

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Bài 2 Internet và Web: Cơ sở hạ tầng của TMĐT

  2. Nội dung • Giới thiệu • Internet • Web • Cơ sở kỹ thuật • Các chương trình tiện ích trên Internet • Ngôn ngữ đánh dấu và trang WEB • Web Clients và Web Servers • Tên miền

  3. Payment Customer profiles Catalog … Ứng dụng Secure Socket Layer Public Key Infrastructure … Bảo mật TCP/IP World Wide Web HTML, XML … Mạng Internet Server Network Client … Phần cứng 1. Giới thiệu

  4. Mạng chuyển mạch góiPacket-Switched Networks • Mô hình nối kết liên lạc của các công ty điện thoại vào các năm 1950 • Một kênh liên lạc riêng được thiết lập nhằm phục vụ cuộc đàm thoại giữa 2 bên (chuyển mạch kênh-circuit switching)

  5. Mạng chuyển mạch theo gói tin(Package-Switched Network) Đường thuê bao điện thoại

  6. Mạng chuyển mạch gói và các gói thông điệp

  7. Mạng chuyển mạch góiPacket-Switched Networks • Mạng Internet sử dụng chuyển mạch gói (Packet switching) • Các thông điệp, tập tin được chia nhỏ thành các gói tin được đánh nhãn điện tử • Máy tính tại nơi nhận tiếp nhận và lắp ráp các gói tin • Chọn đường đi tốt nhất cho các gói tin gửi đi

  8. 2. Internet Phân biệt Intranet, Internet và Extranet , VPN ???

  9. Intranets • Trong 1 mạng LAN, ta có thể triển khai các dịch vụ Internet (trang Web tin tức, hệ thống thư nội bộ,..) • Mạng Intranet • Cho phép truy xuất thông tin có kiểm soát và có giới hạn • Phân phối thông tin với chi phí thấp

  10. Internet Công ty A Công ty B ISP Router Router Router Internet Service Provider Các mạng bên ngoài Công ty C Wi - Fi Cá nhân Leased Line Điện thoại ADSL

  11. Thống kê sử dụng Internet

  12. Các lựa chọn cho việc nối kết Internet • Internet Service Providers (ISPs) cung cấp nhiều phương án kết nối • Plain Old Telephone Service (POTS) • Sử dụng đường dây điện thoại có sẵn phối hợp với thiết bị modem • Tốc độ truyền tải : 56Kbps (56,000 /Giây) • Integrated Services Digital Network (ISDN) • Tốc độ 128Kbps • Asymmetric Digital Subscriber Line (ADSL) • Tốc độ Upload 640Kbps, download : 9Mbps

  13. Cable Modems • Phương án kết nối bằng việc sử dụng chung với các đường cáp có sẵn như : truyền hình cáp, mạng điện dân dụng,… • Tốc độ tải lên : 300-500 Kbps • Tốc độ tải xuống : 1.5Mbps • Chi phí và hiệu quả khá tốt

  14. Các chi phí cho việc kết nối Internet

  15. Câu hỏi • Khuyết điểm của Internet hiện nay ???

  16. Internet 2 • Internet hiện nay có nhiều vấn đề • Không vẽ được kiến trúc Internet hiện tại một cách đầy đủ • Không an toàn (virus) • Chất lượng (tốc độ, độ tin cậy) • Chưa giải quyết được bài toán nặc danh (anonymous) và định dạng (identify) • Truyền dữ liệu thời gian thực • Truyền video, audio trên Internet • Spam gây tốn băng thông, thời gian và tiền bạc • Khó chống các kiểu tấn công từ chối dịch vụ (DoS)

  17. Internet 2 • Được xây dựng từ 1996 • Là mạng truyền thông tin siêu tốc • Tốc độ nhanh (10gigabit/giây) • Có khả năng truyền dữ liệu âm thanh và hình ảnh một cách nhanh chóng và tin cậy • Công nghệ • Đa truyền thông (multicast) • Phục vụ có chọn lọc (diffserve) • Gói dữ liệu phải được chuyển đến đích và không bị gián đoạn • Đưa ra các mức độ ưu tiên cho các gói

  18. Internet2 (tt) Xu hướng phát triển mạng gần đây Mạng không dây (wireless networks) Mạng cảm biến (sensor networks) Mạng của các thiết bị tín hiệu khác PDA, đồng hồ đeo tay, đồ dùng trong nhà…  Thiết kế TCP/IP không phù hợp

  19. Internet2 (tt) Hiệp hội các trường ĐH về phát triển Internet cao cấp (UCAID), các nhà nghiên cứu và viện hàn lâm Nghiên cứu làm lại Internet, bắt đầu 1996 Internet2.edu Ứng dụng Đào tạo từ xa Hoạt động kinh doanh Dữ liệu dạng 3D trong thị trường chứng khoán Thử ôtô trước khi sản xuất Tiếp cận khách hàng bằng cách trình diễn video

  20. Internet2 (tt) Mạng truyền thông tin siêu tốc Tốc độ nhanh (10gigabit/giây) Có khả năng truyền dữ liệu âm thanh, hình ảnh một cách nhanh chóng và tin cậy Công nghệ Đa truyền thông (multicast) Phục vụ có chọn lọc (diffserve) Dữ liệu phải được chuyển đến đích và không bị gián đoạn Đưa ra các mức độ ưu tiên cho các gói Stream (dòng)

  21. Internet2 (tt) Internet2 cũng chỉ mới Mở rộng không gian địa chỉ (IPv6) Ứng dụng được kiểu truyền multicast Có nhiều tổ chức khác cùng mục đích vBNS (very-high-performance Backbone Net Service) của Viện khoa học quốc gia Mỹ ESnet của Bộ năng lượng Mỹ NGI (Next Generation Internet) của Nhà Trắng

  22. Extranets • Extranet = Intranet nối kết với Internet • Nối kết các doanh nghiệp với các nhà cung ứng hay các đối tác khác • Cung cấp cơ sở hạ tầng cho việc truyền thông, EDI cũng như điều phối các hoạt động mua bán • Sử dụng mạng Internet để truyền thông

  23. Ví dụ

  24. Mạng nội bộ mở rộng (tt) Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban.

  25. Mạng nội bộ mở rộng Là mạng nội bộ cung cấp một số dịch vụ mạng cho Nhà cung cấp Đối tác Khách hàng Nguyên lý tạo đường ống (tunneling principle) Lease line VPN (Virtual Private Network)

  26. Mạng nội bộ mở rộng • Mạng công cộng - Public Network • Là 1 mạng extranet cho phép truy xuất mạng intranet nội bộ từ bên ngoài • 2 hay nhiều công ty đồng ý nối kết các mạng intranet với nhau trên nền mạng công cộng (ví dụ Internet) • Mạng riêng - Private Network • Nối kết vật lý 2 mạng intranet bằng đường truyền riêng (leased-line)

  27. 3. WWW Mạng Internet không chỉ cho phép Gửi/nhận thư điện tử Truyền tập tin Truyền dữ liệu mà còn cho phép truy xuất thông tin hiệu quả  dịch vụ World Wide Web Web client software Web server software Server Client URLhttp://www.anywhere.com/webpage.html HTTP HTTP Internet Request Response

  28. WWW (tt) Tài liệu trên web được gọi là siêu văn bản gồm Văn bản (text) Hình ảnh, âm thanh, phim Liên kết (link) HTML Script, CSS (Cascading Style Sheets) XML XSL (Extensible Stylesheet Language)

  29. WWW (tt) Đặc điểm Siêu phương tiện truyền thông Phân tán Tương tác Không phụ thuộc vào nền tảng hệ thống (flatform) Có khả năng kết hợp với nhiều phương tiện truyền thông Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 11/2006 29

  30. Sự phát triển của WWW

  31. Semantic Web Xét một ví dụ Tìm kiếm thành phố Sài Gòn Cần những tài liệu đề cập đến Sài Gòn là một thành phố Không phải các tài liệu nói về Đội bóng Cảng Sài Gòn Xí nghiệp may Sài Gòn Công ty du lịch Sài Gòn Báo Sài Gòn giải phóng

  32. Semantic Web (tt) Hiện nay thông tin trên Web được biểu diễn dưới dạng văn bản thô Chỉ có con người đọc hiểu được Phân tích ý nghĩa của dữ liệu Phân tích sự liên quan của các dữ liệu với nhau Làm thế nào để khai thác thông tin hiệu quả và chính xác hơn Máy tính có thể “hiểu” thông tin trên các tài liệu Web  Web có ngữ nghĩa ra đời

  33. Semantic Web (tt) Định nghĩa (Tim Berners Lee) Là một mở rộng của Web hiện tại mà trong đó thông tin được xác định ý nghĩa tốt hơn, cho phép con người và máy tính cộng tác với nhau Phương pháp cho phép định nghĩa và liên kết dữ liệu một cách có nghĩa hơn nhằm phục vụ cho máy tính hiểu được Môi trường chia sẻ và xử lý dữ liệu tự động bằng máy tính

  34. Semantic Web (tt) Giải quyết Mô tả chi tiết cho dữ liệu Sài Gòn là một thành phố của nước Việt Nam Thành phố Sài Gòn trực thuộc trung ương Mối liên hệ giữa các tài liệu Tài liệu nói về thành phố Sài Gòn Tài liệu nói về thành phố Hồ Chí Minh

  35. Semantic Web (tt) Kiến trúc Lớp đánh giá việc thi hành (Trust) Lớp thi hành các luật (Proof) Lớp định nghĩa các luật (Logic) Lớp định nghĩa quan hệ của các khái niệm Ontology Vocabulary Lớp định nghĩa mô tả về tài nguyên RDF (Resource Description Framework) – RDF Schemas Lớp tích hợp các định nghĩa dựa trên chuẩn XML XML – Namespace – XML Schema Lớp định danh tài nguyên URI (Uniform Resource Identifier) Chữ ký điện tử

  36. Semantic Web (tt) Ứng dụng Search Engine Activity Based Search của trường ĐH Stanford Spice Khung hoạt động cho quản lý tri thức Internet Agent

  37. 4. CƠ SỞ KỸ THUẬT • Internet • cơ sở kỹ thuật nền tảng dẫn đến sự phát triển TMĐT • Các cơ sở kỹ thuật khác • Phần mềm quản trị CSDL • Hệ thống mạng máy tính(Network switches và hubs) • Mã hóa (dùng phần cứng,phần mềm) • Hỗ trợ truyền thông đa phương tiện

  38. Câu hỏi • Điện thoại VolIP • Điện thoại Internet

  39. Kiến trúc mở • Không nên hiệu chỉnh thông số kỹ thuật của các mạng MT con đã ổn định để kết nối chúng thành 1 mạng lớn hơn • Nếu các gói thông tin không đến được đích : phải phát hiện và truyền lại gói này • Các router không giữ lại các thông tin của các gói tin(packets) • Không có sự quản lý chung trên toàn mạng

  40. Nghi thức TCP/IP • Bộ các nghi thức được phát triển bởi Vincent Cerf và Robert Kahn • Transmission Control Protocol (TCP) • Điều khiển việc tách (assembly) thông điệp tại nơi gửi thành các gói thông tin nhỏ hơn(packets) trước khi truyền và tái tạo(reassembles) lại thông điệp tại nơi nhận • Internet Protocol (IP) • Các qui tắc nhằm xác định tuyến đường để chuyển các gói thông tin từ nguồn đến đích • Thay thế cho nghi thức NCP (sử dụng trong mạng ARPANET)

  41. KIẾN TRÚC TCP/IP

  42. ĐỊA CHỈ IP VÀ TÊN MIỀN • Địa chỉ IP: Là 1 bộ có 4 số nguyên ngăn cách nhau bằng dấu chấm, thường được gọi là “Dotted Quad” • Các số này có giá trị từ 0 đến 255 • Phần định danh mạng • Phần định danh cho thiết bị gắn vào mạng • Ví dụ : 126.204.89.56

  43. Câu Hỏi • Subnet, Subnet mask • Ví dụ • 192.168.1.0 - 192.168.1.255 • 192.168.1.240 – 192.168.1.255 • Gateway, Domain Name Service ? • IP6 ??? • Qui trình kiểm tra tình trạng kết nối mạng của máy tính

  44. IPCONFIG /ALL

  45. Kiểm tra card mạngping <địa chỉ mạng>

  46. Kiểm tra các máy cùng mạng conping <địa chỉ máy>

  47. Kiểm tra gatewayping <địa chỉ gateway>

  48. Kiểm tra với 1 máy trên Internet

  49. Câu Hỏi • Địa chỉ IP khó hình dung, khó nhớ • Ví dụ • Địa chỉ của máy chủ YAHOO.COM • 66.94.234.13 • Cách giải quyết ????

  50. ĐỊA CHỈ IP VÀ TÊN MIỀN • Uniform Resource Locator (URL) • Dễ nhớ hơn địa chỉ IP • Chứa tên,các cụm từ vắn tắt • Thường có ít nhất 2 phần • Phần đầu mô tả nghi thức được sử dụng • Phần kế mô tả tên của công ty, tổ chức • http://www.adobe.com

More Related